Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Động Từ Khuyết Thiếu (Modal Verb) Trong Tiếng Anh Là Gì ?

Động Từ Khuyết Thiếu (Modal Verb) Trong Tiếng Anh Là Gì ?

I. KHÁI NIỆM

Modal verbs, hay còn gọi là động từ khuyết thiếu, là những động từ không quy tắc, được sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho động từ chính trong câu. Đặc điểm nổi bật của các động từ này là sau chúng, động từ chính thường giữ nguyên, không chia. Những động từ khuyết thiếu thông dụng nhất bao gồm: Can, Will, May, Should, Must và Used to. Hãy cùng tìm hiểu cách sử dụng của từng động từ này, cũng như tầm quan trọng của chúng trong việc thể hiện ý nghĩa của câu, từ khả năng, sự cho phép, đến sự cần thiết hay dự đoán.

Đặc điểm của động từ khuyết thiếu:

  • Không thêm hậu tố –s, -ed, hay -ing vào động từ khuyết thiếu.
  • Không cần chia động từ khuyết thiếu theo ngôi thứ 3; chúng luôn giữ nguyên dạng.
  • Được sử dụng với nhiều mục đích khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  • Không có dạng nguyên thể hay phân từ hai.
  • Động từ chính đi kèm với động từ khuyết thiếu luôn ở dạng nguyên thể, có thể có "to" hoặc không.
  • Trong các câu hỏi, câu hỏi đuôi, hay câu phủ định, không cần trợ động từ.

II. NHỮNG ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU THÔNG DỤNG

1. Can - Could

CAN

  • Diễn tả khả năng hiện tại hoặc tương lai mà ai đó có thể thực hiện.
    • Ví dụ: I can speak English fluently.
  • Xin phép:
    • Can I use your computer?
  • Diễn tả khả năng:
    • Smoking can cause lung cancer.

COULD

  • Diễn tả khả năng trong quá khứ:
    • I could read when I was six years old.
  • Xin phép một cách lịch sự:
    • Excuse me, could I use your phone?
  • Diễn tả khả năng:
    • It could rain tomorrow!

2. Must

  • Diễn tả sự bắt buộc trong hiện tại hoặc tương lai, mang tính chủ quan:
    • He must go to bed at 10:30 PM every day.
  • Dự đoán hoặc sự chắc chắn:
    • He must be very tired after working hard all day.
  • Dùng để cấm đoán:
    • You mustn’t smoke in the hospital.

3. May - Might

MAY

  • Xin phép:
    • May I use your phone, please?
  • Diễn tả khả năng:
    • It may rain tomorrow!

MIGHT

  • Hỏi, xin phép một cách lịch sự hơn:
    • Might I interrupt for a moment?
  • Diễn tả khả năng:
    • The car looks nice but it might be expensive.

4. Need not

  • Diễn tả điều gì đó không cần thiết:
    • I needn’t come with you.
  • Cũng có thể sử dụng “don’t/ doesn’t need to”:
    • We don’t need to hurry.

5. Will

  • Dự đoán sự việc xảy ra trong tương lai:
    • It will rain tomorrow.

6. Would

  • Diễn tả giả định hoặc dự đoán trong quá khứ:
    • He would be exhausted when he hears this bad news.
  • Mô tả sự kiện chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai:
    • I will go to the supermarket with my mom tomorrow.

7. Shall

  • Đề xuất hoặc giao nhiệm vụ một cách trang trọng:
    • What shall we do?

8. Should/Ought to

  • Đưa ra lời khuyên:
    • You should spend more time practicing listening to English lectures.
  • Thể hiện sự ép buộc nhẹ nhàng:
    • You should see a doctor.

9. Had better

  • Lời khuyên:
    • You'd better do your homework now.

10. Have to

  • Bắt buộc phải làm điều gì đó vì lý do cần thiết:
    • You have to sign your name here.

11. Used to

  • Diễn tả thói quen trong quá khứ:
    • I used to eat a lot of ice cream when I was a child.

Bài tập Động từ khuyết thiếu

Task 1: Tích ✔ nếu đúng hoặc sửa lại nếu sai.

  1. Can you to speak French? ________
  2. I can give you a hand tomorrow morning, if you like. ________
  3. I’ll can take my driving test after a few more lessons. ________
  4. Jack can play the guitar before he learnt to talk! ________
  5. If only I can afford to buy that top! ________
  6. We can have gone up the Eiffel Tower while we were in Paris, but we decided to go to the Louvre instead. ________
  7. I could get a more expensive computer, but it didn’t seem worth it. ________
  8. I wish I could get out of the maths test tomorrow! ________
  9. I bet you’d love to be can to get a satellite TV. ________
  10. You’d better tell the coach if you can’t playing on Saturday. ________

Đáp án:

1. speak

2. ✔

3. be able to

4. could

5. could

6. could

7. ✔

8. ✔

9. able

10. play

Để biết thêm chi tiết về các khóa học và tài liệu luyện thi IELTS, bạn có thể tham khảo thêm tại https://hoc-ielts.jolo.edu.vn/ hoặc liên hệ với JOLO qua hotline 093.618.7791 để được tư vấn và hỗ trợ.

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
27/05
15:00-17:00
Tue
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

9 cách để nói cám ơn bằng tiếng Anh

IELTS Grammar: Cụm động từ đi kèm Get và Take

Những câu nói hay dành cho phụ nữ nhân ngày 8/3

Hướng Dẫn Cách Viết Dạng Multiple Graphs IELTS Writing Task 1 từ A - Z

Hướng Dẫn Viết Multiple Graphs IELTS Writing Task 1

6 Bước Tự Học Speaking Tại Nhà Cho Người Mới Bắt Đầu

6-buoc-tu-hoc-speaking
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • IELTS Speaking Part 1 - Gợi Ý 10 Chủ Đề Mới Nhất 2021 (P2)
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL