Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Tổng Hợp Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề: Music

Tổng Hợp Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề: Music

Trong Tiếng Anh có một câu rất hay: “Music makes the world go round” - khẳng định tầm quan trọng của âm nhạc trong đời sống và văn hóa con người. Kho từ điển Anh ngữ có hàng tá những từ vựng về âm nhạc, hãy cùng JOLO tìm hiểu trọn bộ vocabulary, collocations và idioms được người bản xứ sử dụng thường xuyên nhé!

  • Học thêm: 49 Từ Vựng Siêu Học Thuật Chủ Đề Medical

tong-hop-tu-vung-collocations-idioms-music

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MUSIC

  • Rhythm (n): nhịp điệu

Ex: He beat out a jazz rhythm on the drums.

  • Background music (n): nhạc nền

Ex: The soft background music made her feel sleepy.

  • Harmony (n): hòa âm

Ex: She played the tune on the flute and I did some harmonies on the piano.

  • Lyrics (n): lời bài hát

Ex: Her soulful lyrics and enchanting melodies capture our most personal emotions

  • Live music (n): nhạc sống

Ex: Your instruments are all dead, and it's no use trying to get live music out of them.

  • Duet (n): bản song ca

Ex: Do anyone want to sing a duet with me? 

  • Instrument (n): nhạc cụ

Ex: The trumpet and trombone are brass instruments.

  • Pitch (n): cao độ

Ex: She sang right in the middle of every pitch and had a lovely vibrato.

  • Symphony (n): giao hưởng 

Ex: In 1905 symphony concerts were embarked on, and continued for several seasons.

  • Orchestra (n): dàn nhạc giao hưởng

Ex: The orchestra performed the Rite of Spring with great spirit.

  • Mainstream (adj): chính thống

Ex: Most people like mainstream hip-hop more than alternative hip-hop.

  • Choreography (n): vũ đạo

Ex: Their choreography creates a witty and direct dance language combining lyricism and intimacy with energy and humor.

  • Performer (n): nghệ sĩ biểu diễn

Ex: A good performer should concentrate on both singing and dancing.

  • Musical (n): vở nhạc kịch

Ex: The audience was impressed by their outstanding performance in the musical.

  • Streaming (n): nghe nhạc trực tuyến

Ex: Spotify is the world’s biggest music streaming platform.

  • Catchy (adj): bắt tai

Ex: Most of pop songs have very catchy beat and lyrics.

  • A catchy tune (n): giai điệu bắt tai

Ex: Their songs have such a catchy tune, and you can also sing along to easily

  • Classical music (n): nhạc cổ điển, truyền thống

Ex: Older people like ballet, classical music, folks because they want reminiscence.

  • Musical performance (n): buổi/ Sự biểu diễn âm nhạc

Ex: Taylor Swift held up a great musical performance in America last month.

  • A huge following (n): có đông người hâm mộ

Ex: Abba wrote various wonderful songs, and some “massive hits”, which makes them have a huge following.

  • Music festival (n): lễ hội âm nhạc

Ex: I’m really into live music. I go to a lot of music festivals.

  • Musical talent (n): tài năng âm nhạc

Ex: Musical talent is formed of both nature and nurture

  • Taste in music (n): gu âm nhạc

Ex: When I was young, I only want to listen to rock, but now my taste in music is completely different.

  • Easy listening: nhạc dễ nghe

Ex: Some people do not like easy listening music because they don’t think that it is very interesting or exciting.

  • A piece of music: tác phẩm âm nhạc

Ex: It was a charming piece of music.

  • In tune: đúng tông

Ex: They sang perfectly in tune.

  • Out of tune: lệch tông

Ex: She smiled, grateful that Alex didn't know he was out of tune. 

  • To be tone deaf: không phân biệt được giai điệu/ mù âm nhạc

Ex: I’d love to be able to play the guitar, but I think I’m a bit tone deaf so I find it quite hard.

  • To download tracks: Tải nhạc

Ex: It’s good for marketing new musical talent or particular bands as it’s so easy to share and download tracks for free.

  • To sing along: hát theo

Ex: Their songs have such a catchy tune, and you can also sing along to easily …

  • To go on tour: Đi lưu diễn

Ex: Backstreet Boys have a huge following so they go on tour every year.

  • To have such great voices: có giọng hát tuyệt vời

Ex: The two women in Abba had such great voices.

  • To appreciate music: thưởng thức, đánh giá âm nhạc

Ex: By learning how to play a musical instrument, children can learn many things like self-discipline, determination, and how to appreciate music better.

  • To take up a musical instrument: bắt đầu học về một loại nhạc cụ

Ex: I’ve always wished I’d taken up a musical instrument.

IDIOMS CHỦ ĐỀ MUSIC

  • Music to one’s ears: tin tốt, điều ai đó muốn nghe

Ex: “I passed??? Oh, that’s music to my ears! I was so nervous about the exam!”

  • Face the music: chấp nhận sự thật, kết quả không tốt

Ex: I know you’re upset about losing this client. It’s a very big client to lose but it’s time for us to face the music and go forward.

  • Call the tune: có quyền quyết định, yêu cầu điều gì

Ex: Peter was always the person who called the tune in our team.

  • Jam session: biểu diễn ngẫu hứng

Ex: After dinner, Tom and Harry got their guitars out and started a jam session. It was wonderful.

  • Blow your own trumpet: khoe khoang, tự tán dương thành tích của mình

Ex: Bill is always blowing his own trumpet. I’m kind of tired of hearing how “great” he is.

  • As fit as a fiddle: có sức khỏe tốt

Ex: We just got all the medical reports back and you’re as fit as fiddle. Keep exercising regularly, eat well and you’ll stay that way.

  • Elevator music: bản nhạc nhẹ nhàng nhưng nhàm chán, thường được chơi ở nơi công cộng

Ex: I wish they would stop playing this boring elevator music. It’s putting me to sleep!

  • Like a broken record: nhắc đi nhắc lại nhiều, gây khó chịu

Ex: I hate to sound like a broken record but I’m going to say it again: context is everything when learning new vocabulary!

  • Chin music: cuộc nói chuyện nhạt nhẽo

Ex: Your chin music is distracting me from my work. Be quiet, please!

  • Dance to someone’s tune: bị ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác

Ex: The city council always dances to the tune of the large corporations in the area.

  • For a song: rất rẻ

Ex: She bought the bed for a song at an auction.

Vậy là hôm nay JOLO đã cung cấp đến bạn tổng hợp những từ vựng, collocations và idioms "ăn điểm" nhất về chủ đề Music. Với kho từ vựng trên, chắc chắn bạn sẽ tự tin hơn để triển khai bài viết và bài nói của mình đó. Áp dụng ngay nhé, chúc các bạn ôn tập tốt!

Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

IELTS Speaking: Talk About Your Favourite Season (Nói Về Mùa Yêu Thích Của Bạn)

Bộ đề Forecast IELTS Speaking Quý 2/2022 (Tháng 5 – Tháng 8/2022)

bo-de-forecast-ielts-speaking-quy-2-2022-thang-5-thang-8-2022

IELTS Speaking - Từ Vựng & Sample Answer Chủ Đề Culture

tu-vung-sample-answer-culture-02

Từ Vựng & Cấu Trúc Mô Tả Xu Hướng IELTS Writing Task 1

tu-vung-cau-truc-mo-ta-xu-huong-ielts-writing-task-1

CẢI THIỆN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TỨC THÌ VỚI ENGLISH GRAMMAR IN USE

Cai-thien-ngu-phap-tieng-anh-voi-bo-sach-Grammar-in-Use
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Tổng Hợp Từ Vựng, Collocations, Idioms Chủ Đề: Music
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL