Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Từ Vựng Thay Thế “Said” Bạn Không Nên Bỏ Qua (Phần 2)

Từ Vựng Thay Thế “Said” Bạn Không Nên Bỏ Qua (Phần 2)

Tiếp nối phần 1 của những từ thay thế “Said” nên dùng trong IELTS nói riêng và khi học tiếng Anh nói chung, sau đây các bạn hãy cùng tham khảo nốt phần còn lại mà JOLO đã tổng hợp, giúp các bạn đạt được kết quả tối đa trong các kì thi của mình nhé.

Tham khảo phần một tại đây: Từ Vựng Thay Thế “Said” Bạn Không Nên Bỏ Qua (Phần 1)

Acknowledged 

  • ∙ Pronunciation: /əkˈnɒlɪdʒ/ 
  • ∙ Meaning: Chấp nhận, thừa nhận một điều gì đó là đúng sự thật 
  • ∙ Example: I have to acknowledge the fact that I am partly responsible. (Tôi phải thừa nhận thực tế rằng tôi  có trách nhiệm một phần.) 

Added 

  • ∙ Pronunciation: /æd/ 
  • ∙ Meaning: Nói thêm, nhận xét thêm 
  • ∙ Example: I have nothing to add to my earlier statement. (Tôi không có gì để thêm vào tuyên bố trước đó  của tôi.) 

Argued 

  • ∙ Pronunciation: /ˈɑːɡjuː/ 
  • ∙ Meaning: Tranh luận, tranh cãi với ai đó về một vấn đề nào đó 
  • ∙ Example: I don't want to argue with you—just do it! (Tôi không muốn tranh luận với bạn — cứ làm đi!)

Asserted 

  • ∙ Pronunciation: /əˈsɜːt/ 
  • ∙ Meaning: Khẳng định, nói rõ ràng và chắc chắn điều gì đó là đúng 
  • ∙ Example: ‘That is wrong,’ he asserted. ("Điều đó là sai," anh khẳng định.)

Babbled 

  • ∙ Pronunciation: /ˈbæbl/ 
  • ∙ Meaning: Nói bập bẹ, nói nhanh theo cách rất khó hiểu 
  • ∙ Example: They were all babbling away in a foreign language. (Tất cả đều bập bẹ ngoại ngữ.) 

Badgered 

  • ∙ Pronunciation: /ˈbædʒə(r)/ 
  • ∙ Meaning: Chất vấn, gây áp lực lên ai đó bằng cách liên tục đặt câu hỏi cho họ hoặc yêu cầu họ làm điều  gì đó 
  • ∙ Example: Reporters constantly badger her about her private life. (Các phóng viên liên tục chất vấn cô ấy  về đời tư.) 

Barked 

  • ∙ Pronunciation: /bɑːk/ 
  • ∙ Meaning: Ra lệnh, đặt câu hỏi, v.v. một cách ồn ào, thiếu thân thiện 
  • ∙ Example: ‘Who are you?’ he barked. (“Mày là ai?” Anh ta hét lên.)

Beamed 

  • ∙ Pronunciation: /biːm/ 
  • ∙ Meaning: Nói với một vẻ rạng rỡ, vui vẻ 
  • ∙ Example: ‘I'm so pleased to see you,’ he beamed. ("Tôi rất vui được gặp bạn," anh rạng rỡ nói.) 

Cackled 

  • ∙ Pronunciation: /ˈkækl/ 
  • ∙ Meaning: Càu nhàu, cười lớn một cách khó chịu 
  • ∙ Example: ‘I won. Too bad,’ she cackled. ('Tôi đã thắng. Tệ quá, 'cô ấy càu nhàu.) 

Cajoled 

  • ∙ Pronunciation: /kəˈdʒəʊl/ 
  • ∙ Meaning: Vỗ về, nói khéo, để khiến ai đó làm điều gì đó bằng cách nói chuyện với họ và rất tốt với họ ∙ 
  • Example: ‘Please say yes,’ she cajoled. (“Xin hãy đồng ý đi”, cô ấy ngon ngọt.) 

Cautioned 

  • ∙ Pronunciation: /ˈkɔːʃn/ 
  • ∙ Meaning: Cảnh báo ai đó về những nguy hiểm có thể xảy ra hoặc các vấn đề của một cái gì đó ∙ 
  • Example: ‘I’d take care if I were you,’ she cautioned (him). ("Tôi sẽ quan tâm nếu tôi là bạn," cô cảnh báo  (anh ta).) 

Chattered 

  • ∙ Pronunciation: /ˈtʃætə(r)/ 
  • ∙ Meaning: Huyên thuyên, nói nhanh và liên tục, đặc biệt là về những thứ không quan trọng ∙ 
  • Example: He chattered excitedly to his friends. (Anh hào hứng huyên thuyên với bạn bè.) 

Demanded 

  • ∙ Pronunciation: /dɪˈmɑːnd/ 
  • ∙ Meaning: Đưa ra một yêu cầu rất mạnh mẽ cho một cái gì đó 
  • ∙ Example: The judge demanded that we turn off our phones. (Thẩm phán yêu cầu chúng tôi tắt điện thoại.) 

Demurred 

  • ∙ Pronunciation: /dɪˈmɜː(r)/ 
  • ∙ Meaning: Nói rằng bạn không đồng ý với điều gì đó hoặc bạn từ chối làm điều gì đó 
  • ∙ Example: At first she demurred, but then finally agreed. (Lúc đầu, cô ấy từ chối, nhưng sau đó cuối cùng  đã đồng ý.) 

Disclosed 

  • ∙ Pronunciation: /dɪsˈkləʊz/ 
  • ∙ Meaning: Tiết lộ một điều gì đó 
  • ∙ Example: The report discloses that human error was to blame for the accident. (Báo cáo tiết lộ rằng lỗi  của con người là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.) 

Divulged 

  • ∙ Pronunciation: /daɪˈvʌldʒ/ 
  • ∙ Meaning: cung cấp cho ai đó thông tin được cho là bí mật 
  • ∙ Example: Police refused to divulge the identity of the suspect. (Cảnh sát từ chối tiết lộ danh tính của nghi  phạm.)

Echoed 

  • ∙ Pronunciation: /ˈekəʊ/ 
  • ∙ Meaning: Vang lên một âm thanh 
  • ∙ Example: The street echoed with the cries of children. (Đường phố vang lên tiếng khóc của trẻ thơ.) 

Exasperated 

  • ∙ Pronunciation: /ɪɡˈzæspəreɪt/ 
  • ∙ Meaning: Làm phiền ai đó rất nhiều 
  • ∙ Example: She was clearly exasperated by all my questions. (Cô ấy rõ ràng đã rất bực tức trước tất cả  những câu hỏi của tôi.)

Exclaimed 

  • ∙ Pronunciation: /ɪkˈskleɪm/ 
  • ∙ Meaning: Thốt lên, nói điều gì đó đột ngột và lớn tiếng, đặc biệt là vì xúc động mạnh hoặc đau đớn ∙ 
  • Example: ‘It isn't fair!’, he exclaimed angrily. (“Thật không công bằng!”, Anh giận dữ thốt lên.) 

Exulted 

  • ∙ Pronunciation: /ɪɡˈzʌlt/ 
  • ∙ Meaning: Cảm nhận và thể hiện rằng bạn rất hào hứng và hạnh phúc vì điều gì đó đã xảy ra ∙ 
  • Example: ‘We won!’ she exulted. (“Chúng tôi đã thắng!” Cô ấy vui mừng.) 

Trên đây là toàn bộ list các từ vựng thay thế cho “Said” mà các bạn không thể bỏ qua. Hãy cùng JOLO lưu lại ngay để học tập và ôn luyện nhé.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 9 + 95 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

Pre-IELTS (new)
25/08
18:30-21:00
Mon/Thu18:30-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
31/08
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
26/08
18:30-20:30
Tue/Thu18:30-20:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
26/08
18:30-20:30
Tue/Thu18:30-20:30;
Đăng ký
IELTS Intensive
30/08
17:00-19:00
Sat/Sun17:00-19:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
06/09
14:00-16:00
Sat/Sun14:00-16:00;
Đăng ký
IELTS_Private
18/08
10:00-11:30
Mon/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/08
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
26/08
18:00-21:00
Tue/Sat18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
31/08
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
05/09
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
19/08
09:00-11:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/08
14:00-17:00
Sat14:00-17:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
24/08
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
24/08
14:00-17:00
Sun14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
24/08
18:00-21:00
Fri18:00-21:00; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/08
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
25/08
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/09
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
08/09
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
24/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
27/09
09:00-12:00
Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/10
19:00-21:00
Wed/Fri19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
12/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
29/10
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
Speaking & Writing II
28/01
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
18/08
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
19/08
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
27/10
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/11
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/12
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Những Chứng Chỉ Tiếng Anh Cần Thiết Cho Người Đi Làm Hiện Nay

    Những Chứng Chỉ Tiếng Anh Cần Thiết Cho Người Đi Làm Hiện Nay

  • World Population Day Reading: A Global Awareness Insight

    World Population Day Reading: A Global Awareness Insight

  • Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

    Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

  • 3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

    3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

  • Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

    Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Tips brainstorm trong Part 3 Speaking

Làm Chủ Bộ Đề Thi Thật Với "How To Master The IELTS"

how-to-master-the-ielts

Danh sách các trường đại học xét tuyển bằng IELTS năm 2023 [Cập nhật mới mỗi ngày]

Học Mãi Không Tăng Điểm Speaking? Ebook IELTS Speaking Success Sẽ Giúp Bạn Đạt Mục Tiêu Đó.

hoc-mai-khong-tang-diem-speaking-ebook-ielts-speaking-success-se-giup-ban-dat-muc-tieu-do

4 cách tăng điểm IELTS cấp tốc trong đợt nghỉ dịch COVID-19

hoc-ielts-online-covid
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Bạn đang săn học bổng Du học? Trang bị ngay những thuật ngữ sau! (Phần 2)
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL