Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Từ Vựng Thay Thế “Said” Bạn Không Nên Bỏ Qua (Phần 1)

Từ Vựng Thay Thế “Said” Bạn Không Nên Bỏ Qua (Phần 1)

Said là một từ được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh nói chung và IELTS nói riêng. Đặc biệt trong những trường hợp bạn cần tường thuật một điều gì đó hoặc muốn đưa ra ý kiến của mình, từ “Said” sẽ còn được dùng nhiều hơn nữa.

Tuy nhiên, nếu bạn dùng từ said lặp đi lặp lại, bài thi của bạn (đặc biệt là bài thi Speaking và Writing) sẽ không được đánh giá cao. Bài viết dưới đây của JOLO English sẽ chia sẻ đến các bạn phần đầu tiên của list các từ vựng thay thế cho “Said” nhé.

Accused

  • Pronunciation: /əˈkjuːz/
  • Meaning: Dùng để nói rằng ai đó đã sai hoặc buộc tội ai đó
  • Example: She accused him of lying. (Cô ấy buộc tội anh ta nói dối)

Admitted

  • Pronunciation: /ədˈmɪt/
  • Meaning: để thừa nhận rằng bạn đã làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp
  • Example: She admitted to having stolen the car. (Cô ấy thừa nhận rằng đã lấy trộm chiếc xe)

Advised

  • Pronunciation: ədˈvaɪz/
  • Meaning: Khuyên ai đó bạn nghĩ họ nên làm gì trong một tình huống cụ thể
  • Example: I would strongly advise against going out on your own. (Tôi thực sự khuyên bạn không nên đi ra ngoài một mình.)

Affirmed

  • Pronunciation: /əˈfɜːm/
  • Meaning: Khẳng định một điều gì đó; Tuyên bố rõ ràng hoặc công khai bạn ủng hộ điều gì đó một cách mạnh mẽ
  • Example: I can affirm that no one will lose their job. (Tôi có thể khẳng định rằng không ai bị mất việc cả.)

Agreed

  • Pronunciation: /əˈɡriː/
  • Meaning: Đồng ý với ai đó; Để nói rằng bạn có cùng quan điểm với ai đó
  • Example: ‘That's true’, she agreed. (“Điều đó là đúng đắn”, cô ấy đồng tình.)

Announced

  • Pronunciation: /əˈnaʊns/
  • Meaning: Thông báo một điều gì đó (sự kiện, kế hoạch,...)
  • Example: He officially announced his intention to resign at today's press conference. (Ông ấy chính thức công bố ý định từ chức trong buổi họp báo hôm nay.)

Answered

  • Pronunciation: /ˈɑːnsə(r)/
  • Meaning: Trả lời một câu hỏi hay một tình huống
  • Example: She answered in the affirmative. (Cô ấy trả lời khẳng định.)

Asked

  • Pronunciation: /ɑːsk/
  • Meaning: Nói một điều gì đó dưới dạng câu hỏi, để có được thông tin
  • Example: Did you ask the price? (Bạn đã hỏi giá chưa?)

Begged

  • Pronunciation: /beɡ/
  • Meaning: Cầu xin ai đó
  • Example: ‘Give me one more chance,’ he begged (her). (“Hãy cho tôi một cơ hội nữa,” anh cầu xin (cô ấy).)

Claimed

  • Pronunciation: /kleɪm/
  • Meaning: Công bố, tuyên bố một điều gì đó, nói điều gì đó là sự thật
  • Example: He claims (that) he was not given a fair hearing. (Anh ta tuyên bố (rằng) anh ta đã không được đưa ra một phiên điều trần công bằng.)

Commented

  • Pronunciation: /ˈkɒment/
  • Meaning: nhận xét về ai đó, điều gì đó
  • Example: ‘Not his best performance,’ she commented to the woman sitting next to her. (“Không phải màn trình diễn tốt nhất của anh ấy,” cô nhận xét với người phụ nữ ngồi bên cạnh.)

Confessed

  • Pronunciation: /kənˈfes/
  • Meaning: thú nhận điều gì đó
  • Example: She confessed to me that she had known his true identity for some time. (Cô ấy thú nhận với tôi rằng cô ấy đã biết danh tính thực sự của anh ấy một thời gian.)

Confided

  • Pronunciation: /kənˈfaɪd/
  • Meaning: bộc bạch, tiết lộ, nói với ai đó bí mật và thông tin cá nhân mà bạn không muốn người khác biết
  • Example: ‘It was a lie,’ he confided. (“Đó là một lời nói dối,” anh bộc bạch.)

Confirmed

  • Pronunciation: /kənˈfɜːm/
  • Meaning: xác nhận một sự việc nào đó, một điều gì đó
  • Example: Can you confirm what happened? (Bạn có thể xác nhận những gì đã xảy ra?)

Convinced

  • Pronunciation: /kənˈvɪns/
  • Meaning: thuyết phục ai đó làm điều gì đó
  • Example: I've been trying to convince him to see a doctor. (Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy đi gặp bác sĩ.)

Decided

  • Pronunciation: /dɪˈsaɪd/
  • Meaning: Quyết định một điều gì đó
  • Example: The government has already decided that the law needs to be changed. (Chính phủ đã quyết định rằng luật cần được thay đổi.)

Declared

  • Pronunciation: /dɪˈkleə(r)/
  • Meaning: tuyên bố điều gì đó một cách chính thức hoặc công khai
  • Example: He will probably have to declare bankruptcy. (Anh ta có thể sẽ phải tuyên bố phá sản.)

Demanded

  • Pronunciation: /dɪˈmɑːnd/
  • Meaning: đưa ra một yêu cầu rất mạnh mẽ cho một cái gì đó
  • Example: The judge demanded that we turn off our phones. (Thẩm phán yêu cầu chúng tôi tắt điện thoại.)

Described

  • Pronunciation: /dɪˈskraɪb/
  • Meaning: Mô tả một điều gì đó, một sự việc nào đó
  • Example: They described to us exactly what happened. (Họ đã mô tả cho chúng tôi chính xác những gì đã xảy ra.)

Disclosed

  • Pronunciation: /dɪsˈkləʊz/
  • Meaning: Tiết lộ một điều gì đó
  • Example: The report discloses that human error was to blame for the accident. (Báo cáo tiết lộ rằng lỗi của con người là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.)

Explained

  • Pronunciation: /ɪkˈspleɪn/
  • Meaning: giải thích một điều gì đó
  • Example: ‘It works like this,’ she explained. ("Nó hoạt động như thế này," cô giải thích.)

Hinted

  • Pronunciation: /hɪnt/
  • Meaning: ám chỉ điều gì đó
  • Example: ‘I might know something about it,’ he hinted. (“Tôi có thể biết điều gì đó về nó,” anh ta ám chỉ.)

Informed

  • Pronunciation: /ɪnˈfɔːm/
  • Meaning: thông báo điều gì đó
  • Example: ‘He's already left,’ she informed us. ("Anh ấy đã đi rồi", cô ấy thông báo với chúng tôi.)

Inquired

  • Pronunciation: /ɪnˈkwaɪə(r)/
  • Meaning: Hỏi để biết thông tin
  • Example: ‘What is your name?’ he inquired. (“Tên bạn là gì?” Anh hỏi.)

Insisted

  • Pronunciation: /ɪnˈsɪst/
  • Meaning: nhất quyết, khăng khăng một điều gì đó
  • Example: ‘Please come with us.’ ‘Very well then, if you insist.’ (“Hãy đi với chúng tôi.” “Vậy thì rất tốt, nếu bạn nhất quyết.”)

Interjected

  • Pronunciation: /ˌɪntəˈdʒekt/
  • Meaning: ngắt lời ai đó đang nói với ý kiến ​​của bạn hoặc một nhận xét
  • Example: ‘You're wrong,’ interjected Susan. (“Bạn sai rồi,” Susan xen vào.)

Interrupted

  • Pronunciation: /ˌɪntəˈrʌpt/
  • Meaning: nói hoặc làm điều gì đó khiến ai đó dừng những gì họ đang nói hoặc làm
  • Example: ‘I have a question,’ she interrupted. (“Tôi có một câu hỏi,” cô ấy cắt ngang.)

Instructed

  • Pronunciation: /ɪnˈstrʌkt/
  • Meaning: hướng dẫn ai đó
  • Example: ‘Put it there,’ she instructed (them). (“Đặt nó ở đó,” cô hướng dẫn (họ).)

Joked

  • Pronunciation: /dʒəʊk/
  • Meaning: nói điều gì đó để làm cho mọi người cười; kể một câu chuyện vui
  • Example: ‘I cooked it myself, so be careful!’ he joked. (“Tôi đã tự nấu ăn, vì vậy hãy cẩn thận!” Anh nói đùa.)

Mentioned

  • Pronunciation: /ˈmenʃn/
  • Meaning: Nhắc đến, đề cập đến
  • Example: You mentioned in your letter that you might be moving abroad. (Bạn đã đề cập trong thư rằng bạn có thể sẽ chuyển ra nước ngoài.)

Trên đây là phần 1 của list các từ vựng thay thế cho “Said” mà các bạn không thể bỏ qua. Hãy cùng JOLO lưu lại ngay để học tập và ôn luyện nhé.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 88 + 69 =

Xem thêm

  • English for Communication
  • General English
  • English for Special Purposes
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Cơ sở vật chất tại JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Junior English Master Contest - Cuộc thi Siêu Cao Thủ Tiếng Anh Nhí

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
29/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/07
13:30-16:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Foundation
08/07
18:00-19:30
Tue/Thu18:00-19:30;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/06
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
24/06
14:00-16:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/07
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/08
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
07/08
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
28/07
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

    Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

  • Bứt Phá IELTS & Giao Tiếp Tiếng Anh Nhờ Trợ Lý AI Thông Minh

    Bứt Phá IELTS & Giao Tiếp Tiếng Anh Nhờ Trợ Lý AI Thông Minh

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Quốc tế Thiếu Nhi

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Quốc tế Thiếu Nhi

  • Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh Ấn Tượng: Mẫu Câu, Từ Vựng & Mẹo Hay

    Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh Ấn Tượng: Mẫu Câu, Từ Vựng & Mẹo Hay

  • Nên Học IELTS Trước Hay Giao Tiếp Trước? Hướng Dẫn Từ A-Z

    Nên Học IELTS Trước Hay Giao Tiếp Trước? Hướng Dẫn Từ A-Z

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

10 IELTS Writing Tips: Bí Quyết Chinh Phục Điểm Writing Cao Hơn

Cambridge IELTS Trainer - Cuốn Sách Thực Chiến IELTS Siêu Đỉnh

cambridge-ielts-trainer

Bật Mí 7 Trang Web Học IELTS Online Miễn Phí

Nâng cao kỹ năng kể chuyện tiếng Anh

IELTS Reading: Các Lưu Ý Quan Trọng Để Đạt Điểm IELTS Reading Tối Đa

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Tiếng Anh học thuật trong Writing: 7 điều bạn không thể không biết (Phần 1)
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL