Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối tác
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
  • Các khóa học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học viên tiêu biểu
  • Nhận Tư Vấn
  • English Library
    • Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Kiến Thức Về Kỳ Thi IELTS
    • Tài Liệu Học IELTS
  • ĐẠI HỘI IELTS

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Toàn tập từ vựng miêu tả con người

Toàn tập từ vựng miêu tả con người

Chi tiết
Được đăng: 13 Tháng 11 2017

tu-vung-ta-nguoi

Bộ từ vựng sau sẽ cung cấp cho bạn tất tần tật những từ bạn cần sử dụng để miêu một người về ngoại hình, tính cách, sở thích hay cảm nhân của bạn với người đó.

ĐỘ TUỔI

  • young: trẻ
  • old: già
  • middle-ages: trung niên
  • in her/his twenties: trong độ tuổi hai mươi
  • knee-high to a grasshopper: rất bé bỏng và còn nhỏ. VD: Look how tall you are! Last time I saw you, you were knee-high to a grasshopper!
  • long in the tooth: quá già để làm một việc gì đó. VD: She's a bit long in the tooth for a cabaret dancer, isn't she?
  • mutton dressed as lamb: chỉ một người đã trung tuổi nhưng cố “cưa sừng làm nghé” bằng cách ăn vận trang phục và phong cách của người trẻ. VD: The style doesn't suit her - it has a mutton-dressed-as-lamb effect on her!
  • no spring chicken: người hơi già, vừa qua tuổi thanh niên. VD: How old is the owner? I don't know but she's no spring chicken!
  • over the hill: người cao tuổi, không còn giỏi/ minh mẫn như trước nữa. VD: Oh, grandma! You say you're over the hill, but actually you're still a super cook!
  • (live to a) ripe old age: sống đến khi đầu bạc răng long. VD: "If you lead a healthy life you'll live to a ripe old age." said the doctor.

HÌNH DÁNG

  • thin: gầy
  • slim: gầy, mảnh khảnh
  • skinny: ốm, gầy
  • slender: mảnh khảnh
  • well-built: hình thể đẹp
  • muscular: nhiều cơ bắp
  • fat: béo
  • overweight: quá cân
  • obese: béo phì
  • stocky: chắc nịch
  • stout: hơi béo
  • of medium/average built: hình thể trung bình
  • fit: vừa vặn
  • well-proportioned figure: cân đối
  • frail: yếu đuối, mỏng manh
  • plump: tròn trĩnh

CHIỀU CAO

  • tall: cao
  • tallish: cao dong dỏng
  • short: thấp, lùn
  • shortish: hơi lùn
  • of medium/ average height: chiều cao trung bình

TÓC

  • blonde: tóc vàng
  • dyed: tóc nhuộm
  • ginger: đỏ hoe
  • mousy: màu xám lông chuột
  • straight: tóc thẳng
  • wavy: tóc lượn sóng
  • curly: tóc xoăn
  • lank: tóc thẳng và rủ xuống
  • frizzy: tóc uốn thành búp
  • bald: hói
  • untidy: không chải chuốc, rối xù
  • neat: tóc chải chuốc cẩn thận
  • a short-haired person: người có mái tóc ngắn
  • with plaits: tóc được tết, bện
  • a fringe: tóc cắt ngang trán
  • pony-tail: cột tóc đuôi ngựa

KHUÔN MĂT

  • thin: khuôn mặt gầy
  • long: khuôn mặt dài
  • round: khuôn mặt tròn
  • angular: mặt xương xương
  • square: mặt vuông
  • heart-shaped: khuôn mặt hình trái tim
  • oval face: khuôn mặt hình trái xoan
  • chubby: phúng phính
  • fresh: khuôn mặt tươi tắn
  • high cheekbones: gò má cao
  • high forehead: trán cao

MŨI

  • straight: mũi thẳng
  • turned up: mũi cao
  • snub: mũi hếch
  • flat:mũi tẹt
  • hooked: mũi khoằm
  • broad: mũi rộng

MẮT

  • dull: mắt lờ đờ
  • bloodshot: mắt đỏ ngầu
  • sparkling/twinkling: mắt lấp lánh
  • flashing/ brilliant/bright: mắt sáng
  • inquisitive: ánh mắt tò mò
  • dreamy eyes: đôi mắt mộng mơ

DA

  • pale: xanh xao, nhợt nhạt
  • rosy: hồng hào
  • sallow: vàng vọt
  • dark: da đen
  • oriental: da vàng châu Á
  • olive-skinned: da nâu, vàng nhạt
  • pasty: xanh xao
  • greasy skin: da nhờn

ĐẶC ĐIỂM KHÁC

  • with glasses: đeo kính
  • with freckles: tàn nhang
  • with dimples: lúm đồng tiền
  • with lines: có nếp nhăn
  • with spots: có đốm
  • with wrinkles: có nếp nhăn
  • scar: sẹo
  • mole: nốt ruồi
  • birthmark: vết bớt
  • beard: râu
  • moustache: ria mép

GIỌNG NÓI

  • stutter: nói lắp
  • stammer: nói lắp bắp
  • deep voice: giọng sâu
  • squeaky voice: giọng the thé

TÍNH CÁCH

  • confident/ self-assured/ self-reliant: tự tin
  • determined: quyết đoán
  • ambitious: tham vọng
  • reliable: có thể tin tưởng
  • calm: điềm tĩnh
  • brainy: thông minh
  • witty: dí dỏm
  • sensible: đa cảm
  • adventurous: mạo hiểm, phiêu lưu
  • committed: cam kết cao
  • self-effacing, modest: khiêm tốn
  • honest: chân thật
  • polite: lịch sự
  • friendly: thân thiện
  • jolly: vui vẻ
  • amusing: vui
  • humorous: hài hước
  • have a sense of humor: có khiếu hài hước
  • cheerful: vui vẻ
  • easy going: dễ tính
  • out-going: thích ra ngoài
  • sociable: hòa đồng
  • carefree:quan tâm vô vụ lợi
  • tolerant: dễ thứ tha
  • gentle: hiền lành
  • generous: hào phóng, phóng khoáng
  • helpful:có ích
  • handy: tháo vát
  • good mannered/ tempered: tâm tính tốt
  • imaginative: trí tưởng tượng phong phú
  • thoughtful: chu đáo
  • moody: hay có tâm trạng
  • affectionate: trìu mến
  • hot-tempered: nóng tính
  • cruel: độc ác
  • impatient: thiếu kiên nhẫn
  • nervous: căng thẳng
  • shy: bẽn lẽn, thẹn thùng
  • talkative: nói nhiều
  • silly: ngu ngốc
  • unintelligent: không được thông minh
  • suspicious: hay nghi nghờ
  • insensitive: vô tâm
  • arrogant: kiêu căng
  • unsociable: không hòa đồng
  • irritable: dễ cáu kỉnh
  • selfish/mean: ích kỷ, keo kiệt
  • serious: nghiêm túc
  • strict: nghiêm khắc

BIỂU CẢM

  • smile: cười mỉm
  • frown: nhăn mặt
  • grin: cười nhăn răng
  • grimace: nhăn nhó
  • scowl: cau có
  • laugh: cười to
  • pout: bĩu môi
  • sulk: phiền muộn

 ---------

Tham khảo thêm các Khóa Học Tiếng Anh Tại JOLO English:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp
  • Khóa học Tiếng Anh Tổng Quát 
  • Khóa học Tiếng Anh Thiếu Niên
  • Khóa học Tiếng Anh Trẻ Em

Hệ Thống Trung Tâm Anh NGữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: 62 Võ Văn Tần, Phường 6, Q.3, TP.HCM
  • JOLO: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM








Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
1.0/5 từ 1 người sử dụng. ( 1 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 30 + 12 =

Xem thêm

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động
  • 25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay
  • Phân biệt từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực
  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay
  • Nằm lòng 68 từ vựng IELTS theo Chủ đề: Phần 1 - Truyền thông - Báo chí
  • Trang bị vốn từ vựng giúp bạn ăn điểm Paraphrase trong Writing
  • Từ vựng IELTS - chủ đề phương tiện giao thông
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 0989.606.366
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
18/12
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
06/01
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
10/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
11/02
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
12/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
17/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
17/03
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
14/04
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
16/12
18:00-21:00
Mon
Đăng ký
IELTS Intensive
26/12
18:15-21:15
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
27/12
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
11/01
18:00-21:00
Wed/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/01
18:30-21:30
Wed/Fri18:30-21:30;
Đăng ký
IELTS Intensive
04/02
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
11/02
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/12
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/01
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/01
09:00-12:00
Mon/Thu09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/01
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
23/02
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
10/03
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/06
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
19/12
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
22/12
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
24/12
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing
08/01
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
14/01
17:30-19:30
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
11/02
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
18/02
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
24/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/02
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
26/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
01/06
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/01
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
08/01
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
16/01
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
08/02
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Hướng Dẫn Lộ Trình Học Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc

    Hướng Dẫn Lộ Trình Học Ngữ Pháp Tiếng Anh Cho Người Mất Gốc

  • Review + Tải miễn phí bộ sách English Idioms/Collocations/Phrasal Verbs in Use

    Review + Tải miễn phí bộ sách English Idioms/Collocations/Phrasal Verbs in Use

  • Download Trọn Bộ 4 Cuốn English Vocabulary in Use

    Download Trọn Bộ 4 Cuốn English Vocabulary in Use

  • 10 mẹo hữu ích giúp người đi làm học Tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

    10 mẹo hữu ích giúp người đi làm học Tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

  • Bí Quyết Giao Tiếp Thành Thạo Tiếng Anh Chỉ Sau 3 Tháng

    Bí Quyết Giao Tiếp Thành Thạo Tiếng Anh Chỉ Sau 3 Tháng

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

    Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

  • 25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay

    25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

Các bài khác

Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

Thời điểm tốt nhất để học tiếng Anh là khi nào?

Những từ/ cụm từ hữu ích sử dụng trong IELTS Speaking Part 1

Những từ/ cụm từ hữu ích sử dụng trong IELTS Speaking Part 1

Hướng dẫn từ A - Z cách làm dạng Sentence Completion - IELTS Listening

Huong-dan-dang-Sentence-Completion-Listening

Nâng cao kỹ năng kể chuyện tiếng Anh

  • Home
  • English Library
  • Tiếng Anh Căn Bản
  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người
TP. HỒ CHÍ MINH

Trung Tâm Ngoại Ngữ Phát Triển Toàn Cầu JOLO

 JOLO English: Số 07, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q.3
028 38327098

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh
028 73015555

HÀ NỘI

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy.  024 35558271

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng. 024 38692711

JOLO English: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Q. Tây Hồ. 024 66526525

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm, HN 024 62822931

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi 024 39364322

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2019 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL