Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

[Vocabulary] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Ngày Nghỉ Lễ Hội

[Vocabulary] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Ngày Nghỉ Lễ Hội

Lễ hội - Một trong những chủ đề quen thuộc nhưng không hẳn ai cũng có đủ vốn từ Tiếng Anh để có thể truyền đạt được hết ý tưởng của bản thân về những ngày lễ cả trong và ngoài nước.

Hãy cùng JOLO English qua bài viết này để củng cố vốn từ vựng về chủ đề lễ hội nhé!

I. Tên các ngày lễ trên thế giới

  • New Year’s Day: Ngày Đầu Năm Mới
  • April Fools’ Day: Ngày Nói dối
  • Easter: Lễ Phục sinh
  • Good Friday: Ngày thứ Sáu Tuần Thánh
  • Easter Monday: Ngày thứ Hai Phục sinh
  • May Day: Ngày Quốc Tế Lao Động
  • Christmas: Giáng sinh
  • Christmas Eve: Đêm Giáng sinh
  • Christmas Day: Ngày lễ Giáng sinh
  • Boxing Day: Ngày lễ tặng quà (sau ngày Giáng sinh)
  • New Year’s Eve: Đêm Giao thừa •S Mother’s Day: Ngày của Mẹ
  • Father’s Day: Ngày của Bố
  • Valentine’s Day: Ngày Lễ Tình Nhân/Ngày Valentine
  • Bank holiday (public holiday): ngày quốc lễ
  • Chinese New Year: Tết Trung Quốc (Tết âm lịch)
  • Independence Day: Ngày lễ Độc Lập
  • Thanksgiving: Ngày lễ Tạ ơn
  • Halloween: Lễ hội Halloween (Lễ hội Hóa trang)
  • Saint Patrick’s Day: Ngày lễ Thánh Patrick

II. Tên các ngày lễ ở Việt Nam

  • Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar): Tết Nguyên Đán
  • Hung Kings Commemorations (10/3) (lunar): Giỗ tổ Hùng Vương
  • Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng
  • Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải phóng miền Nam thống nhất đất nước
  • International Workers’ Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao động
  • National Day (02/09): Quốc khánh
  • Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary (03/02): Ngày thành lập Đảng
  • International Women’s Day – (08/03): Quốc tế Phụ nữ
  • Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05): Ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ
  • President Ho Chi Minh’s Birthday (19/05): Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh
  • International Children’s Day (01/06): Ngày quốc tế thiếu nhi
  • Vietnamese Family Day (28/06): Ngày gia đình Việt Nam
  • Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – (27/07): Ngày thương binh liệt sĩ
  • August Revolution Commemoration Day – (19/08): Ngày cách mạng tháng 8
  • Capital Liberation Day – (10/10): Ngày giải phóng thủ đô
  • Vietnamese Women’s Day – (20/10): Ngày phụ nữ Việt Nam
  • Teacher’s Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
  • National Defense Day (People’s Army of Viet Nam Foundation Anniversary) – (22/12): Ngày hội quốc phòng toàn dân – Ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam
  • Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1): Tết Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng
  • Buddha’s Birthday – 15/4 (lunar): Lễ Phật Đản
  • Mid-year Festival – 5/5 (lunar): Tết Đoan ngọ
  • Ghost Festival – 15/7 (lunar): Lễ Vu Lan
  • Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung Thu
  • Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời

III. Một số từ vựng về Giáng sinh

  • Christmas card: thiệp Giáng sinh
  • Christmas present: quà Giáng sinh
  • Christmas cake: bánh Giáng sinh
  • Christmas pudding: bánh pudding Giáng sinh
  • Christmas crackers: kẹo nổ Giáng sinh
  • Christmas decorations: đồ trang trí Giáng sinh
  • Holly: cây nhựa ruồi
  • Father Christmas (Santa Claus): Ông già Nô-en
  • Christmas tree: cây thông giáng sinh
  • Snowman: người tuyết
  • Snowflake: bông tuyết
  • Candy cane: kẹo hình cây gậy
  • Yule log: bánh kem hình khúc cây
  • Gingerbread: bánh quy gừng
  • Bauble: quả châu
  • Fairy lights: dây đèn nhấp nháy
  • Tinsel: dây kim tuyến
  • Bell: cái chuông
  • Stocking: tất dài
  • Carol: bài hát Giáng sinh
  • Mistletoe: nhánh tầm gửi
  • Wreath: vòng hoa Giáng sinh
  • Reindeer: con tuần lộc
  • Sleigh: xe kéo của ông già Noel
  • Elf: chú lùn
  • Angel: thiên thần
  • Santa Claus: tên ông già Noel
  • Sack: túi quà ông già Noel
  • Fireplace: lò sưởi
  • Chimney: ống khói
  • Christmas card: thiệp Giáng sinh
  • Turkey: gà tây
  • Eggnog: thức uống Giáng sinh
  • Wrapping paper: giấy bọc quà
  • Ornament: đồ trang trí
  • Firewood: gỗ
  • Icicle: cột băng
  • Candle: cây nến
  • Snow: tuyết
  • Boxing day: ngày sau Giáng sinh
  • Gift: quà tặng
  • Feast: bữa tiệc
  • Pine: cây thông
  • Ribbon: ruy băng
  • Sled: xe trượt tuyết
  • Blizzard: bão tuyết
  • Scarf: khăn choàng

IV. Từ vựng về tết âm lịch

1. Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)

  • Before New Year’s Eve (n): Tất Niên
  • Lunar / lunisolar calendar (n): Lịch Âm lịch
  • Lunar New Year (n): Tết Nguyên Đán
  • New Year’s Eve (n): Giao Thừa
  • The New Year (n): Tân Niên

2. Typical symbols (Các biểu tượng tiêu biểu)

  • Apricot blossom (n): Hoa mai
  • Flowers (n): Các loại hoa/ cây
  • Kumquat tree (n): Cây quất
  • Marigold (n): Cúc vạn thọ
  • Orchid (n): Hoa lan
  • Paperwhite (n): Hoa thủy tiên
  • Peach blossom (n): Hoa đào
  • The New Year tree (n): Cây nêu

3. Foods (Các loại thực phẩm)

  • Chung Cake / Square glutinous rice cake (n): Bánh Chung
  • Coconut (n): Dừa
  • Dried bamboo shoots (n): Măng khô
  • Dried candied fruits (n): Mứt
  • Fatty pork (n): Mỡ lợn
  • Jellied meat (n): Thịt đông
  • Lean pork paste (n): Giò lụa
  • Mango (n): Xoài
  • Mung beans (n): Hạt đậu xanh
  • Pawpaw (papaya) (n): Đu đủ
  • Pickled onion (n): Dua hành
  • Pickled small leeks (n): Củ kiệu
  • Pig trotters (n): Chân giò
  • Roasted watermelon seeds (n): Hạt dưa
  • Sticky rice (n): Gạo nếp
  • Water melon (n): Dưa hấu
  • Spring festival (n): Hội xuân
  • Family reunion (n): Cuộc đoàn tụ gia đình
  • Five – fruit tray (n): Mâm ngũ quả

4. Activities (Các hoạt động ngày Tết)

  • Altar (n): Bàn thờ
  • Banquet (n): bữa tiệc/ cỗ (“Tet banquet” – 2 từ này hay đi cùng với nhau nhé)
  • Calligraphy pictures (n): Thư pháp •S Decorate the house (n) Trang trí nhà cửa
  • Dragon dancers (n): Múa lân
  • Dress up (n): Ăn diện
  • Exchange New year’s wishes (n): Chúc Tết nhau
  • Expel evil (n): xua đuổi tà ma (cái này là công dụng của The New Year Tree)
  • Firecrackers (n): Pháo (Pháo truyền thống, đốt nổ bùm bùm ý)
  • Fireworks (n): Pháo hoa
  • First caller (n): Người xông đất
  • Go to flower market (n): Đi chợ hoa
  • Go to pagoda to pray for (n): Đi chùa để cầu …
  • Health, Happiness, Luck & Prosperity (n): “Khỏe mạnh, Hạnh phúc, May mắn, & Thịnh vượng”
  • Incense (n): Hương trầm
  • Lucky money (n): Tiền lì xì
  • Parallel (n): Câu đối
  • Play cards (n): Đánh bài
  • Red envelope (n): Bao lì xì
  • Ritual (n)/(a): Lễ nghi
  • Superstitious (a): mê tín
  • Sweep the floor (v): Quét nhà
  • Taboo (n): điều cấm kỵ
  • The kitchen god (n): Táo quân
  • To first foot (v): Xông đất
  • Visit relatives and friends (v): Thăm bà con bạn bè
  • Worship the ancestors (v): Thờ cúng tổ tiên
  • New year’s Eve (n): đêm giao thừa
  • Father time (n): hiện thân của năm cũ
  • The Baby New Year (n): hiện thân của năm mới
  • Countdown (n): lễ đếm ngược đến giao thừa
  • Merrymaking (n): dịp hội hè
  • Stroke of midnight (n): nửa đêm
  • Toast (n): chén rượu chúc mừng
  • To ring the new year (v): chào mừng năm mới

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Học giỏi tiếng Anh nhờ âm nhạc?
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình
  • 10 lý do để học tiếng Anh
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Khai Phá Kỹ Năng Cùng Bộ Sách Gateway To The World

    Khai Phá Kỹ Năng Cùng Bộ Sách Gateway To The World

  • Tải MIỄN PHÍ Cambridge IELTS 19 FULL PDF + Audio

    Tải MIỄN PHÍ Cambridge IELTS 19 FULL PDF + Audio

  • Đáp án đề thi tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội

    Đáp án đề thi tiếng Anh vào lớp 10 tại Hà Nội

  • The Offical Cambridge Guide to IELTS: Chìa khoá chinh phục kỳ thi IELTS

    The Offical Cambridge Guide to IELTS: Chìa khoá chinh phục kỳ thi IELTS

  • Tổng hợp đề thi IELTS thật tháng 6/2023

    Tổng hợp đề thi IELTS thật tháng 6/2023

  • Trọn Bộ 4 Cuốn IELTS Recent Actual Tests (PDF + Giải Chi Tiết)

    Trọn Bộ 4 Cuốn IELTS Recent Actual Tests (PDF + Giải Chi Tiết)

  • Từ 0 Đến 7.5 IELTS Gói Gọn Trong Bộ Improve Your Skills For IELTS

    Từ 0 Đến 7.5 IELTS Gói Gọn Trong Bộ Improve Your Skills For IELTS

  • Tổng hợp các sách luyện thi IELTS đối với các trình độ từ thấp đến cao

    Tổng hợp các sách luyện thi IELTS đối với các trình độ từ thấp đến cao

  • Listening Practice Test - part 4

    Listening Practice Test - part 4

  • [Download] Trọn Bộ Hackers IELTS 4 Kỹ Năng

    [Download] Trọn Bộ Hackers IELTS 4 Kỹ Năng

Các bài khác

Những Câu Chúc Mừng Năm Mới Bằng Tiếng Anh Hay và Ý Nghĩa Nhất

Lợi Ích Khi Thi IELTS Trên Máy Tính

computer-based ielts

Ngừng lo lắng về ngữ pháp tiếng Anh nếu học xong những quyển sách này!

Những từ/ cụm từ tiếng Anh thường dùng tại sân bay

Tổng hợp đề thi thật IELTS SPEAKING update tháng 5 - 2018

tong-hop-de-thi-that-speaking-thang-5-2018
  • Home
  • English Library
  • Download Tài Liệu & Ebook
  • [Vocabulary] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Các Ngày Nghỉ Lễ Hội
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL