Trong Tiếng Anh có một câu rất hay: “Music makes the world go round” - khẳng định tầm quan trọng của âm nhạc trong đời sống và văn hóa con người. Kho từ điển Anh ngữ có hàng tá những từ vựng về âm nhạc, hãy cùng JOLO tìm hiểu trọn bộ vocabulary, collocations và idioms được người bản xứ sử dụng thường xuyên nhé!
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUSIC
- Rhythm (n): nhịp điệu
Ex: He beat out a jazz rhythm on the drums.
- Background music (n): nhạc nền
Ex: The soft background music made her feel sleepy.
- Harmony (n): hòa âm
Ex: She played the tune on the flute and I did some harmonies on the piano.
- Lyrics (n): lời bài hát
Ex: Her soulful lyrics and enchanting melodies capture our most personal emotions
- Live music (n): nhạc sống
Ex: Your instruments are all dead, and it's no use trying to get live music out of them.
- Duet (n): bản song ca
Ex: Do anyone want to sing a duet with me?
- Instrument (n): nhạc cụ
Ex: The trumpet and trombone are brass instruments.
- Pitch (n): cao độ
Ex: She sang right in the middle of every pitch and had a lovely vibrato.
- Symphony (n): giao hưởng
Ex: In 1905 symphony concerts were embarked on, and continued for several seasons.
- Orchestra (n): dàn nhạc giao hưởng
Ex: The orchestra performed the Rite of Spring with great spirit.
- Mainstream (adj): chính thống
Ex: Most people like mainstream hip-hop more than alternative hip-hop.
- Choreography (n): vũ đạo
Ex: Their choreography creates a witty and direct dance language combining lyricism and intimacy with energy and humor.
- Performer (n): nghệ sĩ biểu diễn
Ex: A good performer should concentrate on both singing and dancing.
- Musical (n): vở nhạc kịch
Ex: The audience was impressed by their outstanding performance in the musical.
- Streaming (n): nghe nhạc trực tuyến
Ex: Spotify is the world’s biggest music streaming platform.
- Catchy (adj): bắt tai
Ex: Most of pop songs have very catchy beat and lyrics.
- A catchy tune (n): giai điệu bắt tai
Ex: Their songs have such a catchy tune, and you can also sing along to easily
- Classical music (n): nhạc cổ điển, truyền thống
Ex: Older people like ballet, classical music, folks because they want reminiscence.
- Musical performance (n): buổi/ Sự biểu diễn âm nhạc
Ex: Taylor Swift held up a great musical performance in America last month.
- A huge following (n): có đông người hâm mộ
Ex: Abba wrote various wonderful songs, and some “massive hits”, which makes them have a huge following.
- Music festival (n): lễ hội âm nhạc
Ex: I’m really into live music. I go to a lot of music festivals.
- Musical talent (n): tài năng âm nhạc
Ex: Musical talent is formed of both nature and nurture
- Taste in music (n): gu âm nhạc
Ex: When I was young, I only want to listen to rock, but now my taste in music is completely different.
- Easy listening: nhạc dễ nghe
Ex: Some people do not like easy listening music because they don’t think that it is very interesting or exciting.
- A piece of music: tác phẩm âm nhạc
Ex: It was a charming piece of music.
- In tune: đúng tông
Ex: They sang perfectly in tune.
- Out of tune: lệch tông
Ex: She smiled, grateful that Alex didn't know he was out of tune.
- To be tone deaf: không phân biệt được giai điệu/ mù âm nhạc
Ex: I’d love to be able to play the guitar, but I think I’m a bit tone deaf so I find it quite hard.
- To download tracks: Tải nhạc
Ex: It’s good for marketing new musical talent or particular bands as it’s so easy to share and download tracks for free.
- To sing along: hát theo
Ex: Their songs have such a catchy tune, and you can also sing along to easily …
- To go on tour: Đi lưu diễn
Ex: Backstreet Boys have a huge following so they go on tour every year.
- To have such great voices: có giọng hát tuyệt vời
Ex: The two women in Abba had such great voices.
- To appreciate music: thưởng thức, đánh giá âm nhạc
Ex: By learning how to play a musical instrument, children can learn many things like self-discipline, determination, and how to appreciate music better.
- To take up a musical instrument: bắt đầu học về một loại nhạc cụ
Ex: I’ve always wished I’d taken up a musical instrument.
IDIOMS CHỦ ĐỀ MUSIC
- Music to one’s ears: tin tốt, điều ai đó muốn nghe
Ex: “I passed??? Oh, that’s music to my ears! I was so nervous about the exam!”
- Face the music: chấp nhận sự thật, kết quả không tốt
Ex: I know you’re upset about losing this client. It’s a very big client to lose but it’s time for us to face the music and go forward.
- Call the tune: có quyền quyết định, yêu cầu điều gì
Ex: Peter was always the person who called the tune in our team.
- Jam session: biểu diễn ngẫu hứng
Ex: After dinner, Tom and Harry got their guitars out and started a jam session. It was wonderful.
- Blow your own trumpet: khoe khoang, tự tán dương thành tích của mình
Ex: Bill is always blowing his own trumpet. I’m kind of tired of hearing how “great” he is.
- As fit as a fiddle: có sức khỏe tốt
Ex: We just got all the medical reports back and you’re as fit as fiddle. Keep exercising regularly, eat well and you’ll stay that way.
- Elevator music: bản nhạc nhẹ nhàng nhưng nhàm chán, thường được chơi ở nơi công cộng
Ex: I wish they would stop playing this boring elevator music. It’s putting me to sleep!
- Like a broken record: nhắc đi nhắc lại nhiều, gây khó chịu
Ex: I hate to sound like a broken record but I’m going to say it again: context is everything when learning new vocabulary!
- Chin music: cuộc nói chuyện nhạt nhẽo
Ex: Your chin music is distracting me from my work. Be quiet, please!
- Dance to someone’s tune: bị ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác
Ex: The city council always dances to the tune of the large corporations in the area.
- For a song: rất rẻ
Ex: She bought the bed for a song at an auction.
Vậy là hôm nay JOLO đã cung cấp đến bạn tổng hợp những từ vựng, collocations và idioms "ăn điểm" nhất về chủ đề Music. Với kho từ vựng trên, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn để triển khai bài viết và bài nói của mình đó. Áp dụng ngay nhé, chúc các bạn ôn tập tốt!
Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!
--------------------------------------
Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM :
- Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em
Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:
- Hà Nội: (024) 6652 6525
- TP. HCM: (028) 7301 5555
- JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
- JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
- JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
- JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
- JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM