Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

TOP 50 IDIOMS NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

TOP 50 IDIOMS NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

Là một phần không thể thiếu của bất cứ ngôn ngữ nào, Idiom (thành ngữ) lại vô cùng quan trọng khi học Tiếng Anh bởi những người bản ngữ thường xuyên sử dụng Idiom trong giao tiếp hàng ngày. Cùng JOLO khám phá top 50 idioms người học tiếng Anh nhất định phải biết ngay nào!

A little bird told me: Tôi nghe nói rằng

  • Eg: A little bird told me that you and Cindy are going to get married.

A pain in the neck: Điều phiền phức

  • Eg: Sometimes my baby can be a pain in the neck.

A piece of cake: Rất dễ dàng

  • Eg: Learning to speak English is a piece of cake.

(to) lay off: sa thải

  • Eg: The company laid off 50 workers last week.

(to) be dead tired: mệt nhoài, quá mệt mỏi

  • Eg: I’ve worked for 12 hours already today and I’m dead tired

(to) call it a day; nghỉ làm, nghỉ ngơi

  • Eg: Today it’s Sunday so I call it a day.

(to) be in charge of: quản lý, chịu trách nhiệm

  • Eg: Listen to me because I’m in charge of this company.

(to) be in the way: kỳ đà cản mũi, ngáng đường, vật cản trở

  • Eg: If my little brother stays in the same room with me when I study, he’ll really be in the way.

(to) be my guest: cứ tự nhiên, đừng khách sáo

  • Eg: If you want some food, then be my guest. The pizza is on the table.

(to) be named after: được đặt tên theo/ giống…

  • Eg: Ronaldo was named after a famous footballer.

(to) be no big deal: chuyện nhỏ, chẳng to tát gì cả

  • Eg: Don’t worry about failing the exam. It’s no big deal.

(to) be on top of the world: rất hạnh phúc, rất thành công

  • Eg: She’s on top of the world now because she’s just won the lottery.

(to) keep/ bear in mind: luôn nhớ rằng

  • Eg: When you buy cheap clothes, you should bear in mind that they will soon wear out.

Behind someone’s back: một cách giấu diếm, bí mật

  • Eg: I can’t believe he went out on a date with Rosie behind my back!

(to) build castles in the air: mơ mộng viển vông, xa rời thực tế

  • Eg: Lisa, I know you’re  very confident but don’t build castles in the air.

(to) drop someone a line: viết vài dòng cho ai đó  

  • Eg: When you arrive in Hanoi, remember to drop me a line.

Easy come, easy go: Cái gì nhanh đến thì cũng sẽ mau đi

  • Eg: I’m sorry that you broke up with him but easy come, easy go.

Every now and then: Thỉnh thoảng

  • Eg: Every now and then I take my wife to the cinema.

(to) follow in one’s footsteps: nối nghiệp/ bắt chước ai đó

  • Eg: I’ve become a footballer just like my brother. I really followed in his footsteps.

(to) fool around: không làm gì, lãng phí thời gian

  • Eg: Alex’s just been fooling around at his desk.

(to) get along with someone: hòa hợp với ai đó, hợp tính cách với ai đó.

  • Eg: I really get along with Jack. He’s a nice guy.

(to) be/ get in touch with someone: liên lạc với ai đó

  • Eg: Get in touch with me as soon as you have got an email address.

(to) get rid of: tống khứ, vứt đi

  • Eg: You should get rid of that old car.

(to) give someone the cold shoulder: đối xử lạnh nhạt, hờ hững với ai

  • Eg: She’s given me the cold shoulder all day.

(to) hang in there: tiếp tục cố gắng, kiên trì

  • Eg: John, I know that learning English is not easy but hang in there and you’ll be fluent one day.

If worse comes to worst: trong tình huống tồi tệ nhất

  • Eg: If the worst comes to worst, I can help you with the money.

A wolf in sheep’s clothing: lòng lang dạ sói

  • Eg: The murderer was really a wolf in sheep’s clothing.

Do in Rome as the Romans do: nhập gia tùy tục

  • Eg: When you travel abroad, remember to do in Rome as the Romans do.

The way of the world: lề thói chung, lẽ thường tình

  • Eg: They always say patriotism is the way of the world.

A drop in the bucket: không ăn thua gì

  • Eg: His fortune is a drop in the bucket compared with mine.

It’s all Greek to somebody: quá khó hiểu với ai đó

  • Eg: I don’t like his classes because it’s all Greek to me.

An arm and a leg: Cái gì đó rất đắt tiền

  • Eg: I’m sick of paying an arm and a leg for rent in this city.

Curiosity kills the cat: Tò mò chết người

  • Eg: When Jane asked Jack where he was going yesterday morning, he replied that curiosity killed the cat.

Cut to the chase: Đi thẳng vào vấn đề

  • Eg: Let’s cut to the chase. How much is it going to cost me?

Down to earth: Người thực tế hoặc khiêm nhường

  • Eg: He’s very down to earth despite his fame.

Drive somebody nuts: Làm cho ai điên lên được!

  • Eg: That loud beeping noise is driving me nuts!

Head over heels: Yêu điên cuồng, say đắm.

  • Eg: He’s head over heels in love with his girlfriend.

Give somebody a heads-up: cảnh cáo ai đó trước một việc gì đó

  • Eg: Just give me a heads-up if you need a ride.

Hold your horses!: Đợi chút, chậm lại

  • Eg: Hold your horses! We haven’t won yet, so don’t start celebrating.

A penny for your thoughts: Tôi muốn biết bạn đang nghĩ gì

  • Eg: You seem pretty pleased, a penny for your thoughts.

Beat around the bush: không đi thẳng vào vấn đề

  • Eg: Stop beating around the bush and tell me what you really want.

A blessing in disguise: Tưởng xui xẻo nhưng hóa ra lại may mắn

  • Eg: Losing that job was a blessing in disguise.

Kill two birds with one stone: Một mũi tên trúng hai đích

  • Eg: Cycling to work kills two birds with one stone. It saves money and gives you some exercise.

See eye to eye: Có cùng quan điểm, đồng ý

  • Eg: I don’t see eye to eye with my father on many things.

A picture is worth a thousand words: Trăm nghe không bằng một thấy

  • Eg: A good presentation should contain more graphics and less text, since a picture is worth a thousand words.

Actions speak louder than words: Những gì bạn làm có ý nghĩa hơn những gì bạn nói.

  • Eg: You keep saying that you’ll do your fair share of the housework. Remember that actions speak louder than words.

Add insult to injury: làm cho việc gì đó trở nên tồi tệ hơn.

  • Eg: To add insult to injury, after cancelling our flight, they asked us to pay extra!

Better late than never: Thà muộn còn hơn không.

  • Eg: David finally paid me the money he owed me. Well, better late than never.

Bite off more than you can chew: Làm điều gì đó quá sức.

  • Eg: I think he’s bitten off more than he can chew taking all those classes.

Every cloud has a silver lightning: Trong cái rủi có cái may.

  • Eg: Even though you just got fired, remember that every cloud has a silver lining—at least you don’t have to work for that grouchy boss anymore!

JOLO hy vọng bài viết trên hữu ích đến với bạn! Những idiom trong bài viết tuy quan trọng nhưng cũng chỉ là một yếu tố nhỏ trong việc học tiếng Anh mà thôi, muốn cải thiện tiếng Anh nhanh chóng và hiệu quả thì hãy tham gia ngay khóa học Khóa học Tiếng Anh giao tiếp tại JOLO English.

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 84 + 79 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp
  • Chương trình Tiếng Anh Thiếu niên tại JOLO English
  • Chính thức triển khai chương trình cam kết đảm bảo đầu ra tới 8.5 IELTS
  • Thời điểm tốt nhất để học tiếng Anh là khi nào?
  • 10 lý do để học tiếng Anh

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
13/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
16/04
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/03
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/04
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

    IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

  • Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

    Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

  • Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

  • IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

    IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

  • Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

    Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

    Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

Các bài khác

9 Trang Web Có Bài Đọc Cực Sát Đề Thi Thật IELTS Reading

9-website-ielts-reading

Từ vựng IELTS topic History kèm bài mẫu IELTS Writing/Speaking

tu-vung-ielts-chu-de-history

Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

Vocabulary Topic: Workplace, Office (Nơi làm việc, Công sở)

Cách Đọc Giờ Và Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh Chuẩn Nhất

cach-doc-gio-tieng-anh-chuan
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Cách Phân Biệt Bad Và Badly Chắc Chắn Bạn Chưa Biết
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL