Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

21 TỪ LÓNG TIẾNG ANH GIÚP CẢI THIỆN KHẢ NĂNG GIAO TIẾP CỦA BẠN

21 TỪ LÓNG TIẾNG ANH GIÚP CẢI THIỆN KHẢ NĂNG GIAO TIẾP CỦA BẠN

Bạn có điểm ngoại ngữ rất tốt khi đi học nhưng vẫn gặp khó khăn khi giao tiếp Tiếng Anh? Bạn đọc rất nhiều sách để trau dồi vốn từ vựng nhưng vẫn ngập ngừng khi nói chuyện với người bản ngữ? Lý do nằm chính ở việc vốn từ vựng của bạn vẫn còn đang thiếu các từ lóng. Bởi trong giao tiếp hàng ngày, người bản ngữ thường sử dụng các từ lóng thay vì các từ “chuẩn” thường được dạy trong sách vở thông thường. Cùng JOLO khám phá những từ lóng giúp cải thiện kỹ năng Tiếng Anh của bạn ngay nào.

1. Awesome – /’ɔ:səm/ (adj): tuyệt vời

Sử dụng “awesome” khi thấy một điều gì đó thực sự tuyệt vời, ngoài sức tưởng tượng. Có thể dùng “Awesome” riêng lẻ hoặc trong câu như một tính từ thông thường. 

Ví dụ: “That is awesome!”

2. Break up – /breɪk ʌp/ (v): tan vỡ, chia tay

Thay vì được hiểu đập vỡ một món đồ gì đó; “Break up” có nghĩa là chia tay, tan vỡ trong tình cảm.

Ví dụ: “I broke up with her yesterday”

3. Breakup – /ˈbreɪk ʌp/ (n):  cuộc chia tay

Giống như từ phía trên nhưng là danh từ của từ này, chỉ vào cụ thể sự việc chia tay.

Ví dụ: “Their breakup affect us all”

4. Buck – /bʌk/ (n): đô la

Thông thường, Dollar là đơn vị tiền tệ của Mỹ nhưng “Buck” được sử dụng tương tự Dollar và thậm chí là nhiều hơn. Song “Buck” cũng được dùng để chỉ hươu, nai nên hãy chú ý ngữ cảnh để không nhầm lẫn nhé.

Ví dụ: “That coach is 20 Bucks”

5. Cool – /ku:l/ (adj): tuyệt vời, vô cùng tốt hoặc là ổn

Tương tự như “Awesome” và “Amazing” nhưng “Cool” mang nghĩa nhẹ nhàng hơn. Ngoài ra còn để thể hiện ai đó ổn hay thời tiết mát mẻ.

Ví dụ:

  • “That is a very cool car!”
  • “The weather is cooler today”Sick (adj): Đỉnh

6. Sick (adj): Đỉnh

Tuy dịch sát nghĩa là ốm, lâm bệnh nhưng “sick” còn được hiểu và sử dụng như một tính từ thể hiện một sự việc hay cái gì đó vô cùng thú vị nữa. Sử dụng tương tự như “Cool” đã được đề cập ở trên.

Ví dụ: “The party was sick, we had a great night"

7. Dunno (v): không biết

Đây thực tế là cách nói tắt của “Don’t know”, nếu đọc thật nhanh cụm từ này sẽ thấy phát âm thành “Dunno” thay vì 2 âm riêng biệt. “Dunno” cũng có thể xuất hiện trong các sách, truyện nước ngoài nếu bạn hay đọc các thể loại này.

Ví dụ: “I dunno where she is”

8. Hang on – /hæŋ ɑːn/ (v): đợi một chút

Có thể sử dụng thay thế cho “Wait a minute” ở nhiều ngữ cảnh khác nhau. Kể cả với văn bản chính thống hay giao tiếp hàng ngày.

Ví dụ: “He told me to hang on”

9. Hyped (adj): phấn khởi, phấn khích

Tương đương với “excited” nhưng “hyped” có phần suồng sã hơn, thường được dùng giữa bạn bè hay những người thân thiết với nhau.

Ví du: “I’m really hyped for the concept this Saturday”

10. Amped (adj): phấn khích

Sử dụng tương tự như “hyped” ở trên, có thể hiểu đây là một từ đồng nghĩa.

11. Piece of cake: dễ như ăn bánh

Đây là một phép ẩn dụ để ám chỉ khi một việc gì đó vô cùng dễ dàng, không tốn sức.

Ví dụ: “When you get used to it, cleaning the dishes is just a piece of cake.”

12. Ship – /∫ip/ (v): ghép đôi

Thường được sử dụng để nói về những nhân vật hư cấu như trong phim hay truyện tranh khi bạn muốn ghép đôi các nhân vật với nhau. Từ này đôi khi vẫn được sử dụng giữa người với người song không thật sự thông dụng

Ví dụ: “I like both character and I ship them together”

13. Sweet – /swiːt/ (adj): tuyệt vời

Tuy dịch sát nghĩa sẽ là “ngọt ngào”, “sweet” được sử dụng trong văn nói như một câu cảm thán thể hiện cảm xúc của bản thân trước một sự việc gì đó thú vị.

Ví dụ: “They made dinner for us? Sweet!”

14. Thirsty – /‘θə:sti/ (v): thèm khát ai? cái gì?

Khi bạn rất muốn một điều gì đó hay một ai đó, bạn có thể sử dụng “thirsty” để biểu đạt sự mong muốn đó. “Thirsty” thường được sử dụng theo nghĩa hài hước hay trong các câu đùa.

Ví dụ: “I’m thirsty for a new car, my old car is falling apart”

15. Dump somebody – /‘dʌmp/ (v): chia tay ai đó

Được sử dụng theo nghĩa hơi tiêu cực, có thể hiểu là “đá” ai đó. Từ này thường được sử dụng với người chủ động nói lời chia tay trong một cuộc tình.

Ví dụ: “Tom dumped Jane last week”

16. Have a crush on – /krʌʃ/ (v): cảm nắng ai đó 

Đây là một cụm tiếng lóng thể hiện cảm xúc khá thú vị; khi bạn có cảm tình với ai đó, ở trên tình bạn thông thường nhưng chưa đạt đến tình yêu.

Ví dụ: “Jane is cute, I have a crush on her”

17. YOLO: “You only live once”

Đây là một cách khích lệ khá phổ biến; sử dụng khi ai đó định làm một việc có phần điên rồ hay nguy hiểm và những người xung quanh khuyến khích họ.

Ví dụ: “You can do it! YOLO”

18. Babe (n): người yêu

Nếu như “baby” mang hai nghĩa là “em bé” và để gọi người yêu, thì “babe” chính là “baby” phiên bản chuyên dùng để gọi người yêu. “Babe” là cách gọi tắt được sử dụng để gọi nhau giữa các cặp đôi.

Ví dụ: “Babe, I love you so much!”

19. Bust (v): bắt quảng tang

Khi bạn “bust” một ai đó có nghĩa là bạn bắt quả tang một ai đó, từ này không có nghĩa là xấu hay chỉ sử dụng để nói về việc phạm tội. “Bust” có thể sử dụng với các hoạt động hàng ngày nhưng đáng xấu hổ như ăn vụng,vv 

Ví dụ: “Tom got busted by the police”

20. Have a blast (v) Có khoảng thời gian tuyệt vời

Trong khi “blast” là vụ nổ lớn, “have a blast” thường được sử dụng theo nghĩa tích cực là đã có một khoảng thời gian vô cùng vui vẻ.

Ví dụ: “Everybody had a blast last night at the theater”

21. Ex (n): người yêu cũ

“Ex” khi đứng một mình được hiểu là người yêu cũ. Ngoài ra có thể thêm “ex” vào trước một từ chỉ người và nối với nhau bằng dấu gạch ngang thì có nghĩa đó là một người cũ đối với mình.

Ví dụ: 

  • Ex-boss: Sếp cũ
  • Ex- military: Cựu quân nhân

Trên đây là tổng hợp những từ lóng vô cùng phổ biến và hữu dụng. Tuy nhiên chỉ đọc và học thuộc thôi là chưa đủ, điều quan trọng là hãy tìm kiếm thật nhiều cơ hội để thực hành và khám phá thêm thật nhiều những từ lóng vô cùng phổ biến khác nữa nhé!

Tham khảo kho tài liệu dành riêng cho luyện thi IELTS

Tham khảo khóa luyện thi IELTS đầu ra 7.0 tại JOLO English

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093.618.7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 81 + 29 =

Xem thêm

  • General English
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Cơ sở vật chất tại JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Junior English Master Contest - Cuộc thi Siêu Cao Thủ Tiếng Anh Nhí
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
16/07
18:30-21:00
Wed/Sat18:30-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/07
13:30-16:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Foundation
08/07
18:00-19:30
Tue/Thu18:00-19:30;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
01/07
15:00-17:00
Tue/Thu/Fri/Sun15:00-17:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/07
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/08
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
07/08
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
28/07
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

    Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

  • 3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

    3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

  • Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

    Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

  • Bứt Phá IELTS & Giao Tiếp Tiếng Anh Nhờ Trợ Lý AI Thông Minh

    Bứt Phá IELTS & Giao Tiếp Tiếng Anh Nhờ Trợ Lý AI Thông Minh

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Quốc tế Thiếu Nhi

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Quốc tế Thiếu Nhi

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Lời chúc ngày của cha bằng tiếng Anh

IELTS Speaking Part 3 (Topic Photography): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Nhiếp Ảnh

IELTS Speaking Part 3 (Topic Photography): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Nhiếp Ảnh

[VOCABULARY] Từ Vựng Về Tết Nguyên Đán 2023 Mới Nhất

vocabulary-tu-vung-ve-tet-nguyen-dan-2023-moi-nhat

7 loại tính từ tiếng anh bạn cần nhớ

phân loại tính từ tiếng Anh

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • [VOCABULARY] Từ Vựng Về Tết Nguyên Đán 2023 Mới Nhất
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL