Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

IELTS Speaking - Tổng Hợp Idioms Chủ Đề: Personality & Character

IELTS Speaking - Tổng Hợp Idioms Chủ Đề: Personality & Character

Topic Personality & Character rất được các giám khảo ưu ái và khai thác khá nhiều trong bài thi IELTS Speaking, đặc biệt trong Part 2 với chủ đề Describe a person. Hôm nay hãy cùng JOLO học tổng hợp những từ vựng và idioms “nhỏ mà có võ” về chủ đề này ngay nhé!

ielts-speaking-idioms-personality-character

CÁC TÍNH TỪ GHÉP CHỦ ĐỀ PERSONALITY & CHARACTER

  • Laid-back /ˌleɪdˈbæk/: bình tĩnh, thư thái

E.g: I’ve never seen him worried or anxious in any way - he’s so laid-back.

  • Strong-willed /ˌstrɒŋˈwɪld/: cương quyết

E.g: She’s very strong-willed and if she’s decided to drop out of school, nothing will stop her.

  • Self-assured /ˌself.əˈʃɔːd/: tự tin

E.g: The interview showed her as a self-assured and mature student. 

  • Self-conscious /ˌselfˈkɒn.ʃəs/: ngượng ngùng, e thẹn

E.g: He looked uncomfortable, like a self-conscious adolescent.

  • Self-centered /ˌselfˈsen.t̬ɚd/: chỉ quan tâm đến bản thân mình

E.g: Robert is a self-centered, ambitious and bigoted man.

  • Self-reliant /ˌself.rɪˈlaɪ.ənt/: tự lực, tự dựa vào sức mình

E.g: Single parents have to be self-reliant and inventive.

  • Self-effacing /ˌself.ɪˈfeɪ.sɪŋ/: khiêm tốn

E.g: In spite of her success, she remains self-effacing and reserved.

  • Level-headed /ˌlev.əlˈhed.ɪd/: bình tĩnh, điềm đạm

E.g: His level-headed approach suggests he will do what is necessary.

  • Narrow-minded /ˌnær.əʊˈmaɪn.dɪd/: hẹp hòi, không tiếp thu cái mới

E.g: He is a narrow-minded person who would crow over other’s failure. 

  • Open-minded /ˌəʊ.pənˈmaɪn.dɪd/: cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái mới

E.g: Doctors these days tend to be more open-minded about alternative medicine.

  • Easy-going /ˌiː.ziˈɡəʊ.ɪŋ/: thoải mái, vô tư

E.g: He’s an easy-going young man with a casual sort of attitude towards money.

  • Bad-tempered /ˌbædˈtemp.əd/: nóng tính, dễ cáu giận

E.g: I’m afraid I was rather bad-tempered yesterday, I think I owe you an apology.

  • Big-headed /ˌbɪɡˈhed.ɪd/: tự cao tự đại

E.g: The thing that pleases me most is that he is a good kid, willing to learn and not big-headed.

  • Kind-hearted /ˌkaɪndˈhɑː.tɪd/: tốt bụng, có lòng tốt

E.g: I wouldn’t have helped him at all, but then I’m not as kind-hearted as you. 

IDIOMS CHỦ ĐỀ PERSONALITY & CHARACTER

  • A busybody: người tò mò, soi mói đời sống của người khác

E.g: My aunt is such a busybody - she’s always asking nosy questions about my love life.

  • A cheapskate: người bủn xỉn, keo kiệt vô cùng

E.g: John bought his mother a $5 gift for her birthday. I can’t believe what a cheapskate he is!

  • A social butterfly: người thích giao lưu, gặp gỡ mọi người

E.g: You can always spot a social butterfly at a party, talking to everyone and never staying with one group for too long.

  • A party animal: người thích tiệc tùng, vui chơi

E.g: In college he was a total party animal. I don’t think he ever even went to class.

  • A lone wolf: người thích ở một mình

E.g: She was a true lone wolf, her only friend was her motorcycle and the poker game at our local casino.

  • A wallflower: người có tính cách hướng nội

E.g: I was such a wallflower, too afraid to talk to anyone new at the few parties I attended.

  • A smart cookie: người rất thông minh

E.g: My grandmother was a smart cookie. She grew up on farm but she built a successful business.

  • A tough cookie: người mạnh mẽ, kiên cường, can đảm

E.g: Honestly, she’s a tough cookie. She can handle any challenge that comes her way. 

  • A mover and shaker: người khôn khéo, giỏi giang trong một lĩnh vực

E.g: I am definitely a mover and shaker in Marketing. I’ve created a lot of ideas for my previous company. These ideas have attracted a huge number of customers.

  • A go-getter: người xông xáo, năng nổ trong công việc

E.g: He’s a real go-getter, I think he is going to be our boss one day soon.

  • A guy/girl Friday: người có thể đảm đương nhiều việc trong công ty

E.g: I did everything from ordering office suppliers to answering customer emails and picking up lunch. I guess that I’m a girl Friday.

  • A jack of all trades: người có nhiều kỹ năng, hiểu biết nhiều lĩnh vực

E.g: I am a jack of all trades. For the past 6 years, I’ve learnt to play a lot of instruments such as piano, guitar, saxophone, harmonica.

  • A worrywart: người luôn luôn lo lắng

E.g: My mother’s such a worrywart that if I don’t call her every day, she starts imagining I’ve been killed in a horrible accident.

  • An armchair critic: người không làm gì nhưng luôn ngồi chỉ tay năm ngón, kêu ca phàn nàn về nhiều thứ

E.g: It’s easy to be an armchair critic, but no one ever takes action to help solve the problem.

  • A couch potato: người lười biếng, cả ngày chỉ nằm dài xem tivi

E.g: Stop being a couch potato - turn off the TV and go get some exercise. 

  • Down-to-earth: người rất thực tế, có ý thức và rất khiêm tốn

E.g: I like working with Jane, she’s so down-to-earth. Her plans and expectations are very reasonable. 

  • Behind the times = A fuddy-duddy: người cổ hủ, không chịu tiếp cận với thứ mới hơn

E.g: My dad doesn’t have an email address. He’s a little behind the times.

  • A goody-goody = A goody two shoes: người hoàn hảo và nghiêm chỉnh quá mức

E.g: Harry was a goody two shoes in high school, but when he went to college he turned into a real rebel. 

  • A man/woman of his/her word: người đáng tin cậy, giữ chữ tín, có trách nhiệm

E.g: If Gary said he’ll be there at 6:00, you can count on it. He’s a man of his word. 

  • Set in his/her ways: người bảo thủ, cứng đầu, ương ngạnh

E.g: I showed my boss the benefits of this new strategy, but he’s set in his ways and doesn’t want to change anything.

  • A slimeball: người đáng ghê tởm, xấu tính, giả tạo

E.g: Harry dumped Kate and immediately started trying to hook up with her 16-years-old sister. What a slimeball!

  • A stickler for something: người câu nệ nguyên tắc, quá khắt khe

E.g: Clean up the classroom after you’re done with your project. The teacher’s a stickler for neatness.

  • A wet blanket/party pooper: người nhàm chán, luôn làm người khác mất vui

E.g: I hate to be a wet blanket, but we should probably turn down the music - our neighbors are trying to sleep.

  • A happy-go-lucky: người luôn vui vẻ, vô lo vô nghĩ

E.g: He is a happy-go-lucky boy. He’s always so cheerful. 

CÂU HỎI MẪU IELTS SPEAKING CHỦ ĐỀ PERSONALITY & CHARACTER

PART 1

Hướng Dẫn Trả Lời Các Dạng Câu Hỏi IELTS Speaking Part 1

  • In which ways are you similar to your friends?
  • How would you describe yourself?
  • Are you similar to your brother(s)/ sister(s)?
  • Describe a good part of your personality or character.
  • Describe yourself emotionally.

PART 2

Hướng Dẫn Trả Lời Các Dạng Câu Hỏi IELTS Speaking Part 2

  • Describe a person in your family who you admire.
  • Describe your weakness and your solutions to compensating for it.
  • Describe a feature of your personal character that you find important.
  • Describe a good quality you or one of your family members has. 

PART 3

  • Which personality do you think we most want to pass on to our children?
  • Which personality do you think are less likely to suffer from stress or anxiety?
  • Which characteristics do you think are the least appealing in a person?
  • What do you think are the most important qualities for friends to have?
  • What personality (or character) traits are most important (or, most valued) in your country?
  • Do you think the culture of a country affects the personality of the people in that country (or is it vice-versa)?
  • What personal characteristics do you think most successful people (need to) have?
  • In general, do you think men and women have (innately) different personality traits?

Vào phòng thi IELTS Speaking mà "chém" được từ vựng thế này thì hãy tự tin band điểm không dưới 7.0 đâu nha. Hãy vận dụng ngay các từ vựng JOLO cung cấp ở trên để chuẩn bị cho những câu hỏi mẫu nhé. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới! 

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
04/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
13/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
16/04
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
05/04
18:15-21:00
Mon/Wed18:15-21:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
07/04
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
09/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/04
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Speaking Part 3 - Lời khuyên và kỹ thuật để trả lời câu hỏi

    IELTS Speaking Part 3 - Lời khuyên và kỹ thuật để trả lời câu hỏi

  • Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

    Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

  • IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

    IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

  • Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

    Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

  • [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

    [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

    6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Các bài khác

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 2)

tong-hop-list-tu-vung-ielts-writing-task-1

Tổng hợp các video hướng dẫn Luyện IELTS của British Council

Tổng Hợp Phương Pháp Tự Luyện Nói Tiếng Anh Từ Trình Độ Cơ Bản Đến Nâng Cao

tong-hop-phuong-phap-tu-luyen-noi-tieng-anh-tu-trinh-do-co-ban-den-nang-cao

Cách dùng tính từ trong tiếng Anh chính xác và hiệu quả

Bí Kíp Chinh Phục Dạng Bài Spelling Trong IELTS Listening

bi-kip-chinh-phuc-dang-bai-spelling-trong-ielts-listening
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Làm thế nào để đạt IELTS Speaking 7.0?
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL