Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Danh sách từ vựng Academic giúp bạn ôn thi IELTS tốt hơn (Phần 2)

Danh sách từ vựng Academic giúp bạn ôn thi IELTS tốt hơn (Phần 2)

Hôm nay chúng ta hãy cùng tiếp tục Danh sách Vốn từ Tiếng Anh học thuật nhé! Các bạn chớ quên làm phần test bên dưới để nắm vững cách sử dụng thành thạo các từ này.

ACADEMIC LIST  2

  1.    Constitute:

constituencies                                constituency                                   constituent

constituents                                    constituted                                      constitutes

constituting                                     constitution                                     constitutions

constitutional                                 constitutionally                                     constitutive

unconstitutional

 

  1.    Context:

contexts                                       contextual                 contextualise

contextualised                              contextualising           contextualised

  1.    Contract:

contracted                                       contracting            contractor

contractors                                      contracts

  1.    Create:

created                                             creates                              creating

creation                                            creations                           creative

creatively                                         creativity                            creator

creators                                            recreate                             recreated

recreates                                          recreating

  1.    Data
  2.    Define:

definable                                          defined                         defines

defining                                            definition                     definitions

redefine                                           redefined                      redefines

redefining                                        undefined

  1.    Derive:

derivation                                        derivations                                      derivative

derivatives                                       derived                                            derives

deriving

  1.    Distributie:

distributed                                       distributing                                      distribution

distributional                                  distributions                                    distributive

distributor                                        distributors                                      redistribute

redistributed                                  redistributes                                   redistributing

redistribution

  1.    Economy:

economic                                         economical                                      economically

economics                                       economies                                       economist

economists                                      uneconomical

  1.   Environment:

environmental                               environmentalist                          environmentalists

environmentally                            environments

 

BÀI TẬP THỰC HÀNH:

Exercise 1: Trong số 10 từ trên, hãy chọn từ tương ứng với mô tả để điền vào chỗ trống.

  1.       The air, water and land in or on which people, animals and plants live.

Word: _____

  1.       To form or make up something.

Word: _____

  1.       Information, especially facts or numbers.

Word: _____

  1.       The system of trade and industry by which the wealth of a country is made and used.

Word: _____

  1.       To say what the meaning of something, especially a word, is

Word: _____

  1.       To make something new, especially to invent something.

Word: _____

  1.       To get something from something else.

Word: _____

  1.       The situation within which something exists or happens, and that can help explain it.

Word: _____

  1.       A legal document that states and explains a formal agreement.

Word: _____

  1.   To give something out to several people, or to spread or supply something.

Word: _____

Exercise 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Lưu ý chia dạng từ một cách phù hợp.

  1.       The _____ was/were collected by various researchers.
  2.       The institute _____ most of its money from foreign investments. It gets only a small amount from domestic investments.
  3.       Women _____ about 10% of Parliament. Men make up the remaining 90%.
  4.       Tourism contributes millions of pounds to the country’s _____. It has helped prevent the country from going into recession.
  5.       In this dictionary ‘reality’ is _____ as “the state of things as they are, rather than as they are imagined to be’.
  6.       They could take legal action against you if you break (the terms of) the _____.
  7.       Certain chemicals have been banned because of their damaging effect on the _____.
  8.       The Bible says that God _____ the world.
  9.       It is important to see all the fighting and bloodshed in his plays in historical _____.

10.   The books will be _____ free to local schools. They are given out for free because schools do not have much money to spend.

Tham khảo Danh sách từ vựng Academic giúp bạn ôn thi IELTS tốt hơn (Phần 1) tại đây.

ĐÁP ÁN:

Exercise 1:

  1.    Environment
  2.    Constitute
  3.    Data
  4.    Economy
  5.    Define
  6.    Create
  7.    Derive
  8.    Context
  9.    Contract
  10.   Distribute

Exercise 2:

  1.    data
  2.    derives
  3.    constitute
  4.    economy
  5.    defined
  6.    contract
  7.    environment
  8.    created
  9.    context
  10.   distributed

 

Ưu đãi và lợi ích khác khi tham gia khoá học Summer Camp (THỜI GIAN ĐẾN HẾT 30/04, SAU ĐÓ SẼ CHUYỂN THÀNH 30% ĐẾN HẾT 31/05)

Dành cho những bạn nhỏ có độ tuổi từ (03-14)

    • Ưu đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. Chi tiết về các khoá học cho trẻ nhấn vào đường link ngay bên cạnh: Khoá học tiếng Anh cho trẻ
    • Bộ quà tặng nhập học: Sổ, bút chì, Balo,...
    • Với 72h giờ học tương đương với 4 tuần, học sinh sẽ hấp thụ lượng ngôn ngữ tương đương 06 tháng học tiếng Anh thông thường.
    • 01 lớp học, 03 giáo viên: Giáo viên người nước ngoài là các thạc sĩ ngôn ngữ với ít nhất 03 năm kinh nghiệm giảng dạy.
    • Được thưởng thức bữa trưa đa dạng, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho các bạn nhỏ. Ngoài ra còn có thử thách ’’ăn hết suất’’ sẽ là trải nghiệm tuyệt vời cho con thêm trách nhiệm và quý trọng thức ăn.
    • Dịch vụ đưa đón xe bus: JOLO sẽ triển khai hoạt động đưa đón học sinh bằng xe bus, thuận tiện tiết kiệm thời gian cho ba mẹ và an toàn cho các con.
    • Dạy kèm ngoài giờ: 50.000 VND/ 30 phút/ 1 học viên.
    • Đăng ký lớp học phụ huynh ấn vào ngay bên cạnh: Form đăng ký khoá học

Dành cho những bạn đang ôn luyện IELTS

      • Ưu Đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí IELTS Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. (Chi tiết chương trình ưu đãi). 
      • Được Tặng Khóa Học Bổ Trợ Chuyên Sâu Kỹ Năng Speaking / Writing For IELTS trị giá 3.000.000 VNĐ.
      • Được Tặng bộ tài liệu IELTS độc quyền từ British Council ( Hội Đồng Anh ).
      • Được Hỗ Trợ chi phí thi thử IELTS mocktest định kỳ tại Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN - JOLO English.
      • Được Tham Gia miễn phí các buổi Hội thảo, Training về IELTS cùng các chuyên gia luyện thi IELTS hàng đầu do GLN - JOLO English tổ chức.
      • Hỗ trợ trả góp học phí tới 12 tháng - 0% lãi suất - liên kết 18 ngân hàng - Thủ Tục Cực Kỳ Đơn Giản ( Tìm hiểu về chương trình trả góp tại đây )..
      • Hotline tư vấn: 0936 187 791 -  0777.181.610.

    Xem thêm

    • Các cuốn sách luyện thi IELTS hay (Phần 3)
    • Bốc thăm may mắn: Sung túc năm Thân, trúng học bổng toàn phần!
    • Những từ vựng tiếng Anh mới nhất hiện nay, bạn đã cập nhật chưa?
    • Chọn thi IELTS Academic hay General Training?
    • Tổng hợp những bí kíp và gợi ý để đạt được IELTS Speaking 7 (phần 2)
    • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph
    • Chiến thuật luyện thi IELTS 8.0 của cô bạn Trần Khánh Linh (phần 1)

    Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

    (Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

    Hotline: 093.618.7791
      

    Khóa học IELTS

    Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

    IELTS Intensive
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    04/06
    14:00-17:00
    Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    05/06
    18:30-21:00
    Tue/Thu
    Đăng ký
    Speaking & Writing
    07/07
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Wed/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    15/07
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    28/05
    18:00-21:00
    Mon/Wed
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    12/06
    18:0 - 21:0
    Mon/Thu
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    08/07
    18:0 - 21:0
    Tue/Thu
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    20/07
    09:00-12:00
    Sun
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    28/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing
    31/07
    18:00-21:00
    Tue/Thu
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/08
    09:35-12:05
    Sat09:35-12:05;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    19/06
    18:00-21:00
    Mon/Thu
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    09/07
    18:00-21:00
    Wed/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    • Trần Đại Nghĩa
    • Nguyễn Thị Định
    • Võ Văn Tần
    • Thụy Khuê
    • Phạm Hùng
    • Tràng Thi

    • Mới
    • Xem nhiều
    • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

      Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

      Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

      Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

      Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

      Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

      Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

      Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

      Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

      Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

      Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Các bài khác

    Tổng Hợp 100 Cụm Động Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh

    Tổng Hợp 100 Cụm Động Từ Thông Dụng Trong Tiếng Anh

    Thành thạo giao tiếp Tiếng Anh cho công việc Nhà hàng - Khách sạn

    Cách Tính Điểm IELTS Chuẩn Xác Và Nhanh Nhất 2021

    cach-tinh-diem-ielts-chuan-xac-2021

    IELTS Speaking Part 1 Sample Answer Topic Childhood

    ielts-speaking-part-1-sample-answer-topic-childhood

    4 Trở Ngại Thường Gặp Nhất Khi Mới Bắt Đầu Học Tiếng Anh

    tro-ngai-khi-hoc-tieng-anh
    • Home
    • English Library
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Danh sách từ vựng Academic giúp bạn ôn thi IELTS tốt hơn (Phần 2)
     TP. Hồ Chí Minh

     JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

    Tel: 07.7718.1610

     JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

    Tel: 07.7718.1610

     JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

    Tel: 07.7718.1610

    Hà Nội

    JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

     Tel: 037.264.5065

    JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

    Tel: 024.3869.2711

    JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

     JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

    Tel: 0988.313.868

    GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

    Tel: 024.2260.1622

    GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

    Tel:  024.6652.6525

    Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
    Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
    Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
    Điện thoại: 024.3555.8271
    Email: cs@jolo.edu.vn
    Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
    Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

    © 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

    • Chính sách & Quy định chung
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Quy định & Hình thức thanh toán
    • circlefacebook
    • circletwitterbird
    • circleyoutube
    • circlelinkedin
    • circleinstagram

    Hotline: 0989.606.366

    Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

    TPL_SCROLL