Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

IELTS Grammar: Cụm động từ đi kèm Get và Take

IELTS Grammar: Cụm động từ đi kèm Get và Take

Đối với người học tiếng Anh, một trong những điều khó khăn nhất là phải sử dụng các Cụm động từ một cách chính xác mà vẫn tự nhiên. Điều này rất quan trọng và được sử dụng nhiều trong IELTS writing và Speaking tests. Trong đó, Get và Take là 2 động từ được sử dụng rộng rãi nhất, nếu bạn biết tận dụng thì đây có thể là cách để bạn nâng điểm cho bài IELTS Speaking đấy.

Cụm động từ và sự kết hợp giữa động từ và giới từ. Khi kết hợp lại thì chúng mang 1 ý nghĩa hoàn toàn khác so với lúc tách riêng từng từ một.  

Cụm động từ với GET:

Get out: rời đi hoặc rời khỏi

I quickly get out the accident because I don’t want to put me at risk.

Get over (something): ngừng nghĩ về điều gì đó, vượt qua điều gì khó khăn.

I can’t get over the result of the mock university entrance exam. It obsesses me all night.

Get away with (something): chạy trốn

The thief gets away with easy money which he just has stolen from a foreigner

Get on with (something): tiếp tục với cái gì

Although my parent could handle the fee, I am going to get on with my study.

Get around: - Đi đó đây.

I prefer to get around by bicycle rather than cars because it helps me to lose my weight.

- Tránh, lách.

The summer is coming. Don’t try to get around it.

Get around to (something): Cuối cùng cũng làm được gì đó.

I finally got around to applying for the university as I think it is necessary for my future career.

Get along with: thân thiết với ai.

There are five members in my small family. The one who I get long with is my father.

Get across: Làm cho ai hiểu điều gì đó.

I was an inexperienced new teacher and it was hard for me to get across the lessons to my students

Get by: đủ để tồn tại, đủ để sống

Jack has enough money to get by until Monday.

Get down to: bắt đầu làm gì hoặc quan tâm đúng đắn tới cái gì/ai

Lunch is finished, and he wanted to get down to tackling this problem

Cụm động từ với TAKE:

Take after (somebody): Giống ai đó, thường là người trong gia đình.

Many people said that I took after my father, which makes me feel proud.

Take apart: tách rời, tháo rời cái gì.

He took his watch apart to see because he thought he could fix its problem.

Take back: lấy lại, rút lại lời nói sai

You’re wrong, let take back what you have said, it was totally unacceptable.

Take down: Tháo dỡ.

It’s time to take down this building for the public park.

Take (somebody) in: - Cung cấp cho một người nào đó nơi trú ẩn

She took in her friends until they could found another place to live.

- Bị lừa gạt hay lừa đảo Jane was taken in by all his tricks.

Take (something) in: - Quan sát, theo dõi cái gì đó.

They took in every detail to make a careful report.

- Giảm kích thước quần áo cho vừa

The actor had lost weight so the gear had to be taken in more at the shoulder.

Take off: - Cất cánh

The plane finally could take off after it had a technical problem. What does the plane take off?

- Trở nên nổi tiếng hoặc thành công

That new song by famous singer has taken off in the online music charts.

- Rời khỏi nơi nào đó một cách nhanh chóng – dùng trong giao tiếp

It’s time to leave. I have to take off now as my friends are waiting for me at the hotel.

Take on: thuê/ mướn

The library took on more staff over the busy period.

Take out: - Lấy ra

The police took out his gun and shot the terrorist on the street. He took the potato out of the sandwich because he doesn’t like it.

- Hẹn hò/ đi chơi với ai đó

What time is he taking you out?

– We decided to have a dinner at 7.00 pm.

Take over: Đảm nhiệm/ tiếp nhận việc gì đó.

Micheal took over as a new manager of the restaurant.

Take up: - Bắt đầu chơi / tham gia 1 môn thể thao, thú vui hay 1 thử thách.

He took up basketball at a young age and is now an expert.

- Chiếm diện tích

That fridge takes up a lot of space in the kitchen room.

Các cụm động từ đi kèm “get” và “take” có thể phù hợp với 1 rất nhiều các câu trả lời, nhất là trong phần Speaking. Chọn ít nhất 5 cụm động từ để thực hành thường xuyên.

Xem thêm: 12 phương pháp giúp bạn có thể tự nâng cao kỹ năng nói mà không cần người thực hành cùng

Bạn đã biết: Top 10 lỗi ngữ pháp hay gặp phải và cách khắc phục

Còn những cụm động từ nào đi kèm với “take” và “get” mà bạn muốn bổ sung nữa? Hãy để lại comment cho JOLO nhé!!!      

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 48 + 50 =

Xem thêm

  • Review Chi Tiết Sách Cambridge English: Grammar and Vocabulary for Advanced
  • "Nằm Lòng" Cấu Trúc Câu Hỏi Đuôi Trong Tiếng Anh
  • Phân biệt thì Tương lai tiếp diễn (Future continuous) và Tương lai hoàn thành (Future perfect)
  • McMillan - IELTS Language Practice: English Grammar & Vocabulary
  • Không lo lẫn lộn 5 loại câu điều kiện với bộ cẩm nang sau
  • 66 Phrasal Verbs Thường Gặp Trong Bài Thi IELTS
  • 8 Dạng Ngữ Pháp Cần Nắm Vững Để "Ăn Trọn" 7.0 Writing

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Nên Học IELTS Trước Hay Giao Tiếp Trước? Hướng Dẫn Từ A-Z

    Nên Học IELTS Trước Hay Giao Tiếp Trước? Hướng Dẫn Từ A-Z

  • Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

    Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

    Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

  • Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

    Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

  • Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

    Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

IELTS Speaking Sample Answer Topic Weather

ielts-speaking-sample-answer-topic-weather

Tổng hợp các dạng câu hỏi thường gặp trong bài thi IELTS Reading

IELTS Speaking part 2 - Các nguồn luyện Speaking miễn phí không thể bỏ qua

11 sự thật thú vị chắc chắn bạn chưa biết về Tiếng Anh

Những từ viết tắt chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại thông dụng

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Phương pháp học giỏi tiếng Anh chỉ với 35 phút mỗi ngày
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL