Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 2)

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 2)

tong-hop-list-vocab-ielts-writing

Tiếp nối bài viết Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 1), ở bài viết này, JOLO tiếp tục cung cấp cho bạn list từ vựng không thể thiếu khi miêu tả biểu đồ trong Ielts Writing Task 1.

Đối với IELTS Writing Task 1, bạn không cần phải mô tả tất cả thông tin trong biểu đồ. Thay vào đó, bạn nên lựa chọn những nét tiêu biểu, nổi bật như các điểm cao nhất, thấp nhất trong biểu đồ. Dưới đây là danh sách các từ vựng bạn có thể sử dụng trong bài viết.

Vocabulary-ielts-writing-task-1

Từ vựng chỉ điểm cao nhất và thấp nhất trong biểu đồ

Type

Verb

Noun

Điểm cao nhất

peaked

culminated

climaxed

reach the peak

hit the peak

touch the highest point

reach the vertex

reach the apex

a/the peak

a/the pinnacle 

a/the vertex

the highest point

a/the summit, 

a/the acme

a/the zenith

Điểm thấp nhất

touch the lowest point

hit the lowest point

the lowest point

the lowest mark

rock bottom point

bottommost mark

the all-time low

the lowest level

the bottom

rock-bottom

Ví dụ:

  • The price of the oil reached a peak amounting $20 in February and again touched the lowest point amounting only $10 in July
  • Student enrollment in foreign Universities and Colleges increased dramatically hitting a peak of over 20 thousand in 2004.
  • The highest number of books was sold in July while it was lowest in December.
  • The oil price reached a pick in 2003 while it was lowest in 2006.
  • The selling volume of the DVD hit a pick with 2 million copies sold in a month but after just three months it reached the bottom with only 20 thousand sold in a month.

Từ vựng chỉ sự biến động lên - xuống của biểu đồ:

  • Fluctuate
  • Be erratic
  • Rise and fall erratically
  • Changes sporadically
  • Rise and fall irregularly
  • Changes Intermittently

Từ ngữ chỉ ngày tháng năm và những quy tắc ngữ pháp:

  • Between  … (year/month)...  and … (year/month )...
  • From  … (year/month/day/date) ...  to … (year/month/day/date) ...
  • In  … (year/month) ...
  • On  .. .(day/day of the week/a date) ...
  • At ...,  In …, By ...
  • During  ... (year) ...
  • Over the period/ over the century/ later half of the year/ the year ...
  • Over the next/ past/ previous ... days/ weeks/ months/ years/ decades …

Từ vựng diễn tả sự thay đổi lớn/nhỏ ra sao:

  • Equalled
  • Doubled
  • Trebled / tripled
  • Quadrupled (fourfold /four times)
  • Pentadrupled (fivefold /five times)
  • Hexadrupled (sixfold /six times)
  • Septupled (sevenfold /seven times)
  • Octupled  (Eightfold/eight times)
  • Nonupled (Ninefold/ nine times)
  • Centupled (hundredfold/ hundred times)

Từ vựng thể hiện sự so sánh trong biểu đồ:

Type

Words should be used

Similar

about/ almost/ nearly/ roughly/ approximately/ around/ just about/ very nearly

Just over

just above/ just over/ just bigger/ just beyond/ just across

Just short

just below/ just beneath/ just sort/ just under little

Much more

well above/ well above/ well beyond/ well across/ well over

Much less

well below/ well under/ well short/ well beneath

Ví dụ:

  • The number of high-level women executives is well beneath than the number of male executives in this organisation, where approximately 2000 people work in executive levels.
  • About 1000 people died in the highway car accident in 2003 which is well above than the statistics of all other years.
  • The number of domestic violence cases was just below 500 in March which is just a little over than the previous months.
  • The average rainfall in London in 2014 was just above than the average of two other cities.
  • The salaries of male executives in three out of four companies were well above than the salaries of female executives in 1998.

Khi muốn đề cập đến một đặc điểm trong biểu đồ:

  • With regards to
  • In the case of
  • As for
  • Turning to
  • When it comes to ... ...
  • Where ... is/are concerned, ...
  • Regarding ...

Từ vựng thể hiện so sánh và đối lập:

  • Similarly, In a similar fashion, In the same way, Same as, As much as, Meanwhile.
  • However, On the contrary, On the other hand, In contrast, Meanwhile, By Comparison 

Từ vựng thể hiện sự tương đương giữa 2 đặc điểm/xu hướng:

Nếu 2 đối tượng được so sánh giống hệt nhau:

  • identical to/ Identical with ...
  • equal to with ...
  • exactly the same ...
  • the same as ...
  • precisely the same ...
  • absolutely the same ...
  • just the same as …

Nếu 2 đối tượng được so sánh không giống hệt nhau mà chỉ gần tương đương:

  • almost the same as ...
  • nearly the same as ...
  • practically the same as ...
  • almost identical/ similar ...
  • about the same as …

Từ vựng thể hiện sự đối ngược giữa 2 đặc điểm/xu hướng:

  • The reverse is the case…
  • It is quite the opposite/ reverse…

Các quy tắc sử dụng các giới từ chỉ thời gian:

IN: 

  1. Sử dụng “in”  khi bạn nói đến năm, tháng, thấp kỷ, thế kỷ, mùa trong năm.

Ví dụ:

Years = in 1998, in 2015 

Months = in January, in December 

Decades = in the nineties, in the seventies 

Centuries = in the 19th century, in the 14th century, in the 1980s 

Seasons = in summer, in winter, in autumn 

  1. Sử dụng “in” khi nói về quá khứ và tương lai.

Ví dụ:

Past time = in 1980, in the past, in 1235, in the ice age, in the seventies, in the last century 

Future time  = in 2030, in the future, in the next century 

  1. Sử dụng “in” khi nói về một quãng thời gian dài.

Ví dụ: in the ice age, in the industrial age, in iron age 

ON:

  1. Sử dụng “On” khi nói về các thứ trong tuần hay các dịp đặc biệt trong năm.

Ví dụ:

Days of the week = on Sunday, on Friday, on Tuesday

Special days = on New Year's Day, on your birthday, on Independence Day, on holiday, on wedding day 

  1. Sử dụng “on” khi nói về ngày/ tháng/ năm, ngày/tháng.

Ví dụ: on July 4th, on 21st January 2015, on 5th May etc

  1. Sử dụng “on” khi nói về các buổi trong ngày.

Ví dụ: on Friday morning, on Saturday afternoon, on Sunday evening, on Monday evening 

Tuy nhiên, dưới đây là một số lỗi hay gặp  khi dùng “on” và “in” trong bài thi mà bạn cần chú ý:

In

On

in the morning

on Sunday morning

in the afternoon

on Monday afternoon

in the evening

on Tuesday evening


AT:

  1. Sử dụng “at” khi bạn cần diễn tả chính xác thời gian.

Ví dụ: At 8 o'clock, at 10:45 am, at 2 PM, at 9 o'clock

  1. Sử dụng “at” khi nói về các bữa trong ngày.

Ví dụ: At breakfast time, at lunchtime, at dinner time

  1. Sử dụng “at” khi nói về ngày cuối tuần, ngày nghỉ lễ,hay vào buổi tối.

Ví dụ: At the weekend, at Christmas, at Easter, at night

Lưu ý: Để đạt điểm cao trong Writing Task 2, bạn cần sử dụng các giới từ như to, by, of, off, in ,on, for chính xác.

Ví dụ:

  • It started at..., It peaked at...
  • It reached at..., It reached the lowest point /nadir at...
  • It increased to 80 from 58. It decreased from 10 to 3.
  • There was a drop of six units. It dropped by 3 units.
  • It declined by 15%. There was a 10% drop in the next three years

Ngôn ngữ Trang trọng và Không trang trọng

IELTS Writing là bài kiểm tra viết mang tính học thuật vì vậy trong quá trình viết bài bạn nên tránh sử dụng các từ không trang trọng. Dưới đây là các cách thay thế ngôn ngữ văn nói bằng các từ ngữ trang trọng dùng trong văn viết.

Không trang trọng

Trang trọng

Go up

Increase

Go down

Decrease

Look at

examine

Find out

Discover

Point out

Indicate

Need to

Required

Get

Obtain

Think about

Consider

Seem

Appear

Show

Demonstrate/illustrate

Start

Commence

Keep

Retain

But

However

So

Therefore/Thus

Also

In addition/Additionally

In the meantime

In the interim

In the end

Finally

Anyway

Notwithstanding

Lots of/ a lot of

Much/many

Kids

Children

Cheap

Inexpensive

Right

Correct

I think

In my opinion

Hi vọng qua bài viết này, bạn đã nắm được list vocabulary cần thiết để đạt điểm cao trong Ielts Writing Task 1. Bạn có thể tham khảo các phần còn lại của bài viết tại đây

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 1)

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 3)

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 4)

Chúc bạn luyện thi IELTS thành công và đạt điểm cao trong kỳ thi sắp tới !

-----------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại GLN / JOLO English - Hệ Thống Trung Tiếng Anh và Luyện Thi IELTS uy tín nhất tại Hà Nội và HCM :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp cho người đi làm tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em từ 3 - 10 tuổi
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em từ 11 - 14 tuổi

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN / JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • GLN: Tầng 1 & 12, Tòa nhà Handico Phạm Hùng, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội
  • GLN: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex 33 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội

 

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Niềm vui mới trị giá 2.1 triệu khi đăng ký khóa học tại JOLO Education
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • JOLO Education chào hè: Tiết kiệm lên tới 7 triệu đồng khi đăng ký học ngay trong tháng 5!
  • Dương Quế Thu - 8.0 IELTS
  • Nguyễn Huyền Dương - 7.5
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cho Mọi Dạng Đề

tong-hop-tu-vung-ielts-writing-task1

Những từ/ cụm từ hữu ích sử dụng trong IELTS Speaking Part 1

Những từ/ cụm từ hữu ích sử dụng trong IELTS Speaking Part 1

NẮM CHẮC 6.5 IELTS VỚI SÁCH CAMBRIDGE TOP TIPS FOR IELTS ACADEMIC

nam-chac-65-ielts-voi-sach-cambridge-top-tips-for-ielts

Từ vựng IELTS - chủ đề phương tiện giao thông

Từ Vựng & Gợi Ý IELTS Writing Task 2 - Chủ Đề: ART

ielts-writing-task-2-tu-vung-goi-y-bai-mau-topic-art
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Ngữ pháp tiếng Anh: 6 cụm động từ phổ biến và những cách dùng khác nhau của chúng
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL