Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

BỘ TỪ VỰNG CHI TIẾT CHỦ ĐỀ STUDY & EDUCATION MỚI NHẤT CÙNG VÍ DỤ KÈM THEO (PHẦN 1)

BỘ TỪ VỰNG CHI TIẾT CHỦ ĐỀ STUDY & EDUCATION MỚI NHẤT CÙNG VÍ DỤ KÈM THEO (PHẦN 1)

Nằm trong số những chủ đề thường xuyên được sử dụng trong bài IELTS Speaking, việc nắm vững bộ từ vựng chủ chốt cho chủ đề này là vô cùng quan trọng. Cùng JOLO English điểm qua bộ từ vựng chi tiết cho chủ đề Study & Education mới nhất 2021 ngay nào!

PHẦN 1: TỪ VỰNG HỮU ÍCH CHO CHỦ ĐỀ STUDY

1. ĐỘNG TỪ

Concentrate on something: Tập trung làm gì

Eg: You need to concentrate on the fundamentals in order to understand the subject.

Revise your notes: Ôn lại, xem lại vở ghi

Eg: I should revise the notes before my test.

Overcome the difficulty of something: Vượt qua khó khăn

Eg: I overcame the difficulty of doing Maths and got a degree.

Conduct a research: Tiến hành nghiên cứu

Eg: In order to test our theory, we conducted a small research.

Study for an exam: Ôn thi

Eg: She is studying for her exams. We shouldn't bother her.

Cram for an exam/a test: Ôn thi kiểu nhồi nhét, chạy nước rút

Eg: I didn't study 'til the very last day. So I had to cram for the test.

Take an exam/test: Đi thi

Eg: I took all of my exams, so I can relax now.

Pass/Fail an exam/test: Đỗ/trượt bài thi

Eg: Passing or failing a test is solely based on your commitment.

Express somebody belief that + clause: Bày tỏ niềm tin vào điều gì

Eg: He expresses his belief that the teacher should focus more on the basics.

Be in the belief that + clause: Tin vào điều gì đó

Eg: I am in the belief that we will beat this pandemic.

Boast about something: Khoe khoang về điều gi đó

Eg: He always boasts about his ability to read fast.

Succeed in (doing) something: Thành công trong việc gì đó

Eg: We succeeded in collecting enough information.

2. DANH TỪ

An undergraduate: Sinh viên chưa tốt nghiệp

Eg: For a typical undergraduate using this book, the learning curve will be steep.

A postgraduate: Sinh viên đã tốt nghiệp/cao học

Eg: Without any question, postgraduates will suffer at every level.

A lecturer: Giảng viên/diễn giả

Eg: He is from a middle class background and is a lecturer in education

A special-need student: Học sinh cần trợ giúp đặc biệt (khuyết tật)

Eg: There are institutions that take good care of special-need students.

A background noise: Âm thanh nền

Eg: The cafe has an adequate level of background noise so I can focus on my work

while being outside.

A distraction: Sự phân tâm

Eg: I can turn the television off if you find it a distraction.

An assignment: Bài tập

Eg: I have a lot of reading assignments to complete before the end of term.

A curriculum: Chương trình học

Eg: Maths is an intrinsic part of the school curriculum.

Distance learning (UN): Việc học/giáo dục từ xa

Eg: Distance learning does not include any face-to-face interaction between student

and teacher.

A lecture: Buổi học

Eg: Who's giving the lecture this afternoon?

A seminar: Buổi tọa đàm

Eg: I attended practically every lecture and seminar when I was a student.

Tuition: Học phí

Eg: Few can afford the tuition of $12,000 a semester.

3. TÍNH TỪ

Brilliant: Thông minh, sáng dạ

Eg:Her mother was a brilliant scientist.

Confusing: Bối rối, khó hiểu

Eg: The directions were confusing, and I got lost.

Logical: Logic, hợp lý

Eg: Students need the ability to construct a logical argument.

Illogical: Bất hợp lý, không logic

Eg: It is an illogical statement, because if one part is true, then the other must be

false.

Reasonable: Chấp nhận được

Eg: We have a strong team and a reasonable chance of winning the game.

Thoughtful: Có sự suy tính cặn kẽ

Eg: He has a thoughtful approach to his work.

Wise: Thông thái

Eg: Looking at the weather, I think we made a wise decision not to go to the coast

this weekend.

Explanatory: Mang tính diễn giải

Eg: There are explanatory notes with the diagram.

Tham khảo phần 2 của bài viết tại BỘ TỪ VỰNG CHI TIẾT CHỦ ĐỀ STUDY & EDUCATION MỚI NHẤT CÙNG VÍ DỤ KÈM THEO (PHẦN 2)

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Chương trình Tiếng Anh Thiếu niên tại JOLO English
  • Chính thức triển khai chương trình cam kết đảm bảo đầu ra tới 8.5 IELTS
  • 25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay
  • Phân biệt từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực
  • Từ vựng IELTS - chủ đề phương tiện giao thông
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
16/07
18:30-21:00
Wed/Sat18:30-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/07
13:30-16:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Foundation
08/07
18:00-19:30
Tue/Thu18:00-19:30;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
01/07
15:00-17:00
Tue/Thu/Fri/Sun15:00-17:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/07
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/08
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
07/08
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
28/07
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Du Học Từ Lớp 10: Chuẩn Bị Tiếng Anh Học Thuật Thế Nào?

    Du Học Từ Lớp 10: Chuẩn Bị Tiếng Anh Học Thuật Thế Nào?

  • IELTS hay TOEIC - Chứng Chỉ Nào Phù Hợp Với Bạn

    IELTS hay TOEIC - Chứng Chỉ Nào Phù Hợp Với Bạn

  • 4 Kỹ Thuật 'Gỡ Bẫy' Listening IELTS Mà Ai Cũng Từng Sai

    4 Kỹ Thuật 'Gỡ Bẫy' Listening IELTS Mà Ai Cũng Từng Sai

  • 20+ Collocations Chủ Đề Du Lịch Dễ Nhớ, Dễ Dùng Cho IELTS

    20+ Collocations Chủ Đề Du Lịch Dễ Nhớ, Dễ Dùng Cho IELTS

  • Speaking Part 2: Cách 'Kéo Dài 2 Phút' Mà Không Cạn Ý

    Speaking Part 2: Cách 'Kéo Dài 2 Phút' Mà Không Cạn Ý

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

nguoi di lam nen hoc Tieng Anh tu dau

Top Các Idioms Thông Dụng Nhất Trong IELTS Speaking

top-cac-idioms-thong-dung-nhat-trong-ielts-speaking-phan-1

Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

Top 3 website luyện thi IELTS

Download Sách Marvellous Techniques For IELTS Writing

download-sach-marvellous-techniques-for-ielts-writing

IELTS Speaking Part 1 Chủ Đề Weather (Thời Tiết)

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • IELTS Speaking Sample Answer Topic Shopping
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL