Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Các Từ Đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Có Thể Bạn Chưa Biết ?

Các Từ Đồng Nghĩa Trong Tiếng Anh Có Thể Bạn Chưa Biết ?

Trong tiếng Anh, từ đồng nghĩa được gọi là synonyms. Nó là những từ có cùng ý nghĩa, có thể sử dụng thay thế hoặc thay thế cho nhau khi bỏ vào văn viết hoặc văn nói trong tiếng Anh. Việc nắm rõ và sử dụng tốt các cặp đồng nghĩa trong tiếng Anh, không những giúp bạn thể hiện tốt trình độ tiếng Anh của mình mà còn có tác dụng giúp bạn tránh khỏi các tình huống giao tiếp bị lặp từ. hãy để JOLO phân tích cho bạn hiểu về các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh thường gặp nhé.

Vậy từ đồng nghĩa trong tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh (Synonyms) thường là những từ có nghĩa giống hoặc tương tự nhau, nhưng lại có cách viết và cách sử dụng đôi lúc khác nhau.

Từ đồng nghĩa theo từ điển Cambridge là một từ hoặc cụm từ có nghĩa giống hoặc gần giống với một từ hoặc cụm từ khác trong cùng một ngôn ngữ.

Ví dụ như: Từ Start và Begin

Chúng đều có ý nghĩa giống nhau là: bắt đầu hay khởi động một sự vật hoặc một sự việc nào đó. Cặp từ này là đồng nghĩa tương đối, vì chúng không thể thay thế hoàn toàn được cho nhau.

Ví dụ cụ thể:

  • A new series about wildlife has started on Monday nights. – Một loạt phim mới về động vật hoang dã đã bắt đầu vào tối thứ Hai.
  • The film they want to watch begins at six. – Bộ phim họ muốn xem bắt đầu lúc 6 giờ.

Thì trong trường hợp này, khi nói khởi động, khởi hành thì người ta dùng Start thay vì dùng Begin.

Vì vậy, khi mà dịch các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh một cách tổng quát thì gần như không có sự khác biệt gì nhiều về nghĩa. Nhưng, sau khi nắm bắt được sắc thái và ý nghĩa chính xác của chúng, bạn sẽ thấy chúng có rất nhiều cách ứng dụng và phục vụ cho những trường hợp hoàn toàn khác nhau. EIV Education tổng hợp và phân tác các từ đồng nghĩa trong tiếng anh như sau.

Phân loại các dạng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa tuyệt đối

Đó là, những từ khi dịch mang ý nghĩa giống nhau và đặc điểm tu từ của chúng giống nhau. Các từ đó có thể thay thế hoàn toàn cho nhau trong hầu hết mọi ngữ cảnh. Trường hợp này rất hiếm gặp trong tiếng Anh, thường chỉ thấy chúng xuất hiện khi nhắc đến tên riêng hoặc tên khoa học của các loài cây, loài sinh vật:

  • Pig – Sus: Heo
  • Pine tree – Pinus: Cây thông

Từ đồng nghĩa tương đối

Từ đồng nghĩa tương đối là những từ có nghĩa gốc giống nhau. Nhưng chúng khác nhau về văn phong, biểu thái,….Thêm nữa, chúng có thể thay thế hoặc không thể thay thế cho nhau phụ thuộc vào từng hoàn cảnh nhất định.

- Từ theo ngữ điệu nhưng khác ngữ nghĩa: Chúng không thể thay thế cho nhau.

- Từ đồng nghĩa khác biểu thái: Những từ có chung ý nghĩa với nhau, nhưng cách biểu đạt khác nhau.

- Từ đồng nghĩa tu từ: Những từ/ cụm từ mà chúng khác nhau về ý nghĩa và tu từ nghĩa bóng, khía cạnh tu từ.

- Từ đồng nghĩa lãnh thổ: Những từ/ cụm từ có mà chúng có cùng ý nghĩa với nhau, nhưng lại được dùng khác nhau ở từng vùng.

  1. Think over = consider (cân nhắc)
  2. Go over = examine (xem xét)
  3. Put down = write sth down (ghi chép)
  4. Clean up = tidy up (dọn dẹp)
  5. Carry out = execute (tiến hành)
  6. Look back on = remember (nhớ lại)
  7. Bring up = raise (nuôi dưỡng)
  8. Hold on = wait (chờ đợi)
  9. Turn down = refuse (từ chối)
  10. Talk over = discuss (thảo luận)
  11. Go by foot = walk (đi bộ)
  12. Set on fire = inflame (đốt cháy)
  13. Blow up = explode (phát nổ)
  14. Look for = expect (trông đợi)
  15. Fix up = arrange (sắp xếp)
  16. Get by = manage to live (sống được)
  17. Drop in on = drop by (ghé qua)
  18. Call = phone (gọi điện)
  19. Bear out = confirm (xác nhận)
  20. Bring in = introduce (giới thiệu)
  21. Gear up for = prepare for (chuẩn bị)
  22. Pair up with = team up with (hợp tác với)
  23. Cut down = reduce (cắt giảm)
  24. Workout = figure out = calculate (tính toán)
  25. Show up = arrive (tới, đến, xuất hiện)
  26. Come about = happen (xảy ra)
  27. Hold up = delay (trì hoãn)
  28. Call off = cancel (hủy bỏ)
  29. Break in = intrude (đột nhập)
  30. Back up = support (ủng hộ)
  31. Refuse = turn down (từ chối)
  32. Turn on = activate (bật lên, khởi động)
  33. Account for = explain (giải thích)
  34. Run away = flee (chạy trốn)
  35. Fond of = keen on (hứng thú với, thích)
  36. Go after – pursue (theo đuổi)
  37. Break down into = clarify (giải thích)
  38. Keep up = continue (tiếp tục)
  39. Look after = take care of (chăm sóc cho)
  40. Take off = depart (cất cánh, rời đi)
  41. Turn up = appear (xuất hiện)
  42. Go down = decrease ( giảm xuống)
  43. Go up = increase (tăng lên)
  44. Book = reserve (đặt trước)
  45. Applicant = candidate (ứng viên)
  46. Shipment = delivery (sự giao hàng)
  47. Energy = power (năng lượng)
  48. Employee = staff (nhân viên)
  49. Famous = well – known (nổi tiếng)
  50. Seek = look for = search for (tìm)

Hy vọng rằng thông qua những chia sẻ chi tiết và hữu ích từ JOLO, các bạn sẽ tích lũy thêm nhiều kiến thức bổ ích, giúp cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình một cách hiệu quả hơn.

Hãy đăng ký ngay hôm nay để con có cơ hội trải nghiệm môi trường học tập hiện đại, phương pháp giảng dạy tiên tiến và sự hỗ trợ tận tình từ đội ngũ giáo viên tại JOLO. Để biết thêm thông tin chi tiết về khóa học và lịch khai giảng, vui lòng liên hệ ngay hotline 093.618.7791 hoặc truy cập website https://tieng-anh-tre-em.jolo.edu.vn/ để được tư vấn và biết thêm thông tin chi tiết.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 76 + 22 =

Xem thêm

  • Tuyển nhân viên bán hàng làm việc tại trung tâm tiếng Anh JOLO Võ Văn Tần, HCM
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Tuần lễ thi thử IELTS miễn phí cho sinh viên
  • Tuần lễ thi thử IELTS miễn phí tại JOLO Trần Đại Nghĩa
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Một địa điểm học tiếng Anh lý tưởng ở Hà Nội trên báo Dân Trí
  • Một số nguồn tư liệu hữu ích giúp bạn tự luyện IELTS Writing

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS_Private
17/05
19:30-21:30
Wed19:30-21:30; /Fri/Sat19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

    Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

    Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

  • Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

    Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

  • Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

    Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

The Offical Cambridge Guide to IELTS: Chìa khoá chinh phục kỳ thi IELTS

50+ Tính Từ Miêu Tả Cảm Xúc Thường Thấy (Kèm Ví Dụ & Bài Tập)

50+ Tính Từ Miêu Tả Cảm Xúc Thường Thấy

Các Linking Words Thông Dụng Trong Tiếng Anh

linking words

Học Tiếng Anh Cùng Huyền Thoại Bóng Đá Thế Giới "Lionel Messi"

hoc-tieng-anh-cung-huyen-thoai-bong-da-the-gioi-lionel-messi

Hướng Dẫn A – Z Cách Làm Dạng Advantages and Disadvantages IELTS Writing Task 2

huong-dan-a-z-cach-lam-dang-advantages-and-disadvantages-ielts-writing-task-2
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • HÀNH TRÌNH TẾT CÙNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL