Việc sử dụng giới từ sao cho thích hợp và đẳng cấp vẫn luôn là trăn trở của các IELTS-ers bấy lâu nay. Vậy nên hôm nay JOLO cung cấp đến các bạn 37 giới từ đáp ứng đầy đủ các tiêu chí: vừa đảm bảo độ độc, lạ, vừa rất formal và academic, cực kỳ thích hợp để áp dụng vào bài thi IELTS Writing. Cùng JOLO tìm hiểu ngay nhé!
37 GIỚI TỪ CỰC CHẤT ĂN ĐIỂM WRITING CAO NGẤT
- Amid: ở giữa thứ gì đó (đặc biệt là thứ gây thích thú, phấn khích, sợ hãi,...)
Eg: He finished his speech amid tremendous applause.
- Surrounded by sth: bao phủ bởi...
Eg: The school is surrounded by green fields and mountains.
- Astride: cưỡi lên
Eg: She sat proudly astride her new motorbike.
- Atop: ở trên đỉnh, phía trên cùng
Eg: She sat atop a two-metre wall.
- Athwart: xiên qua; trái ngược, đối lập
Eg: - They put a table athwart the doorway.
- His statement ran athwart what was previously said.
- Barring: ngoại trừ, trừ khi...
Eg: Barring accidents, we should arrive on time.
- Beneath: ở dưới, thấp kém, không xứng
Eg: He considers such jobs beneath him.
- Besides: ngoài ra, hơn nữa
Eg: Besides working as a doctor, he also writes novels in his spare time.
- Beside: bên cạnh, so sánh với
Eg: - He sat beside her all night.
- My painting looks childish beside yours.
- Beyond: xa hơn, ở xa hơn, vượt quá
Eg: - The situation is beyond our control.
- The road continues beyond the village up into the hills.
- Our success was far beyond what we thought possible.
- Circa: vào khoảng (thời gian)
Eg: The tower was built circa 1920.
- Concerning: về việc gì đó
Eg: All cases concerning children are dealt with in a special children’s court.
- Considering: xét thấy, xét cho cùng
Eg: Considering he has only just started, he knows quite a lot about it.
- Despite/ In spite of: mặc dù
Eg: Despite applying for hundreds of jobs, he is still out of work.
- Except (for)/ Apart from/ Aside from: ngoại trừ
Eg: We work every day except Sunday.
- Excluding: không tính, loại trừ
Eg: Lunch cost 10 dollars per person, excluding drinks.
- Failing: nếu không được, không có thì...
Eg: Ask a friend to recommend a doctor or, failing that, ask for a list in your local library.
- Following: tiếp theo, theo sau, noi theo...
Eg: He took charge of the family business following his father’s death.
- Given: xem xét về, căn cứ vào...
Eg: Given his age, he is remarkably active.
- Including: bao gồm, kể cả
Eg: 6 people were killed in the riot, including a policeman.
- Notwithstanding: tuy nhiên, mặc dù
Eg: Notwithstanding some financial problems, the club has had a successful year.
- Onto: (sự di chuyển) lên trên
Eg: She stepped down from the train onto the platform.
- Opposite: đối lập, trái ngược, đóng chung với
Eg: - The bank is opposite the supermarket.
- She starred opposite Tom Hanks.
- Past: qua, quá, muộn hơn
Eg: - It was past midnight when we got home.
- He hurried past them without stopping.
- Per: cho mỗi...
Eg: This country has a higher crime rate per 100,000 of the population than most other European countries.
- Qua: như là, với tư cách là...
Eg: The soldier acted qua soldier, not as a human being.
- Regarding: về việc, đối với vấn đề...
Eg: She has said nothing regarding your request.
- Respecting/ With respect to: nói về, liên quan
Eg: Information respecting the recent conflicts in Africa.
- Sans: không có
Eg: There were no potatoes so we had fish and chips sans the chips.
- Save/ Save for: ngoài ra
Eg: They knew nothing about her save her name.
- Throughout: từ đầu đến cuối, xuyên suốt
Eg: - The museum is open daily throughout the year.
- They export products to markets throughout the world.
- Upon: ở trên (cách dùng formal của “on”)
Eg: The decision was based upon two considerations.
- Towards: về phía; tới gần hơn; nhằm mục đích; có quan hệ với...; gần vào khoảng...
Eg: - He was running towards us.
- This is a first step towards political union.
- He was tender and warm towards her.
- towards the end of the century.
- The money will go towards a new school.
- Underneath: bên dưới, dưới vẻ bề ngoài
Eg: - The coin rolled underneath the piano.
- Underneath her cool exterior she was really very frightened.
- Versus: dùng để so sánh 2 thứ khác nhau
Eg: It was the promise of better job opportunities versus the inconvenience of moving away and leaving her friends.
- Via: qua, theo đường gì
Eg: - We flew home via Dubai.
- The news programme came to us via satellite.
- Within: ở trong, trong phạm vi
Eg: - The question is not within the scope of this talk.
- Two elections were held within the space of a year.
- a house within a mile of the station
Hy vọng với 37 giới từ trên, bạn có thể dễ dàng áp dụng vào bài Writing của mình. Hãy luyện tập thật nhiều để nhuần nhuyễn cách sử dụng của từng từ nhé!
Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!
--------------------------------------
Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:
- Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em
Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:
- Hà Nội: 093 618 7791
- TP. HCM: (028) 7301 5555
- JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
- JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
- JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
- JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
- JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
- JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM