Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Từ Vựng & Cấu Trúc Mô Tả Xu Hướng IELTS Writing Task 1

Từ Vựng & Cấu Trúc Mô Tả Xu Hướng IELTS Writing Task 1

Trong IELTS Writing Task 1, dạng bài Line Graph (biểu đồ đường) là dạng bài các sĩ tử rất thường hay gặp. Và để làm tốt phần thi này, các thí sinh cần nắm vững các từ vựng và cấu trúc liên quan đến mô tả xu hướng. Trong bài viết hôm nay, JOLO sẽ tổng hợp tất tần tật từ vựng và cấu trúc phổ biến dùng để mô tả xu hướng cho dạng bài Line graph và các biểu đồ có xu hướng thời gian trong IELTS Writing Task 1, để các bạn có thể áp dụng linh hoạt vào bài viết và gây ấn tượng với người chấm thi. Cùng tìm hiểu ngay với JOLO nhé!

I. TỪ VỰNG MÔ TẢ XU HƯỚNG TRONG IELTS WRITING TASK 1

1. Danh Từ, Động Từ Mô Tả Xu Hướng

a. Xu hướng tăng

  • A rise (n) → Rise (v)
  • An increase (n) → Increase (v)
  • A growth (n) → Grow (v)
  • A climb (n) → Climb (v)
  • An upward trend (n) → Go up (v)
  • A boom (n) → Boom (v)
  • A surge (n) → Surge (v)
  • A jump (n) → Jump (v)
  • A leap (n) → Leap (v)
  • A bounce (n) → Bounce (v)

b. Xu hướng giảm

  • A fall (n) → Fall (v)
  • A decrease (n) → Decrease (v)
  • A reduction (n) → Reduce (v)
  • A decline (n) → Decline (v)
  • A downward trend/ A downturn (n) → Go down (v)
  • A drop (n) → Drop (v)
  • A slip (n) → Slip (v)
  • A dip (n) → Dip (v)
  • A plunge (n) → Plunge (v)
  • A plummet (n) → Plummet (v)
  • A crash (n) → Crash (v)
  • A sink (n) → Sink (v)
  • A tumble (n) → Tumble (v)

c. Xu hướng ổn định

  • Remain stable/ steady/ constant/ static (v) → A steadiness/ A static (n)
  • Remain the same (v)
  • Stabilize (v) → Stability (n)
  • Plateau (v) → A plateau (n)
  • Stay stable/ unchanged (v)
  • Level off (v) → A levelling off (n)
  • Stagnate (v)

d. Xu hướng giao động

  • Fluctuate (v) → A fluctuation (n)
  • Be volatile (v) → A volatility (n)
  • Vary (v) → A variation (n)

e. Đạt mức cao nhất

  • Hit the highest point (v)
  • Reach a peak (v)

f. Đạt mức thấp nhất

  • Hit the lowest point (v)
  • Hit the bottom (v)
  • Hit a trough (v)

2. Trạng Từ, Tính Từ Bổ Trợ Cho Các Danh Từ, Động Từ Mô Tả Xu Hướng

  • Dramatically (adv) -  Dramatic (adj): Tốc độ thay đổi mạnh, ấn tượng
  • Sharply (adv)  -  Sharp (adj): Cực nhanh, rõ ràng
  • Enormously (adv) - Enormous (adj): Cực lớn
  • Steeply (adv) - Steep (adj): Tốc độ thay đổi lớn
  • Substantially (adv) - Substantial (adj): Đáng kể
  • Considerably (adv) -  Considerable (adj): Tốc độ thay đổi nhiều
  • Significantly (adv) - Significant (adj): Nhiều
  • Rapidly (adv) - Rapid (adj): Nhanh
  • Moderately (adv) - Moderate (adj): Bình thường
  • Gradually (adv) - Gradual (adj): Tốc độ thay đổi từ từ
  • Slightly (adv) -  Slight (adj): Nhẹ, không đáng kể
  • Marginally  (adv) - Marginal (adj): Tốc độ thay đổi chậm, nhỏ

II. CẤU TRÚC MÔ TẢ XU HƯỚNG TRONG IELTS WRITING TASK 1

  1. (Số lượng, phần trăm cái gì) + V (tăng, giảm, giữ nguyên không đổi) + adv (một cách nhanh chóng, một cách đều đặn, một cách chậm chạp) + time period.

VD: The number of JOLO students who got IELTS 7.0+ increased significantly from 2000 to 2500 students between 2017 and 2020.

  1. There + to be + a/an + adj + N + in + (số lượng, phần trăm của cái gì) + time period.

There was a significant increase of 500 in the number of JOLO students who got IELTS 7.0+ from 2013 to 2017.

  1. S + witness/see/experience + adj (nhanh, chậm) + sự tăng/giảm + in + (số lượng, phần trăm của cái gì) + time period.

The number of JOLO students who got IELTS 7.0+ witnessed a significant increase of 500 from 2017 to 2020.

  1. A/an + adj + noun + number + was seen/witnessed + in + subject + time period

A significant increase of 500 was witnessed in the number of JOLO students who got IELTS 7.0+ from 2017 to 2020.

  1. Time period (khoảng thời gian) + witnessed/saw/experienced + a/an + adj + noun + in + noun phrase

The period between 2017 and 2020 witnessed a significant increase of 500 in the number of JOLO students who got IELTS 7.0+. 

Hy vọng rằng, với lượng từ vựng và cấu trúc câu dùng để mô tả xu hướng cho dạng bài Line graph và các biểu đồ có xu hướng thời gian trong IELTS Writing Task 1 trên đây, các sĩ tử ôn thi IELTS có thể vận dụng  linh hoạt và đa dạng trong mọi đề thi để để diễn tả các ý mạch lạc và “ăn trọn” điểm phần Writing Task 1 nhé! Chúc các bạn thành công trong mục tiêu chinh phục tấm bằng IELTS.

Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Số 67 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Tổng hợp chi tiết từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1

tong-hop-chi-tiet-tu-vung-writing-task-1

Hướng dẫn từ A - Z giúp bạn viết Introduction cho IELTS Writing Task 2

Bài đọc tiếng Anh về phong tục cúng ông Công, ông Táo

Bài đọc tiếng Anh về phong tục cúng ông Công, ông Táo

IELTS Writing Task 2: Topic Family (Chủ đề Gia đình)

3 bước để có điểm số IELTS Writing như ý

cach tang diem ielts writing
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Từ Vựng & Gợi Ý IELTS Writing Task 2 - Topic: ENVIRONMENT
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL