Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cho Mọi Dạng Đề

Tổng Hợp Từ Vựng IELTS Writing Task 1 Cho Mọi Dạng Đề

Trong bài thi IELTS Writing Task 1, thí sinh cần viết một đoạn văn dài ít nhất 150 từ để mô tả tóm tắt lại một loại biểu đồ cụ thể. Để “ẵm trọn” điểm của phần Task 1 yêu cầu bạn phải có rất nhiều kỹ năng, đặc biệt cần có vốn từ vựng chuyên sâu dùng để mô tả biểu đồ. Trong bài viết ngày hôm nay, JOLO sẽ cung cấp đến bạn Tổng hợp bộ từ vựng cần thiết trong IELTS Writing Task 1, áp dụng cho mọi dạng đề, cùng tìm hiểu ngay nhé!

  • Học thêm: Những lưu ý chung cần nắm vững khi viết IELTS Writing Task 1


tong-hop-tu-vung-ielts-writing-task-1

SƠ LƯỢC VỀ BÀI THI IELTS WRITING TASK 1

Trong bài thi IELTS Writing Task 1, thí sinh cần viết một đoạn văn dài ít nhất 150 từ để mô tả tóm tắt lại một loại biểu đồ cụ thể. Để làm được Task 1, thí sinh cần có kỹ năng tóm tắt nội dung chính, thu thập - mô tả - phân tích - so sánh số liệu, xác định xu hướng, quá trình của biểu đồ.

Với bài Writing Task 1, bạn nên dùng 20 phút để hoàn thành, bao gồm cả việc phân tích đề bài, lập dàn bài và kiểm tra lại. Thời gian làm bài là không nhiều, do đó để có thể sử dụng hiệu quả nhất 20 phút này, bạn cần tìm hiểu thật kỹ các dạng đề, luyện tập nhuần nhuyễn và nắm chắc kho từ vựng cần thiết. 

IELTS Writing Task 1 bao gồm 7 dạng đề chính:

  • Bar Chart (Biểu đồ cột, thanh): so sánh nhiều đối tượng qua các năm khác nhau
  • Line Graph (Biểu đồ đường): mô tả xu hướng, biến động qua nhiều năm
  • Pie Chart (Biểu đồ tròn): so sánh tỷ lệ phần trăm giữa các thành phần riêng biệt trong biểu đồ
  • Table (Bảng): thống kê các dữ liệu một cách chi tiết
  • Process (Sơ đồ hay quá trình): mô phỏng các bước để sản xuất/ tạo ra một sản phẩm nào đó
  • Bản đồ (Map): miêu tả sự thay đổi, phát triển của một khu vực, địa điểm nào đó trong một khoảng thời gian nhất định
  • Multiple Charts/Graphs (Mixed): gồm có 2 bảng biểu biểu thị 2 thông tin khác nhau, 2 bảng biểu này có thể cùng hoặc khác loại 

TỔNG HỢP TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1 

Theo tiêu chí chấm thi của British Council, bạn không được lặp lại các từ giống nhau quá thường xuyên nếu muốn đạt điểm Lexical Resource cao.

Đó là lý do tại sao bạn nên sử dụng đa dạng các synonyms (từ đồng nghĩa) trong bài IELTS Writing Task 1 khi mô tả biểu đồ.

Từ vựng mô tả xu hướng

tu-vung-IELTS-Writing-Task-1

Increasing - Xu hướng tăng:

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-6

Decreasing - Xu hướng giảm:

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-5

Stable - Xu hướng ổn định:

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-4

Fluctuating - Xu hướng dao động:

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-3

Từ vựng mô tả sự thay đổi

Rate vs Amount (Tỷ lệ/Tốc độ vs Số lượng)

rate-vs-amount-comprise-jolo-ielts-writing-task-1

Sự khác biệt giữa Rate và Amount

Lưu ý: Trạng từ (Adverbs) và Tính từ (Adjectives) mô tả Rate (tỷ lệ, tốc độ) chỉ có thể được sử dụng với một số đồ thị: Bar Graph và Line Graph. 

Trạng từ (Adverbs) và Tính từ (Adjectives) mô tả Amount (Số lượng) với tất cả các loại biểu đồ.

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-1

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-2

Example 1:

example-1-jolo-ielts-writing-task-1 

  • The number of people playing music remained completely stable from 1980 to 2020.
  • The number of people studying remained relatively stable from 1980 to 2020.
  • The number of people studying fluctuated slightly from 1980 to 2020.
  • From 1980 to 2020, there were slight fluctuations in the number of people studying.
  • The number of people playing board games fluctuated wildly/considerably/substantially from 1980 to 2020.
  • From 1980 to 2020, there were wild/considerable/substantial fluctuations in the number of people playing board games.

Example 2: 

example-2-jolo-ielts-writing-task-1

  • The number of people doing woodwork increased by about 10 from 1980 to 1990 and suddenly/sharply increased to 200 people in 2000. After that, it steadily/consistently decreased until 2020.
  • From 1980 to 1990, there was an increase of about 10 in the number of people doing woodwork, and there was a sudden/sharp increase to 200 people in 2000. After that, there was a steady/consistent decrease.

Từ vựng mô tả sự ước lượng (estimate)

Ở một số đề bài, biểu đồ sẽ không hiển thị những con số cụ thể và bạn cần sử dụng trục y để ước tính, ví dụ như trong đề bài Line Graph bên dưới:

Example:

example-3-jolo-ielts-writing-task-1

  • The number of people painting in 1980 was approximately/ roughly/ about/ around 100.
  • The number of people painting in 2000 was approximately/ roughly/ about/ around/ just above/ just over 100.
  • The number of people painting in 2020 was approximately/ roughly/ about/ around/ almost/ just below/ just under/ nearly 100.

⇒ Từ vựng:

  • Definitely above: just above, just over
  • Definitely below: almost, just below, just under, nearly
  • Above or below: approximately, roughly, about, around

Từ vựng mô tả sự dự đoán (predictions)

Đôi khi đề bài sẽ đưa ra câu hỏi chứa các dự đoán trong tương lai. Vì không có gì đảm bảo rằng những dự đoán này sẽ thành hiện thực nên chúng ta không thể sử dụng các cấu trúc ngữ pháp như ‘will’ hoặc ‘going to’ để mô tả chúng.

Thay vì thế, bạn có thể sử dụng những cụm từ:

  • is expected to
  • is forecast to
  • is predicted to
  • is projected to
  • is shown to

Example:

example-4-jolo-ielts-writing-task-1

  • The number of people doing woodwork increased by about 10 from 1980 to 1990 and suddenly increased to 200 people in 2000. After that, it has steadily decreased, and this trend is predicted to continue until 2040.

Từ vựng mô tả tỷ lệ % 

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-percentage-3

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-percentage-2

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-percentage-1

TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1 DẠNG MAP

example-map-min

Từ vựng mô tả phương hướng:

  • to the North of
  • to the East of
  • in the West
  • to the South of
  • to the Northwest of
  • to the Northeast 
  • to the Southeast of
  • to the Southwest of

Từ vựng mô tả sự mở rộng, chuyển đổi và thay đổi:

jolo-ielts-writing-task-1-tu-vung-map

TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1 DẠNG DIAGRAM

example-diagram

Trong khi miêu tả quá trình:

  • First/ Firstly, Second/ Secondly, Third/Thirdly …… 
  • Next/After that/Then,  Following that/Followed by,  Subsequently/ Subsequent to that, Finally/ Lastly…
  • Where/ From where/ After which/ After that/ Afterward…
  • When/ As soon as/ Immediately, Just after that…
  • At the beginning, In the end, Just after the beginning, Just before the end…

Miêu tả sự kết thúc mỗi bước:

  • After this step/ stage/ process…
  • Once this stage/ step is completed…

Mô tả những hoạt động liên quan trong mỗi bước:

  • The phase/ step/ stage involved…

Miêu tả sự lặp lại:

  • The cycle/ process then repeats itself
  • The cycle/ process is then repeated

TỪ VỰNG IELTS WRITING TASK 1 DẠNG PROCESS

example-5-cycle-min

Miêu tả loại quá trình:

Verbs:

  • Creates
  • Produces
  • Makes
  • Distributes
  • Moves

Adjectives:

  • Natural
  • Human-produced
  • Man-made
  • Cyclical
  • Linear
  • Step(s)

Miêu tả các bước trong quá trình:

Adverbs:

  • First/firstly
  • Second/secondly
  • After/afterwards/once
  • Next
  • Later
  • Following
  • Subsequently
  • Finally/lastly
  • During
  • While
  • Meanwhile

Nouns:

  • Step
  • Stage
  • Phrase

Miêu tả Cycle or Repetition

Nouns:

  • Cycle
  • Repetition
  • Repeats
  • Loops
  • Continues indefinitely
  • Recurs

Adjectives

  • Cyclical
  • Repetitious

Như vậy, JOLO đã tổng hợp cho bạn Bộ từ vựng IELTS Writing Task 1 cơ bản và cần thiết cho mọi dạng đề. Để có thể áp dụng nhuần nhuyễn và ghi nhớ lâu hơn những từ vựng này, bạn hãy luyện tập thường xuyên tại nhà, làm thật nhiều đề mẫu nhé. Chúc các bạn ôn tập tốt!

Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Số 67 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
01/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
26/03
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
28/03
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
26/03
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/03
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

    IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

  • Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

    Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

  • [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

    [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

  • IELTS Speaking Sample Answer Chủ Đề Patience

    IELTS Speaking Sample Answer Chủ Đề Patience

  • IELTS Writing Task 1 Map: Tổng quan & Hướng dẫn viết bài

    IELTS Writing Task 1 Map: Tổng quan & Hướng dẫn viết bài

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

    6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

    10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

Các bài khác

4 lí do khiến bạn mãi không tăng được điểm speaking ielts

li-do-khien-ban-mat-diem-ielts-speaking

IELTS Speaking Part 2: Topic Education (Bài mẫu chủ đề Học tập)

Cẩm Nang Paraphrase Giúp Điểm IELTS Speaking Tăng Vùn Vụt

ielts-speaking-cam-nang-paraphrase

Dàn ý, cách viết cho bài IELTS Writing Task 2: Đơn giản, Dễ hiểu, Dễ áp dụng

Kiến thức Ngữ pháp...hổng lỗ chỗ? Ghé thăm ngay 14 website này (Part 1)

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL