Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Những từ viết tắt chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại thông dụng

Những từ viết tắt chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại thông dụng

Tình hình thương mại quốc tế ngày càng sôi động. Để thuận lợi hơn trong quá trình kinh doanh, bạn bắt buộc phải có kiến thức tiếng Anh thương mại vững chắc. Để viết email tiếng Anh thương mại hoặc đọc hợp đồng, ngoài những vốn từ vựng và ngữ pháp thông thường, bạn cũng cần phải biết những từ viết tắt. Hiểu được tầm quan trọng đó, JOLO English đã tổng hợp 50 từ viết tắt thông dụng ngành tiếng Anh thương mại dưới đây.

1. Nhóm các từ viết tắt thường gặp trong giao tiếp kinh doanh

Trong kinh doanh quốc tế, sẽ có nhiều lúc bạn phải trao đổi trực tiếp với đối tác hoặc phải viết email tiếng Anh thương mại để thương thảo hợp đồng. Vì vậy, bạn cần phải hiểu các từ viết tắt thường gặp trong giao tiếp kinh doanh của người Anh và người Mỹ. Dưới đây là những từ viết tắt phổ biến nhất trong giao tiếp kinh doanh:

  • B2B – Business to Business: Loại hình kinh doanh giữa các công ty.
  • B2C – Business to Consumer: Loại hình kinh doanh giữa công ty và người dùng cuối.
  • CAO – Chief Accounting Officer: Kế toán trưởng.
  • CEO – Chief Executive Officer: Giám đốc điều hành.  
  • CFO – Chief Financial Officer: Giám đốc tài chính.
  • CMO – Chief Marketing Officer: Giám đốc tiếp thị.
  • CSO – Chief Security Officer: Người đứng đầu các dịch vụ bảo vệ.
  • CRM – Customer Relationship Management: Quản lý quan hệ khách hàng.
  • EXP – Export: Xuất khẩu.
  • GDP – Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc nội.
  • HR – Human Resources: Quản trị Nhân sự.
  • HQ – Headquarters: Tổng giám đốc của công ty.
  • IR – Interest Rate: Lãi suất.
  • LLC – Limited Liability Company: Công ty trách nhiệm hữu hạn.
  • NDA – Non-Disclosure Agreement: Thỏa thuận không tiết lộ thông tin.
  • R&D – Research and Development: Nghiên cứu và phát triển.
  • SCM – Supply Chain Management: Quản lý chuỗi cung ứng.

2. Nhóm các từ viết tắt thường gặp trong hợp đồng giao nhận hàng hóa

Sau khi đạt được hợp đồng bán hàng, bạn sẽ tiến hành giao nhận hàng hóa. Thông thường, bạn sẽ phải giao cho đối tác một bản hợp đồng có ghi rõ các điều khoản giao nhận hoặc ngược lại nhận từ đối tác một bản hợp đồng như vậy.

Để hiểu rõ hơn, tránh xảy ra các sai sót làm ảnh hưởng đến quá trình hợp tác cũng như gây ra những thiệt hại không đáng có, bạn cần phải biết những từ viết tắt về quy định giao nhận hàng hóa quốc tế dưới đây.

  • AWB – Airway Bill: Vận đơn hàng không.
  • BL – Bill of Lading: Vận đơn đường biển.
  • CIF – Cost Insurance Freight: Chi phí, bảo hiểm và cước vận chuyển.
  • CIP – Carriage and Insurance Paid To: Cước phí và phí bảo hiểm trả tới.
  • C&F – Cost and Freight: Chi phí và cước vận tải.
  • CPT – Carriage Paid To: Cước trả đến điểm đến.
  • DAT – Delivered At Terminal: Giao hàng tại bến.
  • DDP – Delivered Duty Paid: Giao hàng đã trả thuế.
  • EXW – Ex Works Ex Works: Giao tại xưởng.
  • FAS – Free Alongside Ship: Giao tại mạn tàu.
  • FCA – Free Carrier: Giao cho nhà chuyên chở.
  • FOB – Free On Board: Giao lên tàu.

3. Nhóm các từ viết tắt thường sử dụng trong kế toán và báo cáo tài chính

Ngoài việc viết email bằng tiếng Anh thương mại, sẽ có lúc bạn cần phải lập báo cáo tài chính bằng tiếng Anh. Vì vậy, bạn cần phải biết những từ viết tắt sau:

  • CAPEX – Capital Expenditure: Chi phí vốn.
  • COGS – Cost of Goods Sold: Chi phí bán hàng.
  • EBIT – Earnings Before Interest and Taxes: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay.
  • EBITDA – Earnings Before Interest Taxes Depreciation and Amortization Lợi nhuận trước thuế, lãi vay và khấu hao tài sản hữu hình và vô hình.
  • EPS – Earnings per Share: Thu nhập trên mỗi cổ phiếu.  
  • FIFO – First In First Out: Nguyên tắc nhập trước xuất trước đối với hàng hóa nguyên liệu.
  • GAAP – Generally Accepted Accounting Principles: Các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung.
  • GAAS – Generally Accepted Audit Standards: Các chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận chung.
  • GP – Gross Profit: Lợi nhuận gộp.
  • IPO – Initial Public Offering: Chào bán chứng khoán lần đầu tiên ra công chúng.
  • LC – Letter of Credit: Thư tín dụng.  
  • LIFO – Last In First Out: Nguyên tắc nhập sau xuất trước đối với hàng hóa nguyên liệu.
  • NOPAT – Net Operating Profit After Tax: Lợi nhuận thuần sau thuế.
  • NPV – Net Present Value: Giá trị hiện tại ròng.
  • OPEX – Operational Expenditure: Chi phí hoạt động.
  • P&L – Profit and Loss: Lợi nhuận và thua lỗ.
  • ROA – Return on Assets: Hệ số thu nhập trên tài sản.
  • ROE – Return on Equity: Hệ số thu nhập trên vốn chủ sở hữu.
  • ROI – Return on Investment: Tỷ suất hoàn vốn.
  • ROS – Return on Sales: Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần.
  • WACC – Weighted Average Cost of Capital: Chi phí vốn bình quân gia quyền.

Xem thêm

  • Tuyển nhân viên bán hàng làm việc tại trung tâm tiếng Anh JOLO Võ Văn Tần, HCM
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Tuần lễ thi thử IELTS miễn phí cho sinh viên
  • Tuần lễ thi thử IELTS miễn phí tại JOLO Trần Đại Nghĩa
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Một địa điểm học tiếng Anh lý tưởng ở Hà Nội trên báo Dân Trí
  • Một số nguồn tư liệu hữu ích giúp bạn tự luyện IELTS Writing

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Tránh “quê độ” vì sai ngữ pháp với 10 trang web Kiểm tra Ngữ pháp online

Ngôn ngữ thay đổi Trải nghiệm Thời gian của Chúng ta như thế nào

Sample IELTS Speaking Part 2 (Describe events: Christmas)

4 Trở Ngại Thường Gặp Nhất Khi Mới Bắt Đầu Học Tiếng Anh

tro-ngai-khi-hoc-tieng-anh

Để JOLO English Giúp Con Vượt Qua Nỗi Sợ Học Tiếng Anh

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Tất Tần Tật Các Dạng Câu Hỏi Trong IELTS Speaking Part 1
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL