Food & Drink là chủ đề muôn thuở và không bao giờ ngừng hấp dẫn. Là một trong những chủ đề được yêu thích nhất trong các bài thi IELTS Speaking, sẽ thật lúng túng nếu chúng mình không chuẩn bị đủ kho từ vựng để sẵn sàng ứng phó và "xử đẹp" topic không quá khó nhưng cũng chẳng dễ nhằn này. Hãy để JOLO vừa dẫn bạn dạo chơi qua thiên đường ẩm thực, vừa kết hợp Tiếng Anh vừa nhé! Bài học hôm nay sẽ là những từ vựng, collocations và idioms thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt hữu ích cho IELTS Speaking, lấy ngay giấy bút và ghi chép lại thôi nào!
- Học thêm: 49 Từ Vựng Siêu Học Thuật Chủ Đề Medical
- Học thêm: Tổng Hợp Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề: Music
COLLOCATIONS CHỦ ĐỀ FOOD
- Processed food: thực phẩm đã qua chế biến
- Raw food: thực phẩm tươi sống
- Canned/tinned food: Thực phẩm đóng hộp
- Leftover food: Thức ăn dư thừa
- Uncooked food: Thực phẩm chưa được nấu chín
- Low-quality food: Đồ ăn kém chất lượng
- Ready-made food: Thức ăn làm sẵn
- Genetically-modified food: thực phẩm biến đổi gen
- Wholesome/ healthy / nutritious food: thực phẩm tốt cho sức khỏe, giàu dinh dưỡng
- Superb food: Thức ăn ngon, thượng hạng
- Staple food: Thực phẩm thiết yếu
- Taste/bolt / chew / swallow food: Nếm / gắp / nhai/ nuốt thức ăn
- Digest food: Tiêu hoá thức ăn
- Crave for food: Thèm ăn
- Genetically-modified food: Thực phẩm biến đổi gen
- Cut down on food: Giám bớt khẩu phần ăn
- Serve food: Phục vụ món ăn
- Store food: Dự trữ thực phẩm
- Run out of food: Hết thức ăn
- Food consumption: Sự tiêu thụ thực phẩm
- Food resource: Nguồn thực phẩm
- Food supplier: Nhà cung cấp thực phẩm
- Food hygiene: Sự vệ sinh thực phẩm
- Food safety: Sự an toàn thực phẩm
- Food intake: Lượng thức ăn đưa vào cơ thể
- Food additives: thành phần có trong món ăn
- Food chain: Chuỗi thức ăn
- Food culture/ cuisine culture: Văn hoá ẩm thực
- to be full up: no căng bụng
- to be starving hungry: rất đói
- to bolt something down: ăn rất nhanh chóng
- to be dying of hunger: (phóng đại) cực kỳ đói
- to eat a balanced diet: có một chế độ ăn hợp lý
- to eat like a horse: ăn rất nhiều
- to follow a recipe: nấu ăn theo hướng dẫn
- to foot the bill: thanh toán hóa đơn
- a fussy eater: người rất quan tâm đến chất lượng của những thứ mình ăn
- to grab a bite to eat: ăn một cách vội vàng
- to have a sweet tooth: thích ăn đồ ngọt
- the main meal: bữa ăn chính của một ngày
- to make your mouth water: làm cho bạn thấy rất đói, thèm ăn thứ gì đó
- to play with your food: gạt thức ăn ra rìa đĩa để tránh phải ăn nó
- a quick snack: bữa ăn lót giữa các bữa ăn chính
- a ready meal: bữa ăn làm sẵn
- a slap up meal: một bữa ăn thịnh soạn
- to spoil your appetite: ăn gì đó để hết cơn đói
- a take away: đồ mang về từ nhà hàng
- to tuck into: ăn một cách ngon lành
- to wine and dine: làm vui ai đó bằng cách mời họ ăn uống
- to work up an appetite: làm một số hoạt động thể lực để làm cơ thể nhanh đói
PHRASAL VERBS CHỦ ĐỀ FOOD
- Pig out: ăn rất nhiều
E.g: We pigged out on all the delicious cakes and pastries at the party last night.
- Eat up: ăn hết mọi thứ được cho
E.g: Come on, eat your food up or you’ll be hungry!
- Pick at: ăn một cách miễn cưỡng
E.g: Are you feeling alright? You’ve been picking at your food for ages.
- Cut out: cắt giảm
E.g: Sorry, no cake for me. I’m cutting out of sugar.
- Cut back (on): giảm lượng tiêu dùng
E.g: My doctor told me I need to cut back on fat.
- Bolt down = Wolf down: ăn ngấu nghiến, ăn rất nhanh
E.g: I wolf down my breakfast this morning because I had no time.
- Whip up: nấu ăn nhanh và đơn giản
E.g: Here we are, something I whipped up yesterday.
- Cut up: chia nhỏ đồ ăn
E.g: Do you want me to cut up your cake for you?
- Chop up: chặt nhỏ, băm nhỏ
E.g: If you cut the pie up, I’ll chop up the vegetables.
- Boil over: đun tràn (nước) ra
E.g: Can you run and get the peas?I think they’re boiling over.
- Warm up: làm nóng
E.g: Do you want me to warm up your dinner for you when you get home?
- Fry up: chiên rán đồ ăn
E.g: Do you want me to fry up some bacon?
- Get the munchies: đói bụng
E.g: When I get the munchies, I just can't stop eating—it's one snack after another.
- Drool over: thèm thuồng cái gì
E.g: The dog drooled over his meat.
IDIOMS CHỦ ĐỀ FOOD
- A hard nut to crack: một vấn đề khó giải quyết
E.g: This problem is getting me down. It’s a hard nut to crack.
- Couch potato: người lười biếng, chỉ thích nằm và xem TV
E.g: Mark is staying at home and watching TV all the time. He is a couch potato.
- Cut the mustard: đủ tốt để làm điều gì, đạt được kỳ vọng
E.g: I don’t think I’m too old to cut the mustard. If you give me a chance, I’m sure I can do the job well.
- A bad egg: người không đáng tin cậy
E.g: James is such a bad egg. I have never asked him for advice.
- Flash in the pan: thành công đột ngột nhưng chỉ là nhất thời
E.g: Most of them are flash in the pan, especially pop singers.
- Hot potato: vấn đề gây tranh cãi, khó giải quyết
E.g: The abortion issue is a political hot potato in the United States.
- From soup to nuts: mọi thứ
E.g: Tiki started out as a bookseller, but now they offer everything from food soup to nuts.
- Food for thought: một điều khiến mình suy nghĩ một cách cẩn thận
E.g: The teacher’s advice certainly gave me food for thought.
- Half-baked ideas: những ý tưởng ngớ ngẩn, không thực tế
E.g: One way to stop wasting time on half-baked ideas is to set meeting agendas and be strict about keeping to them.
- On a knife-edge: lo lắng bồn chồn như ngồi trên đống lửa
E.g: They had known they were on the knife-edge, and interest rates had been at 8 percent.
- Have other fish to fry: có việc khác quan trọng, cần làm hơn
E.g: I don’t know why you always say you have other fish to fry when I ask you to join us.
- Cook someone's goose: phá hoại, làm hỏng kế hoạch của ai
E.g: Ted stayed up late yesterday at a party and missed an important meeting in the morning. He told his boss he was sick, but one of his colleagues cooked his goose.
- Turn up the heat: gia tăng áp lực để đạt được kết quả
E.g: Manchester United turned up the heat on their opponents with a second goal.
- Simmer down: trở nên bình tĩnh, yên lặng sau khi tức giận, ồn ào
E.g: He told them to simmer down because they were disturbing the class next door.
- Boil over: mất kiểm soát đến mức tranh cãi, xung đột gay gắt
E.g: Union members’ frustrations boiled over in demonstrations this weekend.
- Curry flavor: nịnh hót, tâng bốc ai đó để xin ân huệ
E.g: Jim tried to curry favor with the new girl by telling her she was the prettiest girl in the class.
Vậy là hôm nay JOLO đã cung cấp đến bạn tổng hợp những từ vựng, collocations và idioms "ăn điểm" nhất về chủ đề Food, Eating & Cooking. Với kho từ vựng trên, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn để triển khai bài viết và bài nói của mình đó. Áp dụng ngay nhé, chúc các bạn ôn tập tốt!
Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!
--------------------------------------
Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM :
- Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em
Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:
- Hà Nội: 093 618 7791
- TP. HCM: (028) 7301 5555
- JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
- JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
- JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
- JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
- JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM