Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

IELTS Speaking Part 2: Talk About Your Future Plans (Nói Về Kế Hoạch Tương Lai Của Bạn)

IELTS Speaking Part 2: Talk About Your Future Plans (Nói Về Kế Hoạch Tương Lai Của Bạn)

Talk about your future plans (Nói về kế hoạch tương lai của bạn) là chủ đề khá thú vị thường xuất hiện trong giao tiếp hằng ngày cũng như bài thi IELTS Speaking Part 2. Chủ đề này được xem là khá dễ vì ai cũng sẽ có một dự định trong tương lai.

Để giúp bạn hoàn thiện hơn bài nói của mình trong bài viết này JOLO English xin chia sẻ đến bạn những cấu trúc thường dùng và bài mẫu cho Talk about your future plans nhé!

A. Gợi ý cấu trúc liên quan đến kế hoạch và liệt kê việc cần làm

Vì đề bài nêu rõ kế hoạch không được liên quan đến việc học hoặc công việc, chúng ta có thể nói về:

  • Kế hoạch đi đến một đất nước/ một thành phố mới
  • Kế hoạch về bắt đầu một sở thích mới (chơi thể thao, sưu tầm, chơi nhạc cụ)
  • Kế hoạch mua một món quà cho ai đó hoặc mua một món đồ mới cho bản thân
  • Kế hoạch tổ chức một bữa tiêc, sự kiện

Để giúp các bạn chuẩn bị tốt cho topic này, Vietop gợi ý một số cấu trúc chỉ về kế hoạch/ dự định cũng như những cấu trúc ngữ pháp giúp liệt kê câu cho chủ đề này.

  • I am planning on + V-ing (tôi đang có kế hoạch làm ….)

Ví dụ: I’m planning on throwing a big party for Kevin’s 30th birthday in November.

  • I’m looking forward to + V-ing (tôi đang mong chờ …_

Ví dụ: I’m really looking forward to visiting my cousins in June – I haven’t seen them in five years!

  • can’t wait to + V nguyên mẫu (tôi không thể đợi để được …)

Ví dụ  I can’t wait to see the new Star Wars movie.

  • I’m counting down the days until… (tôi đang đếm ngược đến …)

Ví dụ: I’m counting down the days until the end of the semester.

Các cấu trúc giúp liệt kê việc cần làm

  • My first priority is….(Ưu tiên hàng đầu của tôi là …)
  • Another thing that need to be done is …. (Một việc khác cần phải làm là …).
  • Once I have + V3/ed, I will …… (Một khi tôi đã………xong, tôi sẽ …)

B. Sample cho chủ đề “Talk about your future plans”

Describe a future plan which is not related to work or study.

You should say:

– What the plan is

– When you thought of the plan

– Who is involved in the plan

– And say how you think you will achieve the plan

Sample

When I received this topic, off the top of my head, I wanted to talk about my upcoming trip to Singapore this June.

Actually, I have always dreamed of going to Singapore ever since I watched videos about this dynamic country on Youtube . However, due to budget problems, I haven’t fulfilled that dream yet. About a couple of months ago, my sister who is currently living there asked me to pay a visit to her family. Most importantly, the expense of the trip will be paid for her, so I agreed without a second thought. Joining me on this trip will be my brother. The trip will fall during his summer break, so going traveling will not affect his study at all.

Fortunately, Singapore offers visa exemptions to Vietnamese people, so I don’t have to go through the hassle of applying for a visa application. However, in order to get this plan run smoothly, there are loads of things that we need to prepare beforehand. My first priority is booking flight tickets in advance as flight prices tend to increase the closer I get to my departure date. What’s more, my sister’s house is a bit cramped and it cannot accommodate more than 6 people, so we will have to book a hotel room in the vicinity of her house for the sake of convenience. Because my sister will cover the traveling expenses, I think it’s rational to buy some gifts for my nieces to thank for her generosity. That’s the reason why I have set aside a little amount of money weekly to afford some surprising gifts for them. I am counting down the days until the departure date because it’s been quite a while since the last time I met my sister.

Vocabulary highlights

  1. incoming: sắp tới
  2. dynamic: năng động
  3. fulfilled one’s dream: thực hiện ước mơ
  4. expense: chi phí
  5. without a second thought: không cần suy nghĩ lại
  6. summer break: nghỉ hè
  7. visa exemptions: miễn thị thực
  8. go through the hassle of: trải qua những rắc rối của việc …
  9. in advance = beforehand: trước
  10. departure date: ngày khởi hành
  11. What’s more: thêm vào đó, hơn nữa
  12. cramped: chật chội
  13. accommodate: chứa
  14. for the sake of convenience: vì sự tiện lợi
  15. rational: hợp lý
  16. setting aside: để dành
  17. quite a while: khá lâu

Trên đây là những cấu trúc thường dùng và bài mẫu cho chủ đề Talk about your future plans (Nói về những dự định tương lai của bạn). JOLO English hy vọng rằng nó sẽ giúp ích được cho bạn trong bài thi của bạn. Bạn cũng nên dành nhiều thời gian để luyện tập để đạt được số điểm IELTS Speaking mong muốn nhé!

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Các cuốn sách luyện thi IELTS hay
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • GLN Talkshow: DISCIMINATION: TYPES, CAUSES AND SOLUTIONS:
  • Các dạng bài của IELTS Reading và cách xử lý (Phần 1)
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
01/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
26/03
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
28/03
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
26/03
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/03
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

    IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

  • Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

    Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

  • [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

    [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

  • IELTS Speaking Sample Answer Chủ Đề Patience

    IELTS Speaking Sample Answer Chủ Đề Patience

  • IELTS Writing Task 1 Map: Tổng quan & Hướng dẫn viết bài

    IELTS Writing Task 1 Map: Tổng quan & Hướng dẫn viết bài

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

    6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

    10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

Các bài khác

Chinh Phục Kho Từ Vựng Tiếng Anh Với Boost Your Vocabulary

sach-boost-your-vocabulary

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 3)

Tong-hop-vocabulary-Writing-Task-1

Lộ Trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh (Phần 3)

lo-trinh-hoc-ngu-phap-tieng-anh

Hướng Dẫn Cách Viết Examples Trong Ielts Writing Task 2 Chi Tiết

Cach-viet-vi-du-ielts-writing-task-2

Nếu trả lời đúng 10/10 câu dưới đây thì bạn đã sẵn sàng cho IELTS rồi đấy

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Từ Vựng & Gợi Ý IELTS Writing Task 2 - Topic: TEENAGER
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL