Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

37 Giới Từ Cực Chất Giúp Bạn Ăn Điểm Writing Cao Ngất

37 Giới Từ Cực Chất Giúp Bạn Ăn Điểm Writing Cao Ngất

Việc sử dụng giới từ sao cho thích hợp và đẳng cấp vẫn luôn là trăn trở của các IELTS-ers bấy lâu nay. Vậy nên hôm nay JOLO cung cấp đến các bạn 37 giới từ đáp ứng đầy đủ các tiêu chí: vừa đảm bảo độ độc, lạ, vừa rất formal và academic, cực kỳ thích hợp để áp dụng vào bài thi IELTS Writing. Cùng JOLO tìm hiểu ngay nhé!

37-gioi-tu-an-diem-ielts-writing

37 GIỚI TỪ CỰC CHẤT ĂN ĐIỂM WRITING CAO NGẤT

  1. Amid: ở giữa thứ gì đó (đặc biệt là thứ gây thích thú, phấn khích, sợ hãi,...)

Eg: He finished his speech amid tremendous applause.

  1. Surrounded by sth: bao phủ bởi...

Eg: The school is surrounded by green fields and mountains.

  1. Astride: cưỡi lên

Eg: She sat proudly astride her new motorbike.

  1. Atop: ở trên đỉnh, phía trên cùng

Eg: She sat atop a two-metre wall.

  1. Athwart: xiên qua; trái ngược, đối lập

Eg: - They put a table athwart the doorway.

- His statement ran athwart what was previously said.

  1. Barring: ngoại trừ, trừ khi...

Eg: Barring accidents, we should arrive on time.

  1. Beneath: ở dưới, thấp kém, không xứng

Eg: He considers such jobs beneath him.

  1. Besides: ngoài ra, hơn nữa

Eg: Besides working as a doctor, he also writes novels in his spare time.

  1. Beside: bên cạnh, so sánh với

Eg: - He sat beside her all night.

- My painting looks childish beside yours.

  1. Beyond: xa hơn, ở xa hơn, vượt quá

Eg: - The situation is beyond our control.

- The road continues beyond the village up into the hills.

- Our success was far beyond what we thought possible.

  1. Circa: vào khoảng (thời gian)

Eg: The tower was built circa 1920.

  1. Concerning: về việc gì đó

Eg: All cases concerning children are dealt with in a special children’s court.

  1. Considering: xét thấy, xét cho cùng

Eg: Considering he has only just started, he knows quite a lot about it.

  1. Despite/ In spite of: mặc dù

Eg: Despite applying for hundreds of jobs, he is still out of work.

  1. Except (for)/ Apart from/ Aside from: ngoại trừ

Eg: We work every day except Sunday.

  1. Excluding: không tính, loại trừ

Eg: Lunch cost 10 dollars per person, excluding drinks.

  1. Failing: nếu không được, không có thì...

Eg: Ask a friend to recommend a doctor or, failing that, ask for a list in your local library.

  1. Following: tiếp theo, theo sau, noi theo...

Eg: He took charge of the family business following his father’s death.

  1. Given: xem xét về, căn cứ vào...

Eg: Given his age, he is remarkably active.

  1. Including: bao gồm, kể cả

Eg: 6 people were killed in the riot, including a policeman.

  1. Notwithstanding: tuy nhiên, mặc dù

Eg: Notwithstanding some financial problems, the club has had a successful year.

  1. Onto: (sự di chuyển) lên trên

Eg: She stepped down from the train onto the platform.

  1. Opposite: đối lập, trái ngược, đóng chung với

Eg: - The bank is opposite the supermarket.

- She starred opposite Tom Hanks.

  1. Past: qua, quá, muộn hơn

Eg: - It was past midnight when we got home.

- He hurried past them without stopping.

  1. Per: cho mỗi...

Eg: This country has a higher crime rate per 100,000 of the population than most other European countries.

  1. Qua: như là, với tư cách là...

Eg: The soldier acted qua soldier, not as a human being.

  1. Regarding: về việc, đối với vấn đề...

Eg: She has said nothing regarding your request.

  1. Respecting/ With respect to: nói về, liên quan

Eg: Information respecting the recent conflicts in Africa.

  1. Sans: không có

Eg: There were no potatoes so we had fish and chips sans the chips.

  1. Save/ Save for: ngoài ra

Eg: They knew nothing about her save her name.

  1. Throughout: từ đầu đến cuối, xuyên suốt

Eg: - The museum is open daily throughout the year.

- They export products to markets throughout the world.

  1. Upon: ở trên (cách dùng formal của “on”)

Eg: The decision was based upon two considerations.

  1. Towards: về phía; tới gần hơn; nhằm mục đích; có quan hệ với...; gần vào khoảng...

Eg: - He was running towards us.

- This is a first step towards political union.

- He was tender and warm towards her.

- towards the end of the century.

- The money will go towards a new school.

  1. Underneath: bên dưới, dưới vẻ bề ngoài

Eg: - The coin rolled underneath the piano.

- Underneath her cool exterior she was really very frightened.

  1. Versus: dùng để so sánh 2 thứ khác nhau

Eg: It was the promise of better job opportunities versus the inconvenience of moving away and leaving her friends.

  1. Via: qua, theo đường gì

Eg: - We flew home via Dubai.

- The news programme came to us via satellite.

  1. Within: ở trong, trong phạm vi

Eg: - The question is not within the scope of this talk.

- Two elections were held within the space of a year.

- a house within a mile of the station

Hy vọng với 37 giới từ trên, bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài Writing của mình. Hãy luyện tập thật nhiều để nhuần nhuyễn cách sử dụng của từng từ nhé!

Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay

Hướng dẫn chi tiết cách làm bài dạng Bar Chart - IELTS Writing Task 1

huong-dan-viet-bar-chart-ielts

IELTS Speaking Part 1 Sample Answer Topic Childhood

ielts-speaking-part-1-sample-answer-topic-childhood

22 IDIOMS chủ đề: Priorities và Decisions

Khai Phá Kỹ Năng Cùng Bộ Sách Gateway To The World

Khai Phá Kỹ Năng Cùng Bộ Sách Gateway To The World
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • 10 expressions/ phrases hữu ích đừng bỏ lỡ nếu muốn đạt điểm IELTS cao hơn
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL