Hôm nay chúng ta hãy cùng tiếp tục Danh sách Vốn từ Tiếng Anh học thuật nhé! Các bạn chớ quên làm phần test bên dưới để nắm vững cách sử dụng thành thạo các từ này.
ACADEMIC LIST 2
- Constitute:
constituencies constituency constituent
constituents constituted constitutes
constituting constitution constitutions
constitutional constitutionally constitutive
unconstitutional
- Context:
contexts contextual contextualise
contextualised contextualising contextualised
- Contract:
contracted contracting contractor
contractors contracts
- Create:
created creates creating
creation creations creative
creatively creativity creator
creators recreate recreated
recreates recreating
- Data
- Define:
definable defined defines
defining definition definitions
redefine redefined redefines
redefining undefined
- Derive:
derivation derivations derivative
derivatives derived derives
deriving
- Distributie:
distributed distributing distribution
distributional distributions distributive
distributor distributors redistribute
redistributed redistributes redistributing
redistribution
- Economy:
economic economical economically
economics economies economist
economists uneconomical
- Environment:
environmental environmentalist environmentalists
environmentally environments
BÀI TẬP THỰC HÀNH:
Exercise 1: Trong số 10 từ trên, hãy chọn từ tương ứng với mô tả để điền vào chỗ trống.
- The air, water and land in or on which people, animals and plants live.
Word: _____
- To form or make up something.
Word: _____
- Information, especially facts or numbers.
Word: _____
- The system of trade and industry by which the wealth of a country is made and used.
Word: _____
- To say what the meaning of something, especially a word, is
Word: _____
- To make something new, especially to invent something.
Word: _____
- To get something from something else.
Word: _____
- The situation within which something exists or happens, and that can help explain it.
Word: _____
- A legal document that states and explains a formal agreement.
Word: _____
- To give something out to several people, or to spread or supply something.
Word: _____
Exercise 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Lưu ý chia dạng từ một cách phù hợp.
- The _____ was/were collected by various researchers.
- The institute _____ most of its money from foreign investments. It gets only a small amount from domestic investments.
- Women _____ about 10% of Parliament. Men make up the remaining 90%.
- Tourism contributes millions of pounds to the country’s _____. It has helped prevent the country from going into recession.
- In this dictionary ‘reality’ is _____ as “the state of things as they are, rather than as they are imagined to be’.
- They could take legal action against you if you break (the terms of) the _____.
- Certain chemicals have been banned because of their damaging effect on the _____.
- The Bible says that God _____ the world.
- It is important to see all the fighting and bloodshed in his plays in historical _____.
10. The books will be _____ free to local schools. They are given out for free because schools do not have much money to spend.
Tham khảo Danh sách từ vựng Academic giúp bạn ôn thi IELTS tốt hơn (Phần 1) tại đây.
ĐÁP ÁN:
Exercise 1:
- Environment
- Constitute
- Data
- Economy
- Define
- Create
- Derive
- Context
- Contract
- Distribute
Exercise 2:
- data
- derives
- constitute
- economy
- defined
- contract
- environment
- created
- context
- distributed
Ưu đãi và lợi ích khác khi tham gia khoá học Summer Camp (THỜI GIAN ĐẾN HẾT 30/04, SAU ĐÓ SẼ CHUYỂN THÀNH 30% ĐẾN HẾT 31/05)
Dành cho những bạn nhỏ có độ tuổi từ (03-14)
- Ưu đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. Chi tiết về các khoá học cho trẻ nhấn vào đường link ngay bên cạnh: Khoá học tiếng Anh cho trẻ
- Bộ quà tặng nhập học: Sổ, bút chì, Balo,...
- Với 72h giờ học tương đương với 4 tuần, học sinh sẽ hấp thụ lượng ngôn ngữ tương đương 06 tháng học tiếng Anh thông thường.
- 01 lớp học, 03 giáo viên: Giáo viên người nước ngoài là các thạc sĩ ngôn ngữ với ít nhất 03 năm kinh nghiệm giảng dạy.
- Được thưởng thức bữa trưa đa dạng, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho các bạn nhỏ. Ngoài ra còn có thử thách ’’ăn hết suất’’ sẽ là trải nghiệm tuyệt vời cho con thêm trách nhiệm và quý trọng thức ăn.
- Dịch vụ đưa đón xe bus: JOLO sẽ triển khai hoạt động đưa đón học sinh bằng xe bus, thuận tiện tiết kiệm thời gian cho ba mẹ và an toàn cho các con.
- Dạy kèm ngoài giờ: 50.000 VND/ 30 phút/ 1 học viên.
- Đăng ký lớp học phụ huynh ấn vào ngay bên cạnh: Form đăng ký khoá học
Dành cho những bạn đang ôn luyện IELTS
- Ưu Đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí IELTS Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. (Chi tiết chương trình ưu đãi).
- Được Tặng Khóa Học Bổ Trợ Chuyên Sâu Kỹ Năng Speaking / Writing For IELTS trị giá 3.000.000 VNĐ.
- Được Tặng bộ tài liệu IELTS độc quyền từ British Council ( Hội Đồng Anh ).
- Được Hỗ Trợ chi phí thi thử IELTS mocktest định kỳ tại Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN - JOLO English.
- Được Tham Gia miễn phí các buổi Hội thảo, Training về IELTS cùng các chuyên gia luyện thi IELTS hàng đầu do GLN - JOLO English tổ chức.
- Hỗ trợ trả góp học phí tới 12 tháng - 0% lãi suất - liên kết 18 ngân hàng - Thủ Tục Cực Kỳ Đơn Giản ( Tìm hiểu về chương trình trả góp tại đây )..
- Hotline tư vấn: 0936 187 791 - 0777.181.610.