Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Tổng Hợp Collocations Hữu Ích Nhất Trong Tiếng Anh

Tổng Hợp Collocations Hữu Ích Nhất Trong Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, collocations (các kết hợp từ) được ví như “xương sống” trong một cấu trúc câu hoàn chỉnh. Việc kết hợp và sử dụng chính xác các từ với nhau giúp bạn tạo nên một collocation chuẩn bản xứ. Không chỉ đóng vai trò quan trọng trong giao tiếp hàng ngày, collocation còn nâng tầm bài Speaking và Writing của bạn trở nên “sang chảnh” và đẳng cấp hơn nhiều. Sau đây, JOLO sẽ giới thiệu đến bạn bộ collocations đi kèm với một số động từ phổ biến, được sử dụng nhiều nhất trong Tiếng Anh, cùng tìm hiểu nhé!

tong-hop-collocation-pho-bien-nhat-trong-tieng-anh

DO

  • Do business: kinh doanh
  • Do one’s best: cố gắng hết sức
  • Do damage: gây thiệt hại
  • Do an experiment: làm thí nghiệm
  • Do good: bổ ích
  • Do harm: gây hại
  • Do one’s duty: làm nghĩa vụ
  • Do research: nghiên cứu
  • Do somebody’s a favour: giúp ai làm gì
  • Do wonders/miracles: mang lại kết quả kỳ diệu

MAKE

  • Make a difference: tạo sự khác biệt
  • Make a fortune: kiếm lời
  • Make a toast: ăn mừng/ uống mừng
  • Make friends: kết bạn
  • Make a discovery: khám phá
  • Make an excuse: xin lỗi vì điều gì
  • Make a mess: làm hỏng, lộn xộn
  • Make an appointment: hẹn gặp
  • Make a recovery: hồi phục sau cơn bệnh
  • Make changes: thay đổi
  • Make a call: gọi điện thoại
  • Make a plan: lập kế hoạch
  • Make an objection to: phản đối chuyện gì
  • Make a suggestion for: đề nghị việc gì 
  • Make a rude gesture at somebody: làm điệu bộ thô lỗ với ai 
  • Make attempt to do: cố gắng làm gì
  • Make progress: có tiến bộ
  • Make an impression: tạo ấn tượng
  • Make a contribution to: đóng góp vào

TAKE

  • Take place: diễn ra
  • Take some time off work: nghỉ làm dài ngày
  • Take care of somebody: quan tâm, chăm sóc ai 
  • Take exception to something: chống lại, phản đối
  • Take one’s time: thong thả, từ từ
  • Take responsibility for: chịu trách nhiệm
  • Take the picture of: chụp ảnh
  • Take out of garbage: đổ rác
  • Take a seat: ngồi xuống
  • Take a nap: ngủ trưa
  • Take a break: nghỉ giải lao
  • Take a chance: nắm lấy cơ hội
  • Take somebody/something for granted: xem ai/cái gì là tất nhiên
  • Take part in: tham gia vào
  • Take advantage of: tận dụng
  • Take interest in: quan tâm đến
  • Take offence: thất vọng, phật ý
  • Take a pity on somebody: thông cảm cho ai 
  • Take a view/attitude: có quan điểm, thái độ
  • Take notice of: chú ý đến

BREAK

  • break a habit: phá vỡ một thói quen
  • break a leg: chúc may mắn
  • break a promise: thất hứa
  • break a record: phá vỡ kỷ lục
  • break free: được tự do
  • break sb’s heart: làm ai đó đau khổ
  • break the ice: phá vỡ sự im lặng
  • break the law: phạm pháp, phạm luật
  • break the news: đưa tin khẩn
  • break the rules: phá vỡ quy định

CATCH

  • catch a ball: bắt bóng
  • catch a cold: bị ốm, cảm lạnh
  • catch a movie: xem phim
  • catch a train: bắt chuyến xe lửa
  • catch a crook: bắt kẻ lừa đảo
  • catch a bus: bắt xe buýt
  • catch a chill: bị cảm lạnh
  • catch one’s attention: bắt được sự chú ý của ai đó
  • catch sight of: bắt gặp bóng dáng
  • catch one’s eye: làm bắt mắt ai đó

COME

  • come close: đến gần
  • come early/late: đến sớm/ đến muộn
  • come first/last: đến trước/ cuối cùng
  • come into view: đến trong tầm mắt
  • come on time: đến đúng giờ
  • come right back: trở lại ngay
  • come to a compromise: thỏa hiệp
  • come to a decision: đi đến quyết định
  • come to an agreement: đi đến thỏa thuận
  • come to an end: đi đến kết thúc

KEEP

  • keep a diary: viết nhật ký
  • keep a secret: giữ bí mật
  • keep a promise: giữ lời hứa
  • keep an appointment: giữ hẹn
  • keep calm: giữ bình tĩnh
  • keep control: giữ kiểm soát
  • keep in touch: giữ liên lạc
  • keep quiet: giữ yên lặng
  • keep the change: giữ lại tiền thừa

HOLD

  • hold a party: tổ chức một bữa tiệc
  • hold a meeting: tổ chức một cuộc họp
  • hold a conference: tổ chức buổi hội đàm
  • hold an interview: tổ chức cuộc phỏng vấn
  • hold an election: tổ chức cuộc bầu cử
  • hold your breath: nín thở

GET

  • get a job: tìm việc
  • get angry: nổi nóng
  • get divorced: ly dị
  • get frightened: bị khiếp sợ
  • get lost: đi lạc
  • get married: kết hôn
  • get permission: xin phép
  • get pregnant: mang thai
  • get the impression: có ấn tượng
  • get started: bắt đầu

HAVE

  • have a headache: bị đau đầu
  • have an operation: cuộc giải phẫu
  • have a baby: có em bé
  • have a party: tổ chức bữa tiệc
  • have a break: nghỉ ngơi
  • have a drink: uống gì đó
  • have a problem: gặp vấn đề, trở ngại
  • have a relationship: có quan hệ tình cảm
  • have breakfast/lunch: ăn sáng/trưa
  • have sympathy: có sự thương cảm

PAY

  • pay a fine: nộp tiền phạt
  • pay attention: chú ý
  • pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng
  • pay cash: trả bằng tiền mặt
  • pay interest: trả tiền lời
  • pay a compliment: khen ngợi
  • pay a visit: thăm viếng
  • pay the price: trả một cái giá đắt
  • pay the bill: thanh toán chi phí
  • pay your respect: kính trọng/ dự đám tang

SAVE

  • Save energy: tiết kiệm năng lượng
  • Save electricity: tiết kiệm điện
  • Save money: tiết kiệm tiền
  • Save somebody’s life: cứu, bảo vệ 
  • Save time: tiết kiệm thời gian
  • Save space: dành chỗ cho…
  • Save one’s strength: dành sức lực cho…
  • Save somebody a seat: giữ chỗ cho ai

SET 

  • Set heart on doing: khao khát, muốn làm gì
  • Set fire to something: đốt cháy thứ gì
  • Set a good example: làm gương tốt cho ai 
  • Set the table: dọn bàn
  • Set the clock: đặt đồng hồ
  • Set foot: đặt chân lên
  • Set free: thả tự do, phóng thích
  • Set a trap: đặt bẫy
  • Set sail: căng buồm
  • Set a record: lập kỷ lục

Khi học từ mới, các bạn nên tránh học từ đơn lẻ mà hãy học theo cụm từ, kết hợp từ, điều này sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ kiến thức lâu hơn. Nắm vững được những collocations trên, JOLO tin bạn đã tương đối vững vàng để chinh chiến với những bài học khó nhằn hơn rồi. Chúc các bạn ôn tập tốt nhé!

Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Xem thêm

  • English for Communication
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • General English
  • English for Special Purposes
  • Cơ sở vật chất tại JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Junior English Master Contest - Cuộc thi Siêu Cao Thủ Tiếng Anh Nhí

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
13/02
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/02
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
13/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
14/02
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
25/02
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
08/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/02
18:00-21:00
Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
08/03
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
24/03
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
25/02
09:00-12:00
Sat/Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/02
18:30-21:30
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
23/02
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/03
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
10/02
14:30-16:30
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
12/02
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
12/02
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
19/02
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
19/02
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/02
14:00-17:00
Sat/Sun14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
27/02
18:15-21:00
Mon/Wed18:15-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
25/02
18:00-21:00
Wed/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
28/02
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/03
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
29/03
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Speaking: Các cách nói chào tạm biệt bằng Tiếng Anh (Phần 2)

    IELTS Speaking: Các cách nói chào tạm biệt bằng Tiếng Anh (Phần 2)

  • IELTS Speaking: Các cách nói chào tạm biệt bằng Tiếng Anh

    IELTS Speaking: Các cách nói chào tạm biệt bằng Tiếng Anh

  • Danh sách các trường đại học xét tuyển bằng IELTS năm 2023 [Cập nhật mới mỗi ngày]

    Danh sách các trường đại học xét tuyển bằng IELTS năm 2023 [Cập nhật mới mỗi ngày]

  • IELTS Speaking: Talk About Your Favourite Season (Nói Về Mùa Yêu Thích Của Bạn)

    IELTS Speaking: Talk About Your Favourite Season (Nói Về Mùa Yêu Thích Của Bạn)

  • Tổng Hợp Đề Thi IELTS Speaking Mới Nhất - Cập Nhật Liên Tục

    Tổng Hợp Đề Thi IELTS Speaking Mới Nhất - Cập Nhật Liên Tục

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

    6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

    10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

Các bài khác

NÊU Ý KIẾN BẰNG THỂ BỊ ĐỘNG (PASSIVE VOICE) TRONG WRITING TASK 2?

Cách xử lý những tình huống khó trong IELTS SPEAKING PART 3

Hướng Dẫn Viết Dạng Tables Chi Tiết - IELTS Writing Task 1

Cach Viet Bai Tables Writing Task 1

6 website lĩnh vực Kinh tế dành cho các “mọt sách” chuyên ngành

Luyện Thi IELTS: Bí Quyết Lập Thời Gian Biểu Luyện Thi IELTS Hợp Lý

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Tổng Hợp Collocations Hữu Ích Nhất Trong Tiếng Anh
Trung Tâm Ngoại Ngữ Phát Triển Toàn Cầu JOLO

TP. HỒ CHÍ MINH

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q.3
07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh
07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức
07.7718.1610

HÀ NỘI

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy.  024.3555.8271

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng. 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.                     024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm
0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm, HN 0988.313.868

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi 024.3869.2711

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL