Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Nằm lòng 68 từ vựng IELTS theo Chủ đề: Phần 1 - Truyền thông - Báo chí

Nằm lòng 68 từ vựng IELTS theo Chủ đề: Phần 1 - Truyền thông - Báo chí

từ vựng ielts

Ở Bài viết này, JOLO English sẽ cung cấp cho bạn bộ từ vựng ielts + collocations + idioms về topic Truyền thông - Báo chí, cùng với một số câu hỏi IELTS Speaking phổ biến về chủ đề quen thuộc này.

CÁC LOẠI HÌNH TIN TỨC, BÁO CHÍ VÀ TẠP CHÍ

  1. online news: báo điện tử (the online version of a newspaper)
  2. a broadsheet: ấn phẩm khổ rộng (a newspaper printed on large sheets of paper)
  3. the daily: nhật báo (a newspaper published every day except Sunday)
  4. a tabloid: báo khổ nhỏ, chuyên đăng các tin vắt tắt về người nổi tiếng và thường không có nhiều tin chính luận (a newspaper with fairly small pages mostly containing stories about famous people and not much serious news)
  5. a weekly publication: tạp chí, báo xuất bản hàng tuần (a magazine or newspaper which is published once a week)
  6. a media outlet: ấn phẩm hoặc chương trình phát thanh chuyên cung cấp tin tức và điểm tin tới công chúng thông qua một loạt các kênh truyền thông. Media outlets bao gồm báo giấy, tạp chí, radio, truyền hình và cả internet. (A publication or broadcast program that provides news and feature stories to the public through various distribution channels. Media outlets include newspapers, magazines, radio, television, and the Internet)
  7. biweekly: tạp chí loại xuất bản định kỳ 2 lần/tuần (a magazine that is published twice a month)
  8. bulletin: tập san được xuất bản bởi một câu lạc bộ hoặc tổ chức để cung cấp thông tin đến cho các thành viên thuộc đơn vị đó (a magazine or newspaper produced regularly by a club or organization to give information to its members)
  9. compact: tờ tin tức với rất ít trang và thường điểm những tin tức chính luận quan trọng (a newspaper with fairly small pages that deals with serious news issues)
  10. fanzine: tờ tạp chí được viết bởi người hâm mộ và dành cho người hâm mộ (a magazine written for and by fans)
  11. heavy (văn nói): một tờ báo chính luận (a serious newspaper)

NỘI DUNG BÁO CHÍ

  1. headlines: tiêu đề, tít bài báo (heading or title appearing at the top of a page or article)
  2. columns: cột báo, phần bài báo được dàn trang thành nhiều cột dọc (news that is printed in vertical columns rather than taking a whole page)
  3. advice column: cột báo trong chuyên mục tư vấn, hỏi đáp (a column in the newspaper where advice is given to people who write in for it)
  4. obituary: cáo phó, phần thông báo tin buồn (a section in the newspaper about people who have recently died)
  5. horoscope: chuyên mục nói về cung hoàng đạo và bản đồ sao (a section in the newspaper about star signs and zodiac signs which foretell the future)
  6. weather report: mục dự báo thời tiết (a section in the newspaper for weather forecasts)
  7. business section: chuyên mục tin tức doanh nghiệp (a section in the newspaper with business news)
  8. international/ world news section: chuyên mục tin quốc tế, thời sự thế giới (a section in the newspaper which focuses on news from abroad)
  9. caption: phần chú thích hoặc tiêu đề của ảnh, tranh minh họa trong bài bảo (a explanation or title matching a picture or cartoon)
  10. letter to the editor: chuyên mục thư từ độc giả gửi đến ban biên tập, tòa soạn (a section in the newspaper for people to express their views to the editor of the newspaper)
  11. special feature: tin đặc biệt (a special story)
  12. editorial: bài báo chứa đựng quan điểm của người viết, bài xã luận (a news article containing the editor’s opinions)
  13. comic strip: phần truyện tranh nhiều kì trên báo (a cartoon series in the newspaper)

THÓI QUEN ĐỌC BÁO

  1. follow a story: theo dõi một câu chuyện, vụ việc
  2. peruse one’s favourite column: xem xét, nghiên cứu kỹ một bài báo
  3. track the news: theo dòng tin tức
  4. catch a news bulletin: đọc bản tin
  5. subscribe to a publication: đăng ký theo dõi một ấn phẩm nào đó

CÁC LOẠI HÌNH TIN TỨC

  1. local news: tin địa phương
  2. international news: tin thế giới
  3. world events: sự kiện quốc tế
  4. current affairs: vấn đề hiện thời
  5. business news: tin tức doanh nghiệp
  6. gossip: tin tầm phào
  7. sensational news: tin giật gân
  8. the scandal received wide coverage in the press: vụ bê bối xuất hiện trên trang nhất của nhiều báo
  9. libel: tin bôi xấu, phỉ báng
  10. breaking news: tin nóng
  11. make the headlines: bỗng nhiên xuất hiện trên bản tin hoặc nhận được nhiều sự chú ý từ báo giới
  12. objective reporting: đưa tin một cách khách quan
  13. news coverage: tin trang nhất, tin trang bìa
  14. analysis: bài phân tích
  15. the story went viral: câu chuyện được lan truyền rộng rãi

NHỮNG NGƯỜI LIÊN QUAN ĐẾN BÁO CHÍ

  1. paparazzi: người săn ảnh, thường là ảnh của người nổi tiếng
  2. unscrupulous reporters: tay báo vô đạo đức
  3. a news anchor: biên tập viên tin tức
  4. a newscaster: người phát thanh bản tin ở đài
  5. a broadcaster: người nói chuyện, dẫn chương trình trên đài phát thanh
  6. a columnist: người phụ trách chuyên mục
  7. a reporter: phóng viên đưa tin
  8. a journalist: nhà báo
  9. a photojournalist: phóng viên nhiếp ảnh

