Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Tết Nguyên đán

Trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Tết Nguyên đán

Tết Nguyên đán là một sự kiện đặc biệt, một dịp lễ lớn nhất trong năm mang nét văn hóa đặc sắc của người Việt Nam. Vậy nhân dịp Tết cổ truyền đang cận kề, hãy cùng JOLO English khám phá tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về Tết Nguyên Đán theo chủ đề qua bài viết này nhé!

Xem thêm bộ từ vựng theo chủ đề khác để tự tin chinh phục IELTS: 

  • Từ Vựng IELTS Chủ Đề Fashion & Clothes + Sample Answer Speaking Part 1
  • IELTS Writing & Speaking - Từ Vựng, Bài Mẫu Chủ Đề: Sports & Exercise
  • IELTS Writing & Speaking - Từ Vựng, Bài Mẫu Chủ Đề: Crime

tu-vung-tieng-anh-Tet-nguyen-dan

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Cây và hoa ngày Tết

  • Kumquat tree: Cây quất
  • The New Year tree: Cây nêu
  • Peach blossom: Hoa đào
  • Apricot blossom: Hoa mai
  • Paperwhite: Hoa thuỷ tiên
  • Daisy: Hoa cúc
  • Orchid: Hoa phong lan
  • Marigold: Cúc vạn thọ
  • Chrysanthemum: Cúc đại đoá

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên đán - Ẩm thực truyền thống ngày Tết

  • Chung Cake/ Square glutinous rice cake: Bánh Chưng
  • Lean pork paste: Giò lụa
  • Fatty pork: Mỡ lợn
  • Jellied meat: Thịt đông
  • Pickled onion: Dưa hành
  • Pickled small leeks: Củ kiệu
  • Salad: Nộm
  • Boiled chicken: Gà luộc
  • Spring roll: Nem
  • Chinese sausage: Lạp xưởng
  • Sticky rice: Gạo nếp
  • Steamed sticky rice: Xôi 
  • Pork stuffed bitter melon soup: Canh khổ qua nhồi thịt
  • Pig trotters stewed with dried bamboo shoots: Canh măng hầm chân giò
  • Dried bamboo shoots: Măng khô
  • Pig trotters: Chân giò

tet-nguyen-dan-jolo-english

Từ vựng tiếng Anh chủ đề Tết Nguyên đán - Trái cây và mứt Tết

  • Betel: Trầu cau
  • Five – fruit tray: Mâm ngũ quả
  • Pawpaw (papaya): Đu đủ
  • Mango: Xoài
  • Water melon: Dưa hấu
  • Fig: Sung
  • Custard apple: Mãng cầu 
  • Banana: Chuối
  • Buddha’s hand: Quả phật thủ
  • Dried candied fruits: Mứt
  • Candied ginger: Mứt gừng
  • Candied coconut ribbons: Mứt dừa
  • Candied lotus seeds: Mứt hạt sen
  • Candied carrot: Mứt cà rốt
  • Sugar-coated peanut: Mứt lạc
  • Pistachio: Hạt dẻ cười 
  • Cashew nut: Hạt điều
  • Roasted watermelon seeds: Hạt dưa
  • Roasted pumpkin seeds: Hạt bí
  • Roasted sunflower seeds: Hạt hướng dương
  • Mung beans: Hạt đậu xanh

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Biểu tượng ngày Tết

  • Banquet: Cỗ/ bữa tiệc
  • Altar: Bàn thờ
  • Couplets: Câu đối 
  • Calligraphy pictures: Thư pháp
  • Firecrackers: Pháo 
  • Fireworks: Pháo hoa
  • Red Envelope: Bao lì xì 
  • Lucky Money: Tiền lì xì
  • Family reunion: Cuộc đoàn tụ gia đình
  • Taboo: Điều cấm kỵ
  • Ritual: Lễ nghị
  • First caller: Người xông đất
  • Incense: Hương trầm 
  • The kitchen god: Táo quân
  • Spring festival: Lễ hội mùa xuân
  • Dragon dancers: Múa lân

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Đồ trang trí ngày Tết

  • Fairy light: Đèn nháy
  • Tinsel: Dây kim tuyến
  • New Year painting: Tranh Tết
  • Lantern: Đèn lồng

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Hoạt động ngày Tết

  • Ask for calligraphy pictures: Xin chữ thư pháp
  • Decorate the house: Trang trí nhà cửa
  • Dress up: Ăn diện
  • Exchange New Year’s wishes: Chúc tết mọi người
  • Visit relatives and friends: thăm họ hàng, bạn bè
  • Expel evil: Xua đuổi tà ma
  • First visit: Xông nhà, xông đất
  • Give lucky money: Mừng tuổi
  • Go to the pagoda to pray for luck: Đi chùa cầu may
  • Honor the ancestors: Tưởng nhớ tổ tiên
  • Worship the ancestors: Thờ cúng tổ tiên
  • Sweep the floor, clean the house: Quét nhà, dọn dẹp nhà cửa
  • Countdown: Lễ đếm ngược đến giao thừa
  • Watch the fireworks: Xem pháo hoa
  • Go to flower market: Đi chợ hoa
  • Play chess: Chơi cờ

jolo-english-tet-nguyen-dan-1

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Các thời khắc quan trọng

  • Kitchen God's Day: Ngày ông Công, ông Táo
  • Before New Year’s Eve: Tất niên
  • Lunar New Year: Tết âm lịch – Tết Nguyên Đán
  • New Year’s Eve: Giao thừa
  • The New Year: Tân niên

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Cảm xúc ngày Tết

  • Happy/ cheerful: Hạnh phúc
  • Wonderful: Tuyệt vời
  • Emotional: Xúc động
  • Overjoyed: Cực kỳ hứng thú 
  • Overwhelmed: Choáng ngợp
  • Relaxed: Thoải mái, thư giãn
  • Stressed: Mệt mỏi
  • Surprised: Ngạc nhiên
  • Look forward to + Noun/ V-ing (v): Trông chờ, mong đợi 

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Những từ không thể thiếu trong câu chúc Tết

  • Health: Sức khỏe 
  • Happiness: Hạnh phúc
  • Luck: Sự may mắn
  • Prosperity: Sự thịnh vượng, phát đạt
  • Peace: Sự bình an, bình yên
  • Longevity: Sự trường thọ

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên đán - Lời chúc ngày Tết

  • Security, good health and prosperity: An khang thịnh vượng 
  • Myriad things go according: Vạn sự như ý
  • Congratulations and be prosperous: Cung hỷ phát tài
  • Be successful at work: Làm ăn tấn tới
  • Plenty of health: Sức khỏe dồi dào
  • May money flows in like water: Tiền vào như nước 
  • Money goes out like water drops: Tiền ra nhỏ giọt
  • New year, new triumphs: Năm mới thắng lợi mới
  • May all your New Year wishes come true: chúc mọi điều ước năm mới của bạn thành hiện thực.

Hy vọng bài viết này sẽ đem đến nguồn kiến thức về từ vựng hiệu quả để bạn có thể áp dụng trong cuộc sống cũng như vào bài thi IELTS. Hãy làm giàu kho từ vựng của mình ngay từ bây giờ để tự tin chinh phục IELTS bạn nhé! 

Bên cạnh việc học từ vựng, đừng quên trau dồi các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS để có thể tự tin chinh phục band điểm mơ ước! Nếu chưa biết bắt đầu từ đâu, bạn có thể tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Số 67 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
04/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
13/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
16/04
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
05/04
18:15-21:00
Mon/Wed18:15-21:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
07/04
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
09/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/04
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Speaking Part 3 - Lời khuyên và kỹ thuật để trả lời câu hỏi

    IELTS Speaking Part 3 - Lời khuyên và kỹ thuật để trả lời câu hỏi

  • Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

    Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

  • IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

    IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

  • Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

    Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

  • [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

    [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

    6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Các bài khác

207 Phrasal Verb thông dụng trong bài thi IELTS

Phrasal Verb- IELTS

Bí quyết đạt IELTS 8.0 của cô bạn FTU

IELTS Listening – Dạng câu hỏi Multiple Choice

bí kíp IELTS Listening

7.0 IELTS Thật Dễ Dàng Với Bộ Sách Cambridge Objective IELTS

7.0-ielts-cambridge-objective-ielts

Chữa đề Đề IELTS Writing 12/10/19 - Topic Animal Experiments

chua-de-ielts-writing
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Hướng Dẫn Cách Viết Dạng Positive/Negative IELTS Writing Task 2
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL