Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Cách tính điểm trong bài thi IELTS - thang điểm IELTS

Hiểu rõ cách tính điểm IELTS, chấm điểm các phần thi trong IELTS sẽ giúp bạn cải thiện các kỹ năng có nguy cơ gây mất điểm và xác định cách luyện thi thích hợp nhất để đạt được thang điểm IELTS mà bạn mong muốn.

CÁCH TÍNH TỔNG ĐIỂM IELTS.

Bài thi IELTS bao gồm 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết và mỗi kỹ năng có một thang điểm riêng. Tổng điểm bài thi là điểm trung bình của 4 phần thi và điểm số cuối cùng được tính theo quy ước làm tròn như sau:

  • Điểm lẻ 0.25 và 0.75 được làm tròn lên.
  • Các điểm lẻ khác được làm tròn xuống.

Ví dụ:

 

NGHE

ĐỌC

VIẾT

NÓI

ĐIỂM TRUNG BÌNH

ĐIỂM CHÍNH THỨC

Thí sinh A

6.5

6.5

5

7

6.25

6.5

Thí sinh B

4.0

3.5

4.0

4.0

3.875

4.0

Thí sinh C

6.5

6.5

5.5

6.0

6.125

6.0

ĐÁNH GIÁ THANG ĐIỂM CHO IELTS

THANG ĐIỂM

TRÌNH ĐỘ

MÔ TẢ CHI TIẾT

9

Expert User   (Thông thạo)

Thí sinh có khả năng làm chủ ngôn ngữ hoàn toàn. Cách sử dụng tiếng Anh phù hợp, chính xác, nhuần nhuyễn và cho thấy sự thông hiểu đầy đủ.

8

Very Good User (Rất tốt)

Thí sinh có khả năng làm chủ ngôn ngữ hoàn toàn, đôi khi có chỗ không chính xác, không thích hợp nhưng lỗi sai không có tính hệ thống. Có thể hiểu sai trong những tình huống bất thường. Các chủ đề tranh luận phức tạp và cụ thể được xử lý tốt.

7

Good User (Tốt)

Thí sinh có khả năng sử dụng ngôn ngữ thành thạo, đôi khi có chỗ không chính xác, không thích hợp và hiểu sai trong nhiều tình huỗng. Xử lý tốt phần ngôn ngữ phức tạp và hiểu được các lý luận chi tiết.

6

Competent User (Khá)

Thí sinh có khả năng sử dụng ngôn ngữ hiệu quả, tuy nhiên có nhiều chỗ không chính xác, không thích hợp hoặc hiểu sai. Xử lý khá tốt phần ngôn ngữ phức tập, đặc biệt là trong các tình huống quen thuộc.

5

Modest User (Trung bình)

Thí sinh có khả năng sử dụng ngôn ngữ tương đối và hiểu được nghĩa tổng quát trong hầu hết tình huống, tuy nhiên thường mắc lỗi. Có thể sử dụng tiếng Anh để giao tiếp trong lĩnh vực của mình.

4

Limited User (Hạn chế)

Thí sinh có khả năng sử dụng ngôn ngữ ở mức cơ bản và bị giới hạn trong những tình huống quen thuộc. Thường xuyên gặp khó khăn trong việc hiểu và truyền đạt. Không có khả năng sử dụng ngôn ngữ phức tạp.

3

Extremely Limited User (Cực kì hạn chế)

Thí sinh chỉ có thể hiểu và truyền đạt được nghĩa tổng quát trong các tình huống quen thuộc. Thường xuyên gặp khó khăn trong giao tiếp.

2

Intermittent User   (Yếu)

Thí sinh gặp trở ngại lớn trong việc hiểu tiếng Anh nói và viết.

1

Non-User (Không biết Tiếng Anh)

Thí sinh không có khả năng sử dụng tiếng Anh, ngoại trừ một số từ nhất định.

0

Did not attempt the test (Không tham dự thi)

Thí sinh bỏ thi.

CÁCH TÍNH ĐIỂM TỪNG PHẦN

Listening

Phần thi Nghe gồm 40 câu hỏi tương ứng với 40 điểm. Thí sinh sẽ nghe tất cả các câu hỏi và độ khó của từng câu tăng dần. Thang điểm từ 1 – 9 sẽ được tính dựa trên số câu trả lời đúng.

Do có những chênh lệch nhỏ về độ khó dễ của từng bài thi, do vậy để tạo sự công tằng, thang điểm IELTS chuyển đổi sẽ có thay đổi theo từng đề thi. Điều này nghĩa là cùng điểm 6 nhưng có thể sẽ có sự khác nhau về số câu trả lời đúng cho từng bài thi khác nhau.

Thang điểm IELTS Listeng như sau:

 

SỐ CÂU ĐÚNG

THANG ĐIỂM

40

9

38 – 39

8.5

35 – 37

8

33 – 34

7.5

30 – 32

7

27 – 29

6.5

23 – 26

6

20 – 22

5.5

16 – 19

5

14 – 15

4.5

12 – 13

4


Reading:

Phần thi Đọc gồm 40 câu hỏi tương ứng vớ 40 điểm. Thang điểm từ 1 – 9 sẽ được tính dựa trên số câu trả lời đúng.

Cách chấm điểm của cả 2 phần thi Reading Học thuật (Academic) và Reading Không học thuật (General Traning) là như nhau. Điểm khác biệt giữa 2 bài thi này là thể loại và kiểu ngôn ngữ. Đề thi của loại hình học thuật thường có nhiều từ vựng khó và cấu trúc câu phức tạp hơn. Do vậy, nên đạt số câu đúng cao trong phần Reading Không học thuật để đảm bảo thang điểm cho phần thi.

Thang điểm IELTS Reading như sau:

ACADEMIC

GENERAL TRAINING

SỐ CÂU ĐÚNG

THANG ĐIỂM

SỐ CÂU ĐÚNG

THANG ĐIỂM

39 – 40

9

40

9

37 - 38

8.5

39

8.5

35 – 36

8

37 – 38

8

33 – 34

7.5

36

7.5

30 – 32

7

34 – 35

7

27 – 29

6.5

32 – 33

6.5

23 – 26

5

30 – 31

6

19 – 22

5.5

27 – 29

5.5

15 – 18

5

23 – 26

5

13 – 14

4.5

19 – 22

4.5

10 – 12

4

15 – 18

4

8 – 9

3.5

12 – 14

3.5

6 – 7

3

9 – 11

3

4 – 5

2.5

6 - 8

2.5

Writing

Giám khảo sẽ sử dụng các tiêu chí đánh giá và bảng mô tả chi tiết thang điểm 1 – 9 để cho điểm phần thi Viết.

Các tiêu chí đánh giá bao gồm:

  • Task Achievement - Khả năng hoàn thành yêu cầu đề bài (đối với Writing Task 1) và Task Response – Khả năng trả lời đề bài (đối với Writing Task 2).
  • Coherence and Cohesion – Tính gắn kết và nối kết giữa các câu.
  • Lexical Resource – Vốn từ vựng.
  • Grammatical Range và Accuracy – Phạm vi và độ chính xác của ngữ pháp.

Số điểm cho mỗi phần là như nhau.

Speaking

Giám khảo sẽ sử dụng các tiêu chí đánh giá và bảng mô tả chi tiết thang điểm 1 – 9 để cho điểm phần thi Nói.

Các tiêu chí đánh giá bao gồm:

  • Fluency and Coherence – Sự lưu loát và tính liên kết
  • Lexical Resource – Vốn từ vựng
  • Grammatical Range and Accuracy – Phạm vi và độ chính xác của ngữ pháp
  • Pronunciation – Phát âm

Số điểm cho mỗi phần là như nhau.

 

Cách đánh giá và tính điểm bài thi IELTS thật rõ ràng và khoa học phải không nào! Chúc các bạn ôn tập thật hiệu quả và nếu gặp khó khăn, đừng ngại ngần đến với JOLO để tìm được những người bạn đồng hành tâm huyết nhé.

 

Xem thêm

  • Cách Paraphrase Và 6 Lưu Ý Quan Trọng Trong Bài IELTS
  • Tổng hợp từ vựng IELTS Chủ đề Government & Politics
  • Tổng hợp từ vựng IELTS Writing Task 2 & Cách sử dụng (Phần 4)

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
13/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
19/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
27/06
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
17/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
17/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
23/06
18:15-21:15
Mon/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
Speaking & Writing II
01/07
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
15/08
18:15-20:45
Tue/Thu18:15-20:45;
Đăng ký
IELTS Intensive
07/06
18:15-21:00
Mon/Wed18:15-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
14/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/06
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
15/07
18:00-21:00
Wed/Sat
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

Đánh giá chúng tôi

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
4.9/5 từ 142 người sử dụng. ( 142 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 2 + 96 =
  • Home
  • Chính sách bảo mật
  • IELTS là gì ?
  • Cách tính điểm trong bài thi IELTS - thang điểm IELTS
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL