Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

IELTS Speaking Part 1 Sample Answer Topic Food And Cooking

IELTS Speaking Part 1 Sample Answer Topic Food And Cooking

Food and Cooking là một chủ đề các bạn sẽ gặp khá nhiều trong IELTS Speaking Part 1 với những câu hỏi như: món ăn yêu thích của bản thân, món ăn nổi tiếng ở quê hương bạn là gì, chế độ ăn uống như thế nào...Hôm nay, JOLO English sẽ tổng hợp một số câu hỏi và cách trả lời mẫu về chủ đề này để giúp các bạn tránh bỡ ngỡ khi gặp phải Topic này nhé.

Question 1:  Let’s talk about food? What’s your favorite food?

Answer: Well, I would say that I’m not a picky eater and I can eat like the whole universe. But if i have to choose, I would definitely go for Vietnamese traditional cuisine because although it does not win any points for complexity, it is all about the combination of fresh ingredients, intense flavours, and ease of cooking and preparation, so it wins my heart.

Từ vựng hữu ích:

  • Picky (adj) /ˈpɪki/: kén chọn
  • Cuisine (n) /kwɪˈziːn/: ẩm thực, phong cách nấu nướng
  • Complexity (n) /kəmˈpleksəti/: sự phức tạp, tốn nhiều công sức
  • Fresh ingredients /freʃ ɪnˈɡriːdiənt//: nguyên liệu tươi mới
  • Intense flavours /ɪnˈtens ˈfleɪvər/: hương vị đậm đà
  • Ease (n) /iːz/: sự dễ dàng, không phải gặp khó khăn gì

Question 2: Are there any food you dislike?

Answer: Well of course, there is this one particular kind of food which I don’t like, the one that stinks. I can’t eat things that are too smelly, for example, durian, shrimp paste, stinky tofu. I just cannot stand the smells of them

Từ vựng hữu ích:

Stink (v) /stɪŋk/: bốc mùi, có mùi khó chịu

Smelly (adj) /ˈsmeli/ có mùi khó chịu. Từ đồng nghĩa stinking

Question 3: Do you have a healthy diet?

Answer: Actually, I don’t. But I try to eat clean and eat green everyday because highly-processed foods or low-quality foods are linked to obesity and an increased risk of heart disease, and in some cases, cancer. So it’s vital for me and for everyone to stay healthy by eating clean in order to not only manage your weight but also help you build a stronger immune system and increase your energy levels.

Từ vựng hữu ích:

  • Pocessed food /prəˈsest fuːd/: đồ ăn chế biến sẵn
  • Low-quality food: đồ ăn kém chất lượng
  • Obesity (n) /oʊˈbiːsəti/: bệnh béo phì
  • Immune system /ɪˈmjuːn sɪstəm/: hệ miễn dịch
  • Energy levels: mức năng lượng

Question 4: Who does the cooking in your family? Why?

My mother does all the cooking at my home. I guess I am blessed for having such a talented mother, who happens to be a retired cook. I have always had some sort of a fitness plan, but my mother's home-cooked meals somehow have stood in the way, so I suppose I just have to live with that.

Từ vựng hữu ích:

  • Bless(v): phù hộ -be bless ed to: may mắn có được điều gì
  • Fitness plan: kế hoạch tập thể thao
  • Stand in the way: cản đường, cản ai khỏi việc làm gì

Question 5: Did you learn how to cook when you were younger?

No, actually I didn't learn how to cook when I was a child. I grew up with working parents, and they were always up to their ears, so cooking, let alone teaching me how to cook, was nearly impossible for them. When I was small, my meals usually rotated around fast food, frozen food and takeaways.

Từ vựng hữu ích:

  • Working parents: bố mẹ là người đi làm
  • Be up to their ears: bận ngập đầu
  • Rotate around: quay xung quanh
  • Takeaways: đồ ăn mang về

Question 6:  Do you think Vietnamese people's diet is healthy?

Yes, a lot of Vietnamese people pay attention to the food we eat, and many of us like eating soup or vegetables. I think that's pretty healthy. But I have to admit that nowadays because of the fast pace of life, many people have to choose junk food for lunch, which is usually not healthy.

Từ vựng hữu ích:

  • Pay attention to: chú ý đến cái gì
  • The fast pace of life: nhịp độ nhanh của cuộc sống

Question 7: Do you like tasting new food?

Yes, whenever I travel to a new place, I always try my best to find the famous local food to have a taste. Most of the dishes are incredible, except for some spicy Thai tom yum paste I tried when I was in Bangkok last summer. Let just say that it is the type of food that can haunt me for life.

Từ vựng hữu ích:

  • Have a taste: nếm, thử một món mới

HI vọng rằng với những câu hỏi và cách trả lời mà JOLO đã tổng hợp sẽ giúp các bạn bạn trang bị cho mình được những kiến thức bổ ích nhất, và rồi áp dụng nó để đạt được kết quả cao trong kì thi IELTS nhé.

Xem thêm

  • Phân biệt từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực
  • Bộ 57 Từ Vựng Và Câu Hỏi Mẫu Chủ Đề: Food And Diet
  • IELTS Speaking Part 1 - Gợi Ý 10 Chủ Đề Mới Nhất 2021 (P1)
  • Tổng Hợp Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề: Food & Eating
  • IELTS Writing Task 2 & Speaking Part 1 - Bài Mẫu Chủ Đề: Music
  • HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI IELTS SPEAKING PART 1 - CHỦ ĐỀ SCHOOL
  • HƯỚNG DẪN LÀM IELTS WRITING TASK 2 - CHỦ ĐỀ UNHEALTHY FOOD
  • 28 Collocations và Idioms theo Chủ đề Food & Drink

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
16/07
18:30-21:00
Wed/Sat18:30-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/07
13:30-16:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Foundation
08/07
18:00-19:30
Tue/Thu18:00-19:30;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
01/07
15:00-17:00
Tue/Thu/Fri/Sun15:00-17:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/07
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/08
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
07/08
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
28/07
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Du Học Từ Lớp 10: Chuẩn Bị Tiếng Anh Học Thuật Thế Nào?

    Du Học Từ Lớp 10: Chuẩn Bị Tiếng Anh Học Thuật Thế Nào?

  • IELTS hay TOEIC - Chứng Chỉ Nào Phù Hợp Với Bạn

    IELTS hay TOEIC - Chứng Chỉ Nào Phù Hợp Với Bạn

  • 4 Kỹ Thuật 'Gỡ Bẫy' Listening IELTS Mà Ai Cũng Từng Sai

    4 Kỹ Thuật 'Gỡ Bẫy' Listening IELTS Mà Ai Cũng Từng Sai

  • 20+ Collocations Chủ Đề Du Lịch Dễ Nhớ, Dễ Dùng Cho IELTS

    20+ Collocations Chủ Đề Du Lịch Dễ Nhớ, Dễ Dùng Cho IELTS

  • Speaking Part 2: Cách 'Kéo Dài 2 Phút' Mà Không Cạn Ý

    Speaking Part 2: Cách 'Kéo Dài 2 Phút' Mà Không Cạn Ý

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Lên Band Điểm "Vèo Vèo" Với 42 Idioms Cực Hay Cực Nguy Hiểm

ielts-42-idioms

IELTS Speaking Part 2: Bài mẫu band 8 chủ đề History

IELTS Speaking Part 2: Bài mẫu band 8 chủ đề History

Những điều cần lưu ý khi đăng ký thi IELTS tại British Council

dieu can biet khi dang ky thi BC

10 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé

IELTS Writing Task 2: Topic Family (Chủ đề Gia đình)

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • IELTS Speaking - 18 Idioms Đắt Giá Nhất Chủ Đề Happiness
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL