Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Dấu Hiệu Nhận Biết Danh Từ - Động Từ - Tính Từ Trong Tiếng Anh

Dấu Hiệu Nhận Biết Danh Từ - Động Từ - Tính Từ Trong Tiếng Anh

Giống như các ngôn ngữ khác, tiếng Anh cũng chứa đựng rất nhiều từ vựng đa dạng. Do đó, người ta cần phân loại chúng thành các loại từ khác nhau. Mỗi loại từ đảm nhiệm những vai trò và chức năng riêng. Trong tiếng Anh, ba loại từ cơ bản và quan trọng nhất là danh từ, động từ và tính từ. Tuy nhiên, không phải ai cũng có khả năng phân biệt và sử dụng ba loại từ này một cách chính xác. Hãy cùng JOLO tổng hợp kiến thức và hướng dẫn cách sử dụng, bao gồm dấu hiệu nhận biết và vị trí của chúng trong câu.

1. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ:

Danh từ trong tiếng Anh là từ loại chỉ người, đồ vật, sự việc, nơi chốn hay địa điểm. Danh từ là Nouns, viết tắt (n).

E.g : Mr. Long, doctor, TOEIC, Paris…

Dấu hiệu để nhận biết Danh từ

Danh từ thường có hậu tố là:

  • -ce: difference, independence, peace………..
  • -er/or : động từ + (er/or) thành danh từ chỉ người: driver, player, swimmer, runner, visitor, worker…
  • -ment: environment, movement, pavement, …
  • -ness: friendliness, kindless…
  • -sion: impression, passion, question, television…
  • -tion: education,instruction, nation…
  • -y:  army, beauty, democracy (nền dân chủ)…
  • -age: stage, page, age, village, marriage,…
  • -al: animal, nationnal, medical, final,…
  • -ance/-ence: performance, confidence, dependence,…
  • -dom: kingdom, freedom,…
  • -ee: refugee, employee,…
  • -er/-or: teacher, writer, doctor, driver,…
  • -hood: childhood, adulthood, neighborhood,…
  • -ims: communism, capitalism, feminism,…
  • -ist: communist, capitalist, racist,…
  • -ness: happiness, sadness, weakness,…
  • -ry/-cy: bakery, pharmacy, pharmacy,…
  • -ship: friendship, partnership, parenthood,…

Vị trí của Danh từ

  • Đầu câu làm chủ ngữ .
  • Sau To be: I am a doctor.
  • Sau tính từ : nice hair…
  • Sau: a/an, the, this, that, these, those…
  • Sau (adj) sở hữu : her, his, my, their, your…
  • Sau : a lot of/ lots of, many, plenty of…
  • + (Adj) N… of + (adj) N…

2. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Động từ:

Động từ trong tiếng Anh là từ loại diễn tả hành động, một cảm xúc hay một tình trạng. Động từ giúp xác định chủ ngữ đang làm hay chịu đựng điều gì.

Động từ là Verb, viết tắt (v).

E.g : buy, listen, walk, read, run, walk…

Dấu hiệu để nhận biết Động từ

Tiền tố :

  • – en : encourage, enlarge, enrich,…

Các hậu tố : 

  • -Ate: considerate, locate, translate,…
  • -En: broaden, enlarge, widen,…
  • -Fy: beautify, classify, satisfy,…
  • -Ize, ise: modernize, realize, socialize,…

Vị trí của Động từ

  • Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays football everyday.
  • Có thể đứng sau adverb (trạng từ) chỉ mức độ thường xuyên, liên tục : I usually play football on Monday

 

3. Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Tính từ:

Tính từ trong tiếng Anh là từ loại chỉ tính chất của sự vật, sự việc và hiện tượng. Tính từ là Adjective, viết tắt là (adj).

Ví dụ: beautiful, small, strong, thin…

Dấu hiệu để nhận biết Tính từ

Tính từ thường có hậu tố như sau :

  • -able: comfortable, miserable…
  • -al: national, cultural…
  • -cult: difficult…
  • -ed: bored, interested, excited…
  • -ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
  • -ive: active, attractive ,impressive……..
  • -ish: selfish, childish…
  • -ous: dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
  • -y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
  • -ward(s): backward, forward, upward, inward, downward,…
  • -Wise: clockwise, lengthwise, heightwise,…

Vị trí của Tính từ

  • Trước danh từ: pretty boy, lovely house… Exp : Son Tung MTP is a famous singer.
  • Sau TO BE: She is fat, He is intelligent, You are friendly…
  • Sau (V) chỉ cảm xúc : become, get, feel, hear, look, seem, sound, turn… (We feel tired)
  • Sau các từ : anyone, anything, someone, something… (He’ll tell you something new)
  • Sau make/keep + (o) + (adj)… : Let’s keep our class clean.

Trên đây là Khái niệm, dấu hiệu nhận biết, vị trí của Danh từ, Động từ, Tính từ đi kèm ví dụ. Mong rằng với bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ được 3 từ loại này. Chúc các bạn học vui!

Nếu bạn cũng đang chuẩn bị cho kỳ thi IELTS và mong muốn đạt được thành tích cao, hãy tham gia ngay các khóa học tại JOLO English. Liên hệ ngay với JOLO tại https://hoc-ielts.jolo.edu.vn/ hoặc qua hotline 093.618.7791 để bắt đầu hành trình của bạn!

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS_Private
17/05
19:30-21:30
Wed19:30-21:30; /Fri/Sat19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Bạn đang săn học bổng Du học? Trang bị ngay những thuật ngữ sau! (Phần 3)

Hướng Dẫn Cách Làm Dạng Map Labelling IELTS LISTENING

Cach-Lam-Dang-Map-Labelling-IELTS-Listening

Bí quyết đạt 9.0 IELTS cho kỹ năng Reading

Xây dựng chiến thuật làm bài hiệu quả với sách "IELTS to Success"

sach-ielts-to-success

Hướng Dẫn Cách Làm Dạng Sentence Completion - IELTS Listening

ielts-listening-sentence-completion-jolo
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Dấu Hiệu Nhận Biết Danh Từ - Động Từ - Tính Từ Trong Tiếng Anh
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL