Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Các Trạng Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh

Các Trạng Từ Thông Dụng Nhất Trong Tiếng Anh

Trong tiếng Anh, trạng từ là một phần không thể thiếu giúp làm rõ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu. Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc diễn đạt mức độ, thời gian, tần suất, cách thức, và nơi chốn của hành động. Việc hiểu rõ các trạng từ phổ biến giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt hơn. Hôm nay, JOLO sẽ chia sẻ tới các bạn danh sách các trạng từ phổ biến nhất trong tiếng Anh, những từ ngữ thường xuyên xuất hiện trong các cuộc trò chuyện hàng ngày và văn viết.

TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT

  1. always /ˈɔːlweɪz/ luôn luôn
  2. usually /ˈjuːʒʊəli/ thường xuyên
  3. frequently /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
  4. often /ˈɒf(ə)n/ thường
  5. sometimes /ˈsʌmtaɪmz/ thỉnh thoảng
  6. occasionally /əˈkeɪʒnəli/ đôi khi
  7. seldom /ˈsɛldəm/ hiếm khi
  8. rarely /ˈreəli/ hiếm khi
  9. hardly ever /ˈhɑːdli ˈɛvə/ hầu như không
  10. never /ˈnɛvə/ không bao giờ

TRẠNG TỪ CHỈ THỜI GIAN

  1. already /ɔːlˈrɛdi/ đã rồi
  2. lately /ˈleɪtli/ gần đây
  3. still /stɪl/ vẫn
  4. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ ngày mai
  5. early /ˈɜːli/ sớm
  6. now /naʊ/ ngay bây giờ
  7. soon /suːn/ sớm thôi
  8. yesterday /ˈjɛstədeɪ/ hôm qua
  9. finally /ˈfaɪnəli/ cuối cùng thì
  10. recently /ˈriːsntli/ gần đây

TRẠNG TỪ LIÊN KẾT

  1. besides /bɪˈsaɪdz/ bên cạnh đó
  2. however /haʊˈɛvə/ mặc dù
  3. then /ðɛn/ sau đó
  4. instead /ɪnˈstɛd/ thay vào đó
  5. moreover /mɔːˈrəʊvə/ hơn nữa
  6. as a result /æz ə rɪˈzʌlt/ kết quả là
  7. unlike /ʌnˈlaɪk/ không giống như
  8. furthermore /ˈfɜːðəˈmɔː/ hơn nữa
  9. on the other hand /ɒn ði ˈʌðə hænd/ mặt khác
  10. in fact /ɪn fækt/ trên thực tế

TRẠNG TỪ CHỈ ĐỊA ĐIỂM

  1. here /hɪə/ ở đây
  2. there /ðeə/ ở kia
  3. everywhere /ˈɛvrɪweə/ khắp mọi nơi
  4. somewhere /ˈsʌmweə/ một nơi nào đó
  5. anywhere /ˈɛnɪweə/ bất kỳ đâu
  6. nowhere /ˈnəʊweə/ không ở đâu cả
  7. nearby /ˈnɪəbaɪ/ gần đây
  8. inside /ɪnˈsaɪd/ bên trong
  9. outside /ˌaʊtˈsaɪd/ bên ngoài
  10. away /əˈweɪ/ đi khỏi

TRẠNG TỪ CHỈ MỨC ĐỘ

  1. hardly /ˈhɑːdli/ hầu như không
  2. little /ˈlɪtl/ một ít
  3. fully /ˈfʊli/ hoàn toàn
  4. rather /ˈrɑːðə/ khá là
  5. very /ˈvɛri/ rất
  6. strongly /ˈstrɒŋli/ cực kì
  7. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản
  8. enormously /ɪˈnɔːməsli/ cực kì
  9. highly /ˈhaɪli/ hết sức
  10. almost /ˈɔːlməʊst/ gần như
  11. absolutely /ˈæbsəluːtli/ tuyệt đối
  12. enough /ɪˈnʌf/ đủ
  13. perfectly /ˈpɜːfɪktli/ hoàn hảo
  14. entirely /ɪnˈtaɪəli/ toàn bộ
  15. pretty /ˈprɪti/ khá là
  16. terribly /ˈtɛrəbli/ cực kì
  17. a lot /ə lɒt/ rất nhiều
  18. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ đáng kể
  19. quite /kwaɪt/ khá là
  20. slightly /ˈslaɪtli/ một chút

TRẠNG TỪ CHỈ CÁCH THỨC

  1. angrily /ˈæŋgrɪli/ một cách tức giận
  2. bravely /ˈbreɪvli/ một cách dũng cảm
  3. politely /pəˈlaɪtli/ một cách lịch sự
  4. carelessly /ˈkeəlɪsli/ một cách cẩu thả
  5. easily /ˈiːzɪli/ một cách dễ dàng
  6. happily /ˈhæpɪli/ một cách vui vẻ
  7. hungrily /ˈhʌŋgrɪli/ một cách đói khát
  8. lazily /ˈleɪzɪli/ một cách lười biếng
  9. loudly /ˈlaʊdli/ một cách ồn áo
  10. recklessly /ˈrɛklɪsli/ một cách bất cẩn
  11. accurately /ˈækjʊrɪtli/ một cách chính xác
  12. beautifully /ˈbjuːtəfʊli/ một cách đẹp đẽ
  13. expertly /ˈɛkspɜːtli/ một cách điêu luyện
  14. professionally /prəˈfɛʃnəli/ một cách chuyên nghiệp
  15. anxiousl /ˈæŋkʃəsli/ một cách lo âu
  16. carefully /ˈkeəfli/ một cách cẩn thận
  17. greedily /ˈgriːdɪli/ một cách tham lam
  18. quickly /ˈkwɪkli/ một cách nhanh chóng
  19. badly /ˈbædli/ cực kì
  20. cautiously /ˈkɔːʃəsli/ một cách cần trọng

TRẠNG TỪ CHỈ ĐỊNH

  1. just /ʤʌst/ chỉ
  2. only /ˈəʊnli/ duy nhất
  3. simply /ˈsɪmpli/ đơn giản là
  4. mainly ˈ/ˈmeɪnli/ chủ yếu là
  5. largely /ˈlɑːʤli/ phần lớn là
  6. generally /ˈʤɛnərəli/ nói chung
  7. especially /ɪsˈpɛʃəli/ đặc biệt là
  8. particularly /pəˈtɪkjʊləli/ cụ thể là
  9. specifically /spəˈsɪfɪk(ə)li/ cụ thể là

Trạng từ là một thành phần quan trọng giúp câu văn trở nên rõ ràng và sinh động hơn. Việc nắm vững các trạng từ phổ biến trong tiếng Anh sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, diễn đạt ý tưởng một cách chính xác và tự nhiên. Hãy luôn chú ý sử dụng chúng một cách linh hoạt trong mọi tình huống để nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh của mình. JOLO hy vọng rằng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm nhiều từ vựng hữu ích để làm phong phú thêm kho từ vựng của mình và sử dụng tiếng Anh một cách tự tin hơn trong cuộc sống hàng ngày.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 82 + 96 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Học giỏi tiếng Anh nhờ âm nhạc?
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình
  • Thời điểm tốt nhất để học tiếng Anh là khi nào?
  • 10 lý do để học tiếng Anh

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Nên Học IELTS Trước Hay Giao Tiếp Trước? Hướng Dẫn Từ A-Z

    Nên Học IELTS Trước Hay Giao Tiếp Trước? Hướng Dẫn Từ A-Z

  • Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

    Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

    Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

  • Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

    Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

  • Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

    Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

90 Powerful Expressions - Trợ Thủ Đắc Lực Tăng Điểm IELTS (Phần 3)

powerful-expression-part-3

Bạn đang săn học bổng Du học? Trang bị ngay những thuật ngữ sau!

thuat-ngu-tieng-anh-du-hoc-sinh

Học 1 Được 3 - Bộ Sách Giúp Bao Người Đạt Điểm Tối Đa Listening

dat-diem-listening-toi-da-voi-bo-sach-lecture-ready

6 cách phát âm Tiếng Anh chuẩn như người bản ngữ

cách phát âm tiếng anh chuẩn

Trọn Bộ 4 Cuốn IELTS Recent Actual Tests (PDF + Giải Chi Tiết)

tron-bo-ielts-recent-actual-tests
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL