Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Khám Phá Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh

Khám Phá Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh

Trong việc học tiếng Anh, việc nắm vững các cặp từ trái nghĩa không chỉ giúp mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao khả năng diễn đạt và hiểu biết ngôn ngữ. Những cặp từ trái nghĩa không chỉ là những điểm nhấn trong câu văn mà còn giúp chúng ta phân biệt rõ ràng hơn về ý nghĩa và ngữ cảnh. Hôm nay, Jolo sẽ chia sẻ với các bạn những cặp từ trái nghĩa phổ biến, cùng với cách sử dụng chúng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng khám phá nhé!

I. Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa trong tiếng Anh – Antonym là những từ vựng có ý nghĩa trái ngược hoàn toàn, những từ vựng đó có ý nghĩa đối lập nhau, tương phản nhau. Vậy nên những từ trái nghĩa trong tiếng Anh dùng để so sánh sự vật, sự việc, hiện tượng trong cuộc sống. Ví dụ cụ thể: 

  • big – small: to - nhỏ
  • off – on: bật - tắt
  • night – day: ngày - đêm
  • push – pull: đẩy - kéo

II. Cách tạo nên cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

Để tạo nên các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh, cách đơn giản nhất bạn nên sử dụng đó chính là thêm các tiền tố vào trước từ vựng:

III. Phân loại các cặp từ trái nghĩa

Các cặp từ trái nghĩa được phân loại theo 3 nhóm cụ thể sau:

IV. Các cặp từ trái nghĩa thông dụng:

  • alive / əˈlaɪv  / : sống >< dead / ded / : chết
  • all /ɔ:l/ : tất cả ><  none /nʌn/ : không chút nào
  • alone /ə’loun/ : đơn độc  ><  together /tə’geðə/ : cùng nhau
  • amateur /ˈæmətə/ : nghiệp dư >< professional / prəˈfɛʃənl/ : chuyên nghiệp
  • alike /əˈlaɪk/ : giống >< different /ˈdɪfrənt/ : khác
  • asleep /əˈsliːp/ : buồn ngủ >< awake /əˈweɪk/ : tỉnh táo
  • big /big/ : to >< small  /smɔːl/ : nhỏ
  • bright / braɪt  / : sáng >< dark / dɑːrk  / : tối
  • beautiful / ˈbjuːtɪfl  / : đẹp >< ugly / ˈʌɡli  / : xấu xí
  • Bitter /ˈbɪtə/ : đắng ><  Sweet /swiːt/ : ngọt
  • Black /blæk/ : đen ><  White /waɪt/ : trắng
  • brave / breɪv  / : dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / : nhút nhát
  • Boring /ˈbɔːrɪŋ/ : tẻ nhạt ><  Exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ : hứng thú
  • Cheap /ʧiːp/ : rẻ  ><  Expensive /ɪksˈpɛnsɪv/ : đắt
  • Clever /ˈklɛvə/ : thông minh ><  Stupid /ˈstjuːpɪd/ : Ngu ngốc
  • cold /kəʊld/: lạnh >< warm /wɔ:m/ : ấm áp
  • Correct /kəˈrekt/ : đúng >< Wrong /rɒŋ/ : sai
  • clean /kliːn/ : sạch >< dirty /ˈdɜːrti/ : dơ, bẩn
  • Cruel /krʊəl/ : độc ác >< Kind /kaɪnd/ : tốt bụng
  • dark /dɑ:k/ : tối  >< light /lait/ : sáng
  • deep / diːp / : sâu >< shallow / ˈʃæloʊ  / : nông
  • difficult /’difikəlt/ : khó ><  easy /’i:zi/ : dễ
  • dry /drai/ : khô >< wet /wet/ : ướt
  • empty /’empti/ : trống không  ><  full /ful/ : đầy
  • even /’i:vn/ : chẵn ><  odd /ɒd/ : lẻ
  • fact /fækt/ : sự thật  >< fiction /’fik∫n/: điều hư cấu
  • fat / fæt / : béo, mập >< thin / θɪn  / : gầy, ốm
  • fast /fɑːst/ : nhanh >< slow /sləʊ/ : chậm
  • first /fə:st/ : đầu tiên >< last /lɑ:st/ : cuối cùng
  • good /ɡʊd/ : tốt >< bad /bæd / : xấu
  • happy /ˈhæpi / : vui vẻ >< sad /sæd / : buồn bã
  • hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / : chăm chỉ >< lazy / lazy / : lười biếng
  • high /hai/ : cao ><  low /lou/ : thấp
  • angel /ˈeɪnʤəl/ : thiên thần >< devil /ˈdevl/ : ác quỷ
  • day / deɪ  / : ngày >< night / naɪt  / : đêm
  • Division /dɪˈvɪʒən/ : sự phân chia >< Union /ˈjuːnjən/ : sự hợp nhất
  • east /i:st/ : đông  ><  west /west/ : tây
  • Harm /hɑːm/ : có hại ><  Benefit /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích
  • maximum /ˈmæksɪməm/ : tối đa ><  minimum /ˈmɪnɪməm/ : Tối thiểu
  • north /nɔ:θ/ : bắc >< south / saʊθ/ : nam
  • success /səkˈsɛs/ : thành công >< failure /səkˈsɛs/ : thất bại
  • add /æd/ : cộng, thêm vào ><  subtract /səb’trækt/ : trừ
  • accept /əkˈsɛptɪd/ : Chấp nhập >< unaccept /ˌʌnəkˈsɛptɪd/ : không chấp nhận
  • admit /ədˈmɪt/ : thừa nhận >< deny /dɪˈnaɪ/ : phủ nhận
  • agree /əˈgriː/ : Đồng ý >< disagree /ˌdɪsəˈgriː/ : không đồng ý
  • allow /əˈlaʊ/ : cho phép >< forbid / fəˈbɪd/ : cấm
  • ask /ɑːsk/ : hỏi >< answer /ˈɑːnsə/ : trả lời
  • attack /əˈtæk/ : tấn công >< defend /dɪˈfend/ :  phòng thủ
  • begin /bi’gin/ : bắt đầu >< end /end/ : kết thúc
  • buy / baɪ / : mua >< sell / sel  / : bán
  • build / bɪld  / : xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / : phá
  • Buy /baɪ/ : mua >< Sell /sel/ : bán
  • Defeat /dɪˈfiːt/ : thất bại >< Victory /ˈvɪktəri/ : chiến thắng
  • enter /’entə/: lối vào >< exit /’eksit/: lối ra
  • get /get/ : nhận được ><  give /giv/ : cho, biếu, tặng

Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh. Việc sử dụng đúng và linh hoạt những từ này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn, đồng thời làm phong phú thêm ngôn ngữ của mình. Đừng ngần ngại luyện tập và áp dụng chúng trong các tình huống thực tế để nâng cao kỹ năng tiếng Anh của bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi, và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo của Jolo!

Để biết thêm chi tiết về các khóa học và tài liệu luyện thi IELTS, bạn có thể tham khảo thêm tại https://hoc-ielts.jolo.edu.vn/ hoặc liên hệ với JOLO qua hotline 093.618.7791 để được tư vấn và hỗ trợ.

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Học giỏi tiếng Anh nhờ âm nhạc?
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Cô Myra
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
16/07
18:30-21:00
Wed18:30-21:00; /Sat18:00-20:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
30/07
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
IELTS Foundation
22/07
18:30-20:30
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/07
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
31/07
18:30-21:00
Mon/Wed18:30-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
09/07
15:00-17:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
11/07
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Festival
19/07
14:00-17:00
Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/07
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/08
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
07/08
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/08
14:00-17:00
Sat14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
12/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/07
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
28/07
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
19/08
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
27/10
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/12
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Du Học Từ Lớp 10: Chuẩn Bị Tiếng Anh Học Thuật Thế Nào?

    Du Học Từ Lớp 10: Chuẩn Bị Tiếng Anh Học Thuật Thế Nào?

  • IELTS hay TOEIC - Chứng Chỉ Nào Phù Hợp Với Bạn

    IELTS hay TOEIC - Chứng Chỉ Nào Phù Hợp Với Bạn

  • 4 Kỹ Thuật 'Gỡ Bẫy' Listening IELTS Mà Ai Cũng Từng Sai

    4 Kỹ Thuật 'Gỡ Bẫy' Listening IELTS Mà Ai Cũng Từng Sai

  • 20+ Collocations Chủ Đề Du Lịch Dễ Nhớ, Dễ Dùng Cho IELTS

    20+ Collocations Chủ Đề Du Lịch Dễ Nhớ, Dễ Dùng Cho IELTS

  • Speaking Part 2: Cách 'Kéo Dài 2 Phút' Mà Không Cạn Ý

    Speaking Part 2: Cách 'Kéo Dài 2 Phút' Mà Không Cạn Ý

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

15 Mẹo kéo dài câu trả lời trong IELTS Speaking cực đơn giản

15-meo-keo-dai-cau-tra-loi-speaking-ielts

IELTS Writing & Speaking - Từ Vựng, Bài Mẫu Chủ Đề: Sports & Exercise

tu-vung-bai-mau-speaking-writing-sports

Học Tiếng Anh Mãi Mà Không Hiệu Quả, Là Do Đâu?

Học Tiếng Anh Mãi Mà Không Hiệu Quả, Là Do Đâu?

Tìm Hiểu Về Chứng Chỉ Flyers

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • [IELTS SPEAKING] BÀI MẪU ĐIỂM CAO CHỦ ĐỀ CELEBRITIES VÀ CÁC TỪ VỰNG
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL