Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

“Cities” là một trong các chủ đề thường xuất hiện trong IELTS Writing Task 2. Thí sinh có thể gặp chủ đề này ở tất cả các dạng đề. Chính vì vậy, ở bài viết này, JOLO sẽ tổng hợp giúp các bạn một số Collocations thuộc topic “Cities”, giúp các bạn ẵm được điểm số cao nhất trong phần thi của mình nhé.

1. Reliable public transport

Meaning: Nói tốt về một hệ thống giao thông công cộng, rằng nó đúng giờ, nhanh chóng, tiện lợi

Ex: There is a desperate need for reliable public transport in the city as many people do not have enough money to purchase their own private vehicle.

2. Upmarket shops

Meaning: Chỉ các cửa hàng bán các vật dụng xa xỉ, chỉ phù hợp với tầng lớp thượng lưu, người giàu

Ex: The only place that upmarket shops can be found are big cities. These stores have attracted many customers, including both the locals and tourists.

3. Pavement cafes

Meaning: Chỉ các quán cà phê bán ở trên lòng lề đường

Ex: Pavement cafes are one of the most popular tourist destinations in Saigon. Many foreigners feel excited to simultaneously drink coffee and watch the daily life of local people.

4. Tree-lined avenues

Meaning: Nói về các đại lộ được trồng cây dọc ở 2 bên

Ex: As people drive into the city, the tree-lined avenues of the residential areas are soon replaced by the high-rise flats of the inner city.

5. Relaxed atmosphere

Meaning: Chỉ đến bầu không khí thoải mái, thư giản

Ex: Creating a relaxed atmosphere regardless of where you live is definitely a priority.

6. Crowded streets

Meaning: Chỉ các con đường lúc nào cũng đông phương tiện và bận rộn

Ex: Thanks to the introduction of the new metro system, in the more crowded streets, traffic movement has been freer, and congestion and delay have been reduced.

7. Congested roads

Meaning: Diễn tả những con đường bị tắc nghẽn vì kẹt xe (do có quá nhiều phương tiện giao thông tham gia cùng lúc)

Ex: Congested roads can be seen as an example of the tragedy of the commons. Because roads in most places are free at the point of usage, there is little financial incentive for drivers not to over-use them.

8. Deprived areas

Meaning: Chỉ các khu vực thiếu thốn về các tiện nghi cơ bản và cần thiết (ví dụ như trường học, bệnh viện,…)

Ex: People who live in the most deprived areas of the city, who have already suffered from a wide range of social problems, are around twice as likely to die after contracting covid-19.

9. Incessant roar

Meaning: Dùng để diễn tả tiếng ồn liên tục đến từ giao thông ở các thành phố lớn

Ex: Noise pollution is a serious problem in cities. The incessant roar of trucks and buses makes the city center an extremely noisy place.

10. No-go areas

Meaning: Chỉ các khu vực, đặc biệt là ở trong thành phố hoặc thị trấn, nơi mà rất nguy hiểm để đi tới

Ex: When traveling to a city, tourists must pay attention to any no-go areas to avoid getting into trouble.

11. Bustling center

Meaning: Chỉ trung tâm của thành phố, nơi thường đông người và diễn ra các hoạt động khác nhau

Ex: Despite its spirituality, the town is also a bustling center of trade, wooing visitors with indigenous handicrafts, silverware and hand-women scarves made from yak’s wool.

12. Urban regeneration

Meaning: Chỉ sự tái tạo đô thị, xây dựng lại thành phố cho phát triển, hiện đại hơn

Ex: Urban regeneration is a comprehensive and integrated vision and action which leads to the resolution of urban problems.

13. Desirable place to live

Meaning: Là một nơi là để sinh sống

Ex: The purpose of the plan is that the inner city will soon resemble the leafy suburbs as an attractive and desirable place to live.

14. Residential dwellings

Meaning: Chỉ các căn nhà sử dụng để sinh sống

Ex: It is belived that an increase in the number of residential dwellings in the city centre will ease the problem congested roads and night -time crime.

15. High-rise flats

Meaning: Chỉ những căn hộ trung cư cao tầng

Ex: Building more high-rise flats means that there is more affordable housing, which helps stabilize the housing price in big cities.

Với những collocations trên, JOLO hi vọng rằng các bạn có thể nắm vững được kiến thức và vận dụng vào bài thi của mình một cách chính xác nhất nhé.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 66 + 4 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Chính thức triển khai chương trình cam kết đảm bảo đầu ra tới 8.5 IELTS
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph
  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
01/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
26/03
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
28/03
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
26/03
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/03
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

    Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

  • Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

  • IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

    IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

  • Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

    Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

  • Từ Vựng Chủ Đề “Perfume” Mà Bạn Không Nên Bỏ Qua

    Từ Vựng Chủ Đề “Perfume” Mà Bạn Không Nên Bỏ Qua

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

    Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

Các bài khác

Phương pháp học giỏi tiếng Anh chỉ với 35 phút mỗi ngày

Hãy xem các câu hỏi tiếng Anh mà bạn thường gặp khi phỏng vấn xin việc

20 Thành Ngữ Cực "Bản Xứ" Phải Biết Trong Tiếng Anh (Phần 2)

20-idioms-ielts-speaking-part-2

Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Luyện Phát Âm - IELTS Speaking

huong-dan-luyen-phat-am-ielts-speaking

Tổng Hợp Đề Thi IELTS Writing Mới Nhất 2019 - Update Liên Tục

de-thi-ielts-writing-2019
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Những Từ Thay Thế Very + Adj Nên Dùng Trong IELTS (Phần 2)
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL