Bạn đã bao giờ diễn tả những hành động bình thường theo 1 cách phi thường chưa? Có những cụm từ cực kỳ tiện dụng có thể giúp bạn nâng bài nói và essay lên 1 mức cao hơn đấy! Hãy cùng xem thử nhé!
1. Whet someone’s appetite for something: tạo/ ra tăng sự quan tâm của ai đó đến 1 cái gì đó.
Ví dụ: Seeing that film really whetted my sister's appetite for horror films.
2. Take great pains to do something = be at pains to do something: Bỏ nhiều công sức để làm cái gì đó.
Ví dụ: We took great pains to insure that no one felt left out.
3. Sweep someone off their feet: Khiến ai đó bỗng dưng yêu bạn.
Ví dụ: The first time he met her, he was completely swept off his feet.
4. Cast aspersions on someone/ something: Chỉ trích hay xúc phạm về ai/ cái gì
When the exhibit of his paintings opened, some critics cast aspersions on both his art and character.
5. Shoulder the blame/ burden/ responsibility: Chịu trách nhiệm về điều gì đó
I absolutely refuse to shoulder the blame for the entire fiasco!
6. Act as a catalyst: Là nguyên nhân khiến cho điều gì đó quan trọng diễn ra
The constant wave of disapproval among employees acted as a catalyst for positive changes in the company’s policy regarding minimum salary rate.
7. Keep/ hold … in check: Kiểm soát
The central banks' action seemed at the time to be holding the dollar in check.
8. Keep someone in the loop: Để được thông báo về tất cả mọi thứ liên quan đến chủ đề nào đó.
How can you expect me to understand why you’re behaving like this if you don’t keep me in the loop!
9. Cut no ice (with someone): Không tạo được ấn tượng hay ảnh hưởng đến ai
I've heard her excuses and they cut no ice with me.
10. Beat around the bush: Nói lòng vòng, không vào thẳng vấn đề
Quit beating around the bush and tell me what you really think about my idea.
Đọc thêm: 8 từ khó trong tiếng Anh
Những từ/ cụm từ hữu ích sử dụng trong IELTS Speaking Part 1