PHRASES VÀ IDIOMS VỀ TIN TỨC

  1. the gutter press: loại hình báo chuyên tập trung vào các tin giật gân về đời sống của người nổi tiếng (ewspapers which focus on sensational journalism, often about the lives of famous people)
  2. yellow journalism: loại hình báo chuyên đưa những thông tin ít hoặc không chính thống, không được tìm hiểu kỹ càng mà sử dụng những tiêu đề bắt mắt để câu khách. Nội dung thường bao gồm việc phóng đại các tin tức sự kiện, bán các tin bê bối, biêu xấu hoặc tin kích động, nhạy cảm (a type of journalism that presents little or no legitimate well-researched news and instead uses eye-catching headlines to sell more newspapers. Techniques may include exaggerations of news events, scandal-mongering or sensationalism)
  3. information overload: bội thực thông tin (exposure to too much information or data)
  4. invasion of privacy: xâm phạm đời tư (unjustifiable intrusion into the personal life of another without consent)
  5. a slow news day: một ngày không có nhiều tin tức (a day with little news to report)

MỘT SỐ TỪ VỰNG IELTS HỮU DỤNG KHÁC VỀ BÁO CHÍ

  1. circulation: số ấn bản của một tờ báo được in trong ngày (the number of copies a newspaper distributes on an average day)
  2. layout: thiết kế dàn trang báo (the way articles are designed on a page. This can include the position of pictures, the number of columns and the size of headlines)
  3. attention-grabbing: thu hút sự chú ý (a news story which draws public attention)
  4. eye-catching: bắt mắt (a picture or layout which catches a person’s eye)
  5. in-depth: chi tiết (with many details)
  6. front page: trang nhất của tờ báo (the first page of a newspaper)
  7. fact checker: người làm công việc kiểm chứng các thông tin được đưa ra trong bài báo đã chính xác chưa (a person who checks if the newspaper facts and information in an article are correct)
  8. hot off the press: tin tức vừa mới phát hành và đang rất sốt dẻo (news that has just been printed and is very recent)
  9. readership: đội ngũ độc giả của một tờ báo (the collective readers of a newspaper)
  10. issue:
  • một vấn đề, đề tài quan trọng trong một cuộc tranh luận (an important topic for a debate)
  • số báo (a copy of a newspaper)

MỘT SỐ CÂU HỎI SPEAKING IELTS CHỦ ĐÊ BÁO CHÍ

CÂU HỎI IELTS SPEAKING PART 1

  • Do you often read the news?
  • Which magazines and newspapers do you read [Why?
  • What kinds of articles are you most interested in? [Why?]
  • Have you ever read a newspaper or magazine in a foreign language? [When/Why?]

ĐỀ IELTS SPEAKING PART 2

Describe a newspaper or a magazine that you like to read. You should say:

  • What the publication is
  • What kind of information it contains
  • How often you read it

And explain why you read it

CÂU HỎI SPEAKING PART 3

  • Why is it important to read the news?
  • Do you prefer to receive your by reading it, or to listen to the news on the radio, TV or internet?
  • Do you think newspapers and magazines might one day disappear?
  • What qualifications should a person have to work in a news corporation?
  • Would you say the media presents us with more good news than bad news, or vice-versa?
  • Should the government control what is in our newspapers?
  • Which news medium, TV, the internet, or mobile devices, do you think is best for broadcasting the news?
  • What kind of person can become a good journalist?
  • Is it easier to share news today than it was in the past?
  • In general, how do people share or communicate (good) news with others?
  • Which do you think is better for communicating (good) news, telling someone face-to-face or telling them on the telephone?  
  • How has modern technology affected the way people share information with others?

-------------------

Nếu chưa biết nên Luyện Thi IELTS ở đâu tốt, bạn có thể tham khảo các khóa học tại JOLO ENGLISH:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Thiếu Niên
  • Chương Trình Trại Hè Tiếng Anh cho trẻ từ 4 - 15 tuổi

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: 62 Võ Văn Tần, Phường 6, Q.3, TP.HCM
  • JOLO: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM





Xem thêm

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động
  • 25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay
  • Phân biệt từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực
  • Ăn điểm Lexical Resource với bộ 470 từ đồng nghĩa - trái nghĩa “thần thánh”
  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay
  • Trang bị vốn từ vựng giúp bạn ăn điểm Paraphrase trong Writing
  • Từ vựng IELTS - chủ đề phương tiện giao thông
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Tổng Hợp Từ vựng & Bài mẫu IELTS Writing Task 2 topic Study Abroad

tu-vung-ielts-topic-study-abroad

Học Tiếng Anh Qua Phim: Top 10 Bộ Phim Phù Hợp Nhất Để Học Tiếng Anh.

Học Tiếng Anh Qua Phim: Top 10 Bộ Phim Phù Hợp Nhất Để Học Tiếng Anh.

Hướng Dẫn Cách Viết Two-part Question IELTS Writing Task 2 Update 2019

Huong-Dan-Cach-Viet-Two-Part-Question-Writing-Task-2

Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

Bài đọc Cá Tháng Tư

IELTS Speaking Part 3 (Topic Study): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Học Tập

IELTS Speaking Part 3 (Topic Study): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Học Tập
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Nằm lòng 68 từ vựng IELTS theo Chủ đề: Phần 1 - Truyền thông - Báo chí
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL