Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Phân biệt từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực

Phân biệt từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực

Hôm nay, với chủ đề vô cùng gần gũi và quen thuộc “Food”, JOLO sẽ giúp bạn phân biệt các từ vựng được dùng phổ biến.

1. Quả chanh

Nghe thì có vẻ rất đơn giản đúng không? Chanh không phải là “lemon” sao?

Tuy nhiên, thực chất thì “lemon” dùng để chỉ quả chanh vàng (được dùng chủ yếu ở các nước phương Tây), còn quả chanh vỏ xanh như người Việt dùng thì lại được gọi là “lime”

Như vậy, tương tự chúng ta sẽ có 2 loại nước chanh là “lemonade” và “limeade”.

2. Các món trứng

Đối với người Việt, có khá nhiều cách để chế biến 1 quả trứng, cũng đồng nghĩa là có bấy nhiêu tên gọi dành cho món ăn đó. Trong tiếng Anh cũng thế, nếu đến một quán ăn và muốn gọi trứng thì bạn sẽ gọi món nào?

- Trứng ốp-la: Fried egg - Cách chế biến món này chỉ cần đập trứng vào chảo rán thôi.

#Funfact: Người Mỹ đã dựa vào đặc điểm của trứng ốp-la – còn phập phồng lòng đỏ trông giống như mặt trời – để gọi nó với cái tên rất dễ thương là “sunny side up (egg)” - còn dùng để miêu tả việc trứng chín 1 mặt hay cả 2 mặt. Các bạn cũng nên nhớ khi muốn nói nhiều quả trứng, cần phải thêm “s” (fried eggs).

- Trứng ốp-lết: Omlette/ Omelet - hay còn gọi là trứng tráng ở Việt Nam. Ở các nước phương Tây, món này còn được tráng kèm rau, củ, phô mai.

- Trứng bác: Scrambled egg(s) - Món này gần giống với trứng tráng nhưng sau khi đổ hỗn hợp trứng vào chảo còn được tiếp tục khuấy lên.

- Trứng chần: Poached egg - trứng được đập vào và nhúng trong nước sôi đến khi hơi chín thì vớt ra.

3. Súp lơ

Có 2 loại súp lơ (hay bông cải) là xanh và trắng. Loại màu xanh thì được gọi là “broccoli”, còn màu trắng thì là “cauliflower”

4. Bột

Bạn có bao giờ thắc mắc sự khác biệt giữa power và flour không?

– Powder là chỉ dạng bột mịn nói chung khi vật chất được tán/ nghiền nhỏ ra, ví dụ: Chilli powder (bột ớt), chalk powder (bột phấn).

– Flour là bột do các loại hạt lương thực được nghiền mịn ra mà thành, ví dụ bột mì (wheat flour). Bản thân flour cũng được coi như là 1 dạng powder mà nguyên liệu thô tạo ra nó chính là các loại hạt.

5. Bánh mì

Có rất nhiều từ để chỉ bánh mì mà bạn có thể bắt gặp như là “Bread”, “Baguette”, “Sandwich”, vậy giữa chúng có gì khác nhau?

- Bread là từ dùng để chỉ bánh mì nói chung - loại thức ăn làm ra từ bột mì, nước, men và đem nướng lên.

- Baguette : là tên dành loại bánh mì hình que, dài.

- Sandwich: Gồm 2 miếng bánh mì vuông ăn kèm bơ, thịt và rau. Loại bánh mì đi kèm được gọi là sandwich bread.

6. Đồ uống có ga: “Cola”, “Coke”, “Cocoa” và “coca”

- Cola là đồ uống có ga màu nâu, không chứa cồn, hương vị từ hạt cây cola. Nổi bật trong đó là 2 đồ uống từ 2 hãng nổi tiếng: Coca-Cola và Pepsi-Cola.

- Coke là cách gọi khác của Coca-cola hay thậm chí được gọi thay cho nước uống có ga, do sự phổ biến và nổi tiếng của thương hiệu này.

- Cocoa - là bột cacao hoặc cacao nóng.

- Coca - trong tiếng Việt là từ được dùng để gọi tắt của Coca-Cola, nhưng trong tiếng Anh thì lại là cây coca - một loại cây mà lá của nó có thể chiết xuất ra chất gây nghiện cocain.

7. Nướng - có bao nhiêu cách nướng?

Bạn sử dụng lò vi sóng có hướng dẫn bằng tiếng Anh nhưng lại tra ra quá nhiều nút nướng, vậy cách nào mới là đúng?

- Grill - từ này thường được gặp trong lò vi sóng có chức năng nướng. Grill (v) là làm chín thức ăn dưới sức nóng của lửa bếp gas hoặc than, người ta thường dùng từ này với thịt (gà, lợn…)

- Bake - làm chính thức ăn trong lò nướng ở dạng “khô”, nghĩa là không cho thêm chất lỏng, dầu mỡ gì cả. Chủ yếu sử dụng với làm bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, v.v

- Broil: nướng trên vỉ nướng (Anh-Mỹ) tương tự như Grill (Anh-Anh)

- Roast: Làm chin thức ăn (chủ yếu là thịt) trong lò hoặc từ lửa, tương tự như hình thức “quay” ở Việt Nam.

- Toast: chủ yếu được dùng cho bánh mì, bánh mì được làm nóng và chuyển màu nâu bằng nhiệt.

Hi vọng với những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về từ vựng chủ đề Ẩm thực với những món ăn vô cùng gần gũi hàng ngày!

Xem thêm: Những từ vựng tiếng Anh mới nhất hiện nay, bạn đã cập nhật chưa?

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 77 + 22 =

Xem thêm

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động
  • 25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay
  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay
  • Nằm lòng 68 từ vựng IELTS theo Chủ đề: Phần 1 - Truyền thông - Báo chí
  • Trang bị vốn từ vựng giúp bạn ăn điểm Paraphrase trong Writing
  • 28 Collocations và Idioms theo Chủ đề Food & Drink
  • Từ vựng IELTS - chủ đề phương tiện giao thông
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

    Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

    Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

  • Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

    Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

  • Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

    Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Chinh phục 7.0 IELTS Từ Kho Đề Mẫu "The Official Cambridge Guide To IELTS"

70-ielts-the-official-cambridge-guide-to-ielts

Hướng dẫn chi tiết cách viết dạng Process / Diagram - IELTS Writing task 1

Huong-dan-viet-process-writing-task-1-ielts

[Vocabulary] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Ngày Nghỉ Lễ Hội

[Vocabulary] Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Môn Thể Thao

[VOCABULARY] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề “Architecture”

vocabulary-tu-vung-tieng-anh-chu-de-architecture
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • [VOCABULARY] Tổng Hợp Từ Vựng Về Mùa Xuân (Phần 1)
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL