Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

66 Phrasal Verbs Thường Gặp Trong Bài Thi IELTS

66 Phrasal Verbs Thường Gặp Trong Bài Thi IELTS

Phrasal Verbs: cụm động từ là một mảng kiến thức khá khó trong Tiếng Anh. Chúng cũng chính là “con át chủ bài” giúp bạn đạt được điểm cao trong bài thi IELTS Writing và Speaking. Việc dùng động từ đơn lẻ đôi khi là không đủ để gây ấn tượng trong một bài thi học thuật như IELTS.  Chính vì vậy, thay vì sử dụng những động từ đơn lẻ thì hãy tập thói quen sử dụng Phrasal Verbs để nâng band điểm IELTS bạn nhé! Trong bài học ngày hôm nay, JOLO sẽ giới thiệu đến bạn 66 Phrasal Verbs cực nguy hiểm và thường xuất hiện trong bài thi IELTS.

66-phrasal-verb-thuong-gap-trong-ielts

66 PHRASAL VERBS THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI IELTS

  1. Go over = examine: xem xét

Example: I usually go over my work.

  1. Put something down = write something, make a note of something: ghi chép lại

Example: I put the routine down in my diary.

  1. Clear up = tidy: dọn dẹp

Example: Jimmy usually clears up his room once a week.

  1. Carry out = execute: tiến hành

Example: Extensive tests have been carried out on the patient.

  1. Break in: đột nhập

Example: Burglars had broken in while we were away.

  1. Back up: ủng hộ

Example: I'll back you up.

  1. Turn away = turn down: từ chối

Example: They had nowhere to stay so I couldn't turn them away.

  1. Wake up = get up: thức dậy

Example: She wakes up early.

  1. Warm up: khởi động

Example: We warm up before entering the main part.

  1. Turn off: tắt

Example: They turned off the TV before going out.

  1. Turn on: bật

Example: I'll turn the television on.

  1. Fall down: xuống cấp

Example: Many factories in the city are falling down.

  1. Find out: tìmra

Example: I haven't found anything out about the company yet.

  1. Get off: khởi hành

Example: We will get off straight after breakfast.

  1. Give up: từ bỏ

Example: He gave up without a fight.

  1. Go up = increase: tăng lên

Example: The price of housing is going up.

  1. Pick someone up: đón ai đó

Example: I'll pick you up at six.

  1. Take up: bắt đầu làm điều gì đó mới

Example: Minh takes up his tasks next week.

  1. Speed up: tăng tốc

Example: They try to speed things up a bit.

  1. Grow up: lớn lên

Example: Their children have all grown up and left home now.

  1. Catch up with: theo kịp

Example: They catch up with me.

  1. Cut off: cắt bỏ cái gì đó

Example: She had his finger cut off in an accident at home.

  1. Account for: giải thích

Example: How does Jan account for the show's success?

  1. Belong to: thuộc về

Example: Who does this dress belong to?

  1. Break away: bỏ trốn

Example: The prisoner broke away from his guards.

  1. Delight in: thích thú về

Example: Tony delights in shopping.

  1. A casual acquaintance: bạn xã giao (chỉ quen biết sơ sơ)

Example: I don't know Peter well. We're just casual acquaintances.

  1. To go over: giải thích, hướng dẫn

Example: I'll go over how this camera works.

  1. Have a good relationship with someone: có mối quan hệ tốt với ai

Example: I have a good relationship with my mother-in-law.

  1. Strike up a friendship with: bắt đầu làm bạn với ai

Example: I strike up a friendship with Peter.

  1. Keep in contact / touch with: giữ liên lạc với ai

Example: I always keep in touch with my mother.

  1. Bear out = confirm: xác nhận

Example: My father will bear out what I say.

  1. Bring in = introduce: giới thiệu

Example: She wants to bring in a picture to her friends.

  1. Gear up for = prepare for: chuẩn bị

Example: My team is gearing up for the presentation.

  1. Pair up with = team up with: hợp tác với

Example: Jane decided to pair up with Peter for the English contest.

  1. Cut down = reduce: cắt giảm

Example: We need to cut down the air emission in the city.

  1. Look back on = remember: nhớ lại

Example: She usually looks back on her parents.

  1. Bring up = raise: nuôi dưỡng

Example: David was brought up by his grandmother.

  1. Hold on = wait: chờ đợi

Example: Hold on a minute. I will be back.

  1. Turn down = refuse: từ chối

Example:: He turned down a scholarship from his university.

  1. Talk over = discuss: thảo luận

Example: My manager talked over the quotation and decided to give it his approval.

  1. Leave out = not include, omit: bỏ qua

Example: If you agree with question 15, you can omit questions 16-18.

  1. Break down: đổ vỡ, hỏng hóc

Example: The air-condition system has broken down

  1. Put forward = suggest: đề xuất, gợi ý

Example: Can I put you forward for the dancing club?

  1. Dress up: ăn vận (trang trọng)

Example: Peter dressed up this T-shirt for his birthday.

  1. Stand for: viết tắt cho

Example: The book's by T.C. Smith. What does the 'T.C.' stand for?

  1. Keep up = continue: tiếp tục

Example: We keep up doing our project.

  1. Look after = take care of: trông nom, chăm sóc

Example: My grandmother always looks after her children.

  1. Work out = calculate: tính toán

Example: It'll work out cheaper to travel by train.

  1. Show up = arrive: tới, đến

Example: It was getting late when Jeny finally showed up.

  1. Come about = happen: xảy ra

Example: Where did the accident come about?

  1. Hold up = stop, delay: dừng lại, hoãn lại

Example: Raining is holding up traffic.

  1. Call off = cancel: hoãn, hủy bỏ

Example: The plane was called off because of bad weather.

  1. Look for = expect, hope for: trông chờ, hy vọng

Example: I am looking for an improvement in Jerry's work this term.

  1. Fix up = arrange: sắp xếp

Example: I'll fix you up with a hotel to stay.

  1. Get by = manage to live: sống bằng cái gì

Example: How does Tom get by on such a small salary?

  1. Check in: làm thủ tục vào cửa

Example: You have to check in at least an hour before departure.

  1. Check out: làm thủ tục đi ra

Example: People check out at the reception area.

  1. Drop by (drop in on): ghé qua

Example: I will drop in on you while I pass.

  1. Come up with: nghĩ ra

Example: I came up with a new idea for a new painting.

  1. Call up = phone: gọi điện

Example: I am out for lunch. Please call up later.

  1. Call on = visit: ghé thăm

Example: My mother calls on me every sunday.

  1. Think over = consider: xem xét, cân nhắc

Example: My manager thinks over my request for a day or no.

  1. Carry out = execute: tiến hành

Example: Extensive tests have been carried out on the patient.

  1. Move on: chuyển sang, chuyển tới

Example: I’ve moved on to the next item on the agenda.

  1. To take notice of something: chú ý, để ý tới cái gì đó

Example: Tim took no notice of my advice.

Vậy là JOLO đã giới thiệu đến bạn 66 phrasal verbs thông dụng và hữu ích, giúp bạn có thể ăn điểm cao trong bài thi IELTS. Hãy tập thói quen sử dụng Phrasal Verbs và học thật chăm chỉ càng nhiều Phrasal Verbs càng tốt bạn nhé!

Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Xem thêm

  • General English
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Cơ sở vật chất tại JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Junior English Master Contest - Cuộc thi Siêu Cao Thủ Tiếng Anh Nhí
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS_Private
17/05
19:30-21:30
Wed19:30-21:30; /Fri/Sat19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Một số nguồn thi thử IELTS online miễn phí tốt nhất

Từ Vựng & Cấu Trúc Mô Tả Xu Hướng IELTS Writing Task 1

tu-vung-cau-truc-mo-ta-xu-huong-ielts-writing-task-1

Những Điều Cần Biết Về Kì Thi IELTS Cho Người Mới Học

nhung-dieu-can-biet-ve-ki-thi-ielts-cho-nguoi-moi-hoc

ĐỪNG TỰ HỌC TIẾNG ANH NẾU KHÔNG BIẾT ĐẾN 8 KÊNH YOUTUBE SAU

dung - tu - hoc - tieng - anh - neu - khong - biet - 8 - kenh - youtube - nay

Hướng Dẫn Chi Tiết IELTS Speaking Part 3 - Type 3: Why Questions

ielts-speaking-part-3-why-questions
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • 66 Phrasal Verbs Thường Gặp Trong Bài Thi IELTS
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL