Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay

Làm trong ngành may mặc nhưng lại chưa nắm được bộ từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành? Công việc hội nhập đòi hỏi bạn phải sử dụng Tiếng Anh thường xuyên? Đừng lo, JOLO English xin giới thiệu cho bạn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay. Mặc dù đây không phải là tất cả từ vựng chuyên ngành, tuy nhiên nó cũng sẽ hỗ trợ bạn trong khi giao tiếp. Nếu bạn muốn giao tiếp thành thạo như chuyên gia đừng quên tham gia thêm khóa học tiếng Anh cho người mới bắt đầu.

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc cơ bản nhất

May mặc là một chuyên ngành rất phát triển ở Việt Nam. Đó là lý do bạn cần phải học để có thể nắm chắc và vận dụng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc. Bởi nó không những giúp công việc của bạn thuận lợi mà còn hiểu rõ hơn về đặc thù nghề nghiệp mình theo đuổi. Hiểu được điều đó JOLO English đã tổng hợp các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất. Nào hãy cùng học từ vựng tiếng Anh ngay hôm nay bạn nhé!

1.1 Thông số sản phẩm

  • Minor (/ˈmaɪ.nər/): Nhỏ
  • Measurements (): Các thông số sản phẩm
  • Reject (/ˈmeʒ.ə.mənt/): Phân loại sản phẩm
  • Shoulder ( /ˈʃəʊl.dər/): Vai
  • Quality (/ˈkwɒl.ə.ti/): Chất lượng
  • Inspection (/ɪnˈspek.ʃən/): Kiểm định, kiểm tra
  • Material (/məˈtɪə.ri.əl/): Chất liệu
  • Tolerance (/ˈtɒl.ər.əns/): Dung sai
  • Sewing (/ˈsəʊ.ɪŋ/): May vá
  • Defect (/ˈdiː.fekt/): Sản phẩm bị lỗi

1.2 Women's clothes (quần áo dành cho nữ)

  • Skirt (/skɜːt/): váy
  • Dress (/dres/): váy
  • Blouse (/blaʊz/): áo khoác dáng dài
  • Tank-top (/ˈtæŋk ˌtɒp/): áo tank-top, cộc, không có tay

1.3 Men’s clothes (quần áo dành cho nam)

  • Suit (/suːt/): bộ suit, comple
  • Long Sleeved shirt: áo sơ mi có tay dài
  • Short Sleeved shirt: áo sơ mi có tay ngắn
  • Waistcoat (/ˈweɪs.kəʊt/): áo vét
  • Tie (/taɪ/): cà vạt

1.4 Uni-Sex (quần áo cho cả nam và nữ)

  • T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/): áo thun tay ngắn, cộc tay
  • Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/): Loại áo thun cộc tay và có cổ
  • Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/): áo chui đầu
  • Coat (/kəʊt/): áo choàng có hình dáng dài
  • Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/): áo khoác
  • Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/): áo khoác mỏng, áo cardigan
  • Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/): áo len thun
  • Trouser (/ˈtraʊ.zər/): quần thô
  • Jeans ( /dʒiːnz/): quần bò
  • Short (/ʃɔːt/): quần đùi

1.5 Baby clothes (quần áo cho trẻ nhỏ)

  • Nappy (/ˈnæp.i/): tã giấy

1.6 Foot-wear:

  • Shoe (/ʃuː/): giày (nói chung)
  • High heels (/ˌhaɪ ˈhiːlz/): giày kiểu cao gót
  • Boot (/buːt/): bốt cao cổ
  • Slipper (/ˈslɪp.ər/): dép bịt kín chân dùng để đi trong nhà để giữ ấm
  • Sock (/sɒk/): tất
  • Plimsolls (/ˈplɪm.səl/): giày dép sử dụng khi đi tập gym
  • Wellington (/ˈwel.ɪŋ.tən/): ủng
  • Flip flops (/ˈflɪp.flɒp/): dép tông hoặc dép xốp

1.7 Head-wear

  • Bowler hat (/ˌbəʊ.lə ˈhæt/): mũ quý tộc thời xưa hay đội, mũ có hình như cái bát
  • Knitted hat: mũ dùng khi trời lạnh, mũ len.
  • Sun hat (/ˈsʌn ˌhæt): mũ rộng vành, hay mũ chống nắng

2. Các động từ thường được sử dụng trong tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Bên cạnh các danh từ thường gặp, trong bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc bạn còn gặp một số động từ chuyên ngành.

  • To attire: mặc quần áo phù hợp, đẹp, trang trọng, lịch sự
  • To buckle: siết quần áo bằng kéo khóa
  • To button: siết quần áo bằng cúc
  • To fasten: đóng, cài khóa hoặc khuy
  • To unfasten: mở cúc ở quần áo
  • To unzip: mở khóa kéo
  • To zip: kéo khóa vào
  • To hang out: làm khô quần áo, trang phục sau khi đã được giặt, phơi quần áo
  • To hang up: treo quần áo lên
  • To try on: Mặc thử trang phục
  • To turn up: cắt ngắn váy, quần để phù hợp với dáng người
  • To wrap up: mặc thêm quần áo ấm vào

3. Các thuật ngữ và từ viết tắt chuyên ngành may mặc quan trọng

Để có thể giao tiếp bằng tiếng Anh thành thạo, bên cạnh việc nắm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc bạn còn cần phải nắm được các thuật ngữ và các từ viết tắt. Bởi các từ vựng này cũng được sử dụng phổ biến trong khi giao tiếp. Nếu bạn tự học tiếng Anh thì đây sẽ là nhóm từ vựng bạn bắt buộc phải nhớ.

  • Blindstitch heming: Vắt sổ lai mờ
  • Sample (/ˈsɑːm.pəl/ ): Hàng mẫu, hàng trưng bày
  • Blind stitching: May khuất, may luôn
  • Braided piping: Viền vải
  • Breast pocket: Túi ở ngực
  • Blind stitch: Đệm khuy
  • Button shank: Chân nút
  • Buttonhole (/ˈbʌt.ən.həʊl/): Khuy áo
  • Coat collar: Cổ áo vest
  • Against each other: Sự tương phản
  • Armhole (/ˈɑːm.həʊl/): Vòng nách
  • Attach (/əˈtætʃ/): Đính, đơm, ráp
  • Back sleeve: Tay sau
  • Back split: Xẻ tà ở lưng
  • Back vent: Xẻ tà sau
  • Batwing sleeve: Tay cánh dơi
  • Bellows pleat: Ply hộp
  • Bellows pockey: Túi dạng hộp
  • Bias skirt: Váy xéo
  • Bias tape: Dây xéo
  • Bind hem: Lược lai
  • Binding (/ˈbaɪn.dɪŋ/ ): Dây trang trí, viền
  • Blind seam: Đường may giả

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Học giỏi tiếng Anh nhờ âm nhạc?
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình
  • 10 lý do để học tiếng Anh
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

Pre-IELTS (new)
25/08
18:30-21:00
Mon/Thu18:30-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
31/08
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
26/08
18:30-20:30
Tue/Thu18:30-20:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
26/08
18:30-20:30
Tue/Thu18:30-20:30;
Đăng ký
IELTS Intensive
30/08
17:00-19:00
Sat/Sun17:00-19:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
06/09
14:00-16:00
Sat/Sun14:00-16:00;
Đăng ký
IELTS_Private
18/08
10:00-11:30
Mon/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/08
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
26/08
18:00-21:00
Tue/Sat18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
05/09
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
19/08
09:00-11:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/08
14:00-17:00
Sat14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
24/08
14:00-17:00
Sun14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
24/08
18:00-21:00
Fri18:00-21:00; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
24/08
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
25/08
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/08
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/09
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
08/09
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
24/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
27/09
09:00-12:00
Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/10
19:00-21:00
Wed/Fri19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
12/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
29/10
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
Speaking & Writing II
28/01
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
18/08
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
19/08
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
27/10
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/11
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/12
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Học IELTS Có Cần Phụ Huynh Đồng Hành? Góc Nhìn Từ Người Dạy & Người Học

    Học IELTS Có Cần Phụ Huynh Đồng Hành? Góc Nhìn Từ Người Dạy & Người Học

  • Học IELTS Với Giáo Viên Bản Xứ: Tự Tin Hay Áp Lực?

    Học IELTS Với Giáo Viên Bản Xứ: Tự Tin Hay Áp Lực?

  • IELTS Academic và General Khác Nhau Chỗ Nào? Hiểu Rõ Để Chọn Đúng Lộ Trình

    IELTS Academic và General Khác Nhau Chỗ Nào? Hiểu Rõ Để Chọn Đúng Lộ Trình

  •  3 Lý Do Học Sinh Vào 10 Nên Học IELTS Càng Sớm Càng Tốt

    3 Lý Do Học Sinh Vào 10 Nên Học IELTS Càng Sớm Càng Tốt

  • Cha Mẹ Nên Chuẩn Bị Gì Cho Con Từ Lớp 10 Trên Hành Trình Chinh Phục IELTS?

    Cha Mẹ Nên Chuẩn Bị Gì Cho Con Từ Lớp 10 Trên Hành Trình Chinh Phục IELTS?

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Các chủ đề Speaking IELTS Tháng 1/2017

IELTS Speaking Part 2 (Topic Technology): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Công Nghệ

IELTS Speaking Part 2 (Topic Technology): Câu Trả Lời Mẫu Band 8 Chủ Đề Công Nghệ

Bài mẫu Writing Task 2 - Đề Tháng 2/2017

IELTS Writing & Speaking - Từ Vựng, Bài Mẫu Chủ Đề: Crime

ielts-writing-speaking-crime

Những Linking Words bạn cần biết cho IELTS Writing Task 2

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành May Mặc Thông Dụng Nhất Hiện Nay
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL