Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

TOP 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH NGÂN HÀNG NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

TOP 100 TỪ VỰNG TIẾNG ANH NGÀNH NGÂN HÀNG NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

Là một ngành cực hot hiện nay, sự phát triển và liên kết quốc tế đòi hỏi nhân sự ngành ngân hàng cần thành thục Tiếng Anh để dễ dàng làm việc cùng các đối tác nước ngoài. Cùng JOLO tổng hợp top 100 từ vựng Tiếng Anh ngành ngân hàng chắc chắn phải biết ngay nào!

I- Thuật ngữ theo chủ đề

Về các vị trí và chức danh

  1. Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
  2. Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
  3. Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
  4. Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn 
  5. Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
  6. Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
  7. Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
  8. Valuation Officer: Nhân viên định giá
  9. Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
  10. Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
  11. Cashier: Thủ quỹ
  12. Board of Director: Hội đồng quản trị
  13. Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị 
  14. Director: Giám đốc
  15. Assistant: Trợ lý
  16. Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
  17. Head: Trưởng phòng
  18. Team leader: Trưởng nhóm
  19. Staff: Nhân viên

Về các loại tài khoản ngân hàng

  1. Bank Account: Tài khoản ngân hàng
  2. Personal Account: Tài khoản cá nhân
  3. Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
  4. Deposit Account: Tài khoản tiền gửi
  5. Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
  6. Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn

Về các loại thẻ ngân hàng

  1. Credit Card: Thẻ tín dụng
  2. Debit Card: Thẻ ghi nợ
  3. Charge Card: Thẻ thanh toán
  4. Prepaid Card: Thẻ trả trước
  5. Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
  6. Visa/ Mastercard: Thẻ Visa, thẻ Master

Về các loại ngân hàng

  1. Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
  2. Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
  3. Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
  4. Central Bank: Ngân hàng trung ương
  5. Internet bank: ngân hàng trực tuyến
  6. Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
  7. Supermarket bank: ngân hàng siêu thị

II- Các thuật ngữ khác

  1. Credit (n): tín dụng
  2. Discount (n): chiết khấu
  3. Fixed interest: cố định
  4. Commercial interest: lãi thương nghiệp
  5. Draw (v): rút (tiền)
  6. Payee (n): người được thanh toán
  7. Monetary finance: tài chính – tiền tệ
  8. Cast card: thẻ rút tiền mặt
  9. Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hoá thay tiền mặt)
  10. Cardholder (n): chủ thẻ
  11. Administrator (n): quản trị
  12. Supervision (n): người kiểm soát
  13. Revenue (n): doanh thu
  14. Treasurer (n): thủ quỹ
  15. Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
  16. Depreciation (n): khấu hao tài sản
  17. Cheque (n): séc
  18. Debit (n): sự ghi nợ
  19. Loan (n): khoản vay
  20. Voucher (n): biên lai, chứng từ
  21. Authorise (n): cấp phép
  22. Sort code (n): mã chi nhánh ngân hàng
  23. International economic aid: viện trợ kinh tế quốc tế
  24. Embargo: cấm vận
  25. Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  26. Micro-economic: kinh tế vi mô
  27. Planned economy: kinh tế kế hoạch
  28. Market economy: kinh tế thị trường
  29. Regulation: sự điều tiết
  30. The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
  31. Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  32. Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
  33. Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
  34. Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi kinh tế
  35. Distribution of income: phân phối thu nhập
  36. Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
  37. Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
  38. Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
  39. Gross Domestic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
  40. National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
  41. Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
  42. Supply and demand: cung và cầu
  43. Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
  44. Effective demand: nhu cầu thực tế
  45. Purchasing power: sức mua
  46. Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
  47. Managerial skill: kỹ năng quản lý
  48. Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
  49. Joint stock company: công ty cổ phần
  50. National firms: các công ty quốc gia
  51. Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
  52. Holding company: công ty mẹ
  53. Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
  54. Co-operative: hợp tác xã
  55. Sole agent: đại lý độc quyền
  56. Fixed capital: vốn cố định
  57. Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
  58. Amortization/ Depreciation: khấu hao

Với tổng hợp các từ vựng ở trên, JOLO hy vọng đã giúp bạn cải thiện hơn nữa vốn từ vựng của bản thân mình!

 --------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM
Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 63 + 21 =

Xem thêm

  • General English
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Cơ sở vật chất tại JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Junior English Master Contest - Cuộc thi Siêu Cao Thủ Tiếng Anh Nhí
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS_Private
17/05
19:30-21:30
Wed19:30-21:30; /Fri/Sat19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

    Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

    Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

  • Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

    Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

  • Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

    Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Kiến thức Ngữ pháp...hổng lỗ chỗ? Ghé thăm ngay 14 website này (Part 2)

Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

học Trường Quốc Tế

Lộ Trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh (Phần 3)

lo-trinh-hoc-ngu-phap-tieng-anh

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

Phân Biệt Cách Dùng House Và Home Trong Tiếng Anh

Phân Biệt Cách Dùng House Và Home Trong Tiếng Anh
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • "Tăng trình" tiếng Anh cực chất qua phụ đề phim
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL