Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

Chủ đề trang điểm và mỹ phẩm chắc hẳn đã trở nên quá đỗi quen thuộc với các bạn nữ, vì các bạn chính là tín đồ của makeup. Còn đối với các bạn nam, thì chủ đề này được đánh giá là một chủ đề khá khó trong IELTS Speaking. Bên cạnh đó, rất nhiều thông tin của các loại mỹ phẩm được viết bằng tiếng Anh sẽ khiến bạn bối rối. Chính vì vậy, bài viết này của JOLO English sẽ tổng hợp cho các bạn bộ từ vựng chủ đề makeup và mỹ phẩm đầy đủ nhất, giúp nâng cao vốn từ vựng, hiểu thông tin các loại sản phẩm, và đặc biệt là không còn bỡ ngỡ khi gặp phải chủ đề này nữa nhé.

1. Từ vựng về các loại mỹ phẩm chăm sóc da

  • Cosmetic: Mỹ Phẩm
  • AHA (Alpha Hydroxi Acid): Axit Alpha Hydroxy
  • BHA (Beta Hydroxi Acid): Axit Beta Hydroxy
  • Essence: Tinh chất
  • Eye treatment: Kem mắt
  • Facial cleanser: Sữa rửa mặt
  • Facial mist: Xịt khoáng
  • Lotion: Sản phẩm chăm sóc da (đặc hơn toner)
  • Makeup remover: Nước tẩy trang mắt môi 
  • Mask: Mặt nạ
  • Moisturizer: Kem dưỡng ẩm
  • Scrub: Hạt tẩy da chết
  • Spot corrector: Kem chấm mụn
  • Sun screen: Kem chống nắng
  • Toner: Nước cân bằng

2. Từ vựng về thuộc tính sản phẩm chuyên ngành mỹ phẩm

  • SPF: (Sun protection factor): Chỉ số chống nắng
  • Advanced: Chuyên sâu
  • Ageless: Vĩnh cửu, không tuổi
  • Anti-laging: Chống lão hóa
  • Anti-inflammatory: Chống lão hóa
  • Antioxidant-rich: Chất chống oxi hóa
  • Aromatic: Có hương liệu
  • Botanical: Thảo mộc
  • Clarifying: Tác động sâu
  • Concentrated: Cô đặc
  • Crease-resistant: Chống nhăn
  • Deep-cleaning: Làm sạch sâu
  • Double cleansing: Làm sạch hai lần
  • Emollient: Chất làm ẩm da
  • Exfoliating: Chất có tính tẩy tế bào chết
  • Flawless: Không có khuyết điểm
  • Hydrating: Dưỡng ẩm
  • Quick-absorbing: Thẩm thấu nhanh
  • Quick-drying: Khô nhanh
  • Regenerating: Táo tạo
  • Replenishing: Làm đầy
  • Revitalizing: Hồi sinh
  • Satin-soft: Mềm mịn
  • Silky: Bóng mịn, mượt
  • Smudge-free: Không nhòe
  • Smudge-resistant: Chống ố, chống nhòe
  • Ultra-emollient: Siêu mềm

3. Từ vựng về đồ dùng makeup

  • Primer: Kem lót
  • Foundation: Kem nền
  • Bronzer: Phấn tạo khối
  • Cushion: Phấn nền
  • Highlighter: Phấn bắt sáng
  • Setting powder: Phấn phủ
  • Setting spray: Xịt định hình
  • Concealer: Kem che khuyết điểm
  • Tanning lotion: Kem làm tối sắc tố da
  • Contour: Tạo khối
  • Mascara: Chuốt mi
  • Eyeliner: Bút kẻ mắt
  • Eyebrow brush: Chải lông mày
  • False eyelashes: Mi giả
  • Eyelash curler: Dụng cụ bấm mi
  • Palette: Bảng mắt
  • Lipstick: Son môi
  • Lip liner: Son kẻ viền môi
  • Lip concealer: Che khuyết điểm môi
  • Lip balm: Son dưỡng
  • Lip gloss: Son bóng

Hi vọng với những từ vựng  về chủ đề makeup và mỹ phẩm mà JOLO đã tổng hợp sẽ giúp các bạn có cho mình một nền tảng từ vựng thật là chắc về chủ đề này. Nó sẽ không chỉ giúp bạn chinh phục đề thi IELTS Speaking mà còn bạn còn có thể vận dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày.





 





Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 88 + 85 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

IELTS Intensive
31/08
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
30/08
17:00-19:00
Sat/Sun17:00-19:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
06/09
14:00-16:00
Sat/Sun14:00-16:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
31/08
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
05/09
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/09
18:30-21:00
Wed18:30-21:00; /Sun08:30-11:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
13/09
18:00-21:00
Tue/Sat18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/09
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
07/09
14:00-16:00
Mon/Wed/Sun14:00-16:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
08/09
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Reinforcement
08/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
08/09
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/09
18:00-21:00
Fri18:00-21:00; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
21/09
14:00-17:00
Sun14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
24/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
27/09
09:00-12:00
Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/10
19:00-21:00
Wed/Fri19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
12/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
29/10
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
IELTS Intensive
04/11
18:00-21:00
Tue/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/11
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
15/12
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
28/01
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
IELTS Intensive
20/04
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
27/10
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
06/11
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/11
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/12
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 7 Cách Hiệu Quả Để Cải Thiện Kỹ Năng Đọc Tiếng Anh

    Top 7 Cách Hiệu Quả Để Cải Thiện Kỹ Năng Đọc Tiếng Anh

  • 10 Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng Chính Xác

    10 Cặp Từ Dễ Nhầm Lẫn Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng Chính Xác

  • Các Kỹ Năng Cốt Lõi Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Cần Nắm Vững

    Các Kỹ Năng Cốt Lõi Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Cần Nắm Vững

  • Những Chứng Chỉ Tiếng Anh Cần Thiết Cho Người Đi Làm Hiện Nay

    Những Chứng Chỉ Tiếng Anh Cần Thiết Cho Người Đi Làm Hiện Nay

  • World Population Day Reading: A Global Awareness Insight

    World Population Day Reading: A Global Awareness Insight

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

10 mẹo hữu ích giúp người đi làm học Tiếng Anh giao tiếp hiệu quả

10-meo-hoc-tieng-anh-cho-nguoi-di-lam

Caption Up Ảnh Bằng Tiếng Anh Cho Dịp Tết 2023 (P2)

caption-up-anh-bang-tieng-anh-cho-dip-tet-2023-p2

Lời chúc ngày của cha bằng tiếng Anh

IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

ielts-speaking-vocabulary-tong-hop-collocations-chu-de-cities

IELTS Speaking Part 3 (Topic Music): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Âm Nhạc

IELTS Speaking Part 3 (Topic Music): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Âm Nhạc
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Nếu trả lời đúng 10/10 câu dưới đây thì bạn đã sẵn sàng cho IELTS rồi đấy
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL