Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

[VOCABULARY] Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá

[VOCABULARY] Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá

World Cup đang trở nên sôi động hơn bao giờ hết, chứng minh sức nóng bất tận của Môn thể thao vua - Bóng đá. Hơn cả một môn thể thao, bóng đá còn là cầu nối đưa mọi người trên thế giới tới gần nhau hơn để cùng chia sẻ niềm đam mê. 

Nếu cũng là một fan bóng đá và đang dõi theo diễn biến của kỳ World Cup 2022 thì hãy cùng JOLO English khám phá những từ vựng Tiếng Anh về bóng đá sau nhé!

  • Red card (n): Thẻ đỏ
  • Centre circle (n): Vòng tròn tâm điểm sân bóng
  • Local derby or derby game: Trận đấu giữa một số đối thủ dưới cùng một địa phương, vùng
  • Penalty spot (n): Nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mét
  • Midfield (n): Khu vực giữa sân
  • Substitute (n): Cầu thủ dự bị
  • Changing room (n): Phòng thay quần áo
  • Attack (v): Tấn công
  • World Cup: Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA công ty 4 năm/ lần
  • Away team (n): Đội chơi trên sân đối phương
  • Cheer (v): Khuyến khích, cổ vũ
  • Away game (n): Trận đấu diễn ra ở sân đối phương
  • Fit (a): Khỏe, mạnh
  • Friendly game (n): Trận giao hữu
  • Extra time: Thời gian bù giờ
  • National team (n): Đội tuyển đất nước
  • Offside or off-side (n or adv): Lỗi việt vị
  • Opposing team (n): Đội bóng đối phương
  • Winger (n): Cầu thủ chạy cánh
  • Supporter (n): Cổ động viên
  • FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ): Liên đoàn bóng đá thể giới
  • Shoot a goal (v): Sút cầu môn
  • Match (n): Trận đấu
  • Send a player_ off (v): Đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
  • FIFA World Cup: Vòng chung kết cúp bóng đá toàn cầu, 4 năm được doanh nghiệp một lần
  • Pitch (n): Sân bóng
  • Defend (v): Phòng thủ
  • Team (n): Đội bóng
  • Header: Quả đánh đầu
  • Field (n): Sân bóng
  • Scoreboard (n): Bảng tỉ số
  • Play-off: Trận đấu giành vé vớt
  • Yellow card (n): Thẻ vàng
  • Goal line (n): Đường biên chấm dứt sân
  • Whistle (n): Còi
  • Penalty area (n): Khu vực phạt đền
  • Penalty: Quả phạt 11m
  • Goalpost (n): Cột sườn thành, cột gôn
  • Dropped ball (n): Cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội
  • Own goal (n): Bàn đá phản lưới nhà
  • Header (n): Cú đội đầu
  • Fixture (n): Trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
  • Side (n): Một dưới hai đội thi đấu
  • Injury time (n): Thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương
  • Defender (n): Hậu vệ
  • Goal (n): Bàn thắng
  • Touch line (n): Đường biên dọc
  • Champions (n): Đội vô địch
  • Penalty kick, penalty shot (n): Sút phạt đền
  • Field (n): Sân cỏ
  • Underdog (n): Đội thua trận
  • Goal area (n): Vùng cấm địa
  • Stadium (n): Sân vận động
  • Midfield line (n): Đường giữa sân
  • Midfield player (n): Trung vệ
  • Goal scorer (n): Cầu thủ ghi bàn
  • Striker (n): Tiền đạo
  • Goalkeeper, goalie (n): Thủ môn
  • Referee (n): Trọng tài
  • Attacker (n): Cầu thủ tấn công
  • Equalizer (n): Bàn thắng cân bằng tỉ số
  • Captain (n): Đội trưởng
  • Keep goal: Giữ cầu môn (đối với thủ môn)
  • Spectator (n): Khán giả
  • Handball (n): Chơi bóng bằng tay
  • Net (n): Lưới (bao sườn thành), cũng có nghĩa: Ghi bàn vào lưới nhà
  • Score a goal (v): Ghi bàn
  • Studs (n): Một số chấm trong đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)
  • Pass (n): Chuyển bóng
  • Corner: Quả đá phạt góc
  • Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí tại hàng phòng ngự
  • Throw-in: Quả ném biên
  • Tiebreaker (n): Cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.
  • Tackle (n): Bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân
  • Home (n): Sân nhà
  • Score (v): Ghi bàn
  • Half-time (n): Thời gian nghỉ giữa hai hiệp
  • Kick (n or v): Cú sút bóng, đá bóng
  • Beat (v): Thắng trận, đánh bại
  • Fixture list (n): Lịch thi đấu
  • Injury (n): Vết thương
  • Corner kick (n): Phạt góc
  • Laws of the Game: Luật bóng đá
  • Golden goal (n): Bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước dưới hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu chấm dứt, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))
  • Free-kick: Quả đá phạt
  • Coach (n): Huấn luyện viên
  • Goal kick (n): Quả phát bóng
  • First half: Hiệp một
  • Foul (n): Chơi không đẹp, vi phạm pháp luật, phạm luật
  • Bench (n): Ghế
  • Tie (n): Trận đấu hòa
  • Equaliser: Bàn thắng san bằng tỷ số
  • Goal-kick: Quả phát bóng từ vạch 5m50
  • Ticket tout (n): Người bán vé đắt hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)
  • League (n): Liên đoàn
  • Penalty shootout: Đá luân lưu
  • Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
  • Unsporting behavior (n): Hành vi phi thể thao
  • Draw (n): Trận đấu ḥòa
  • Forward (n): Tiền đạo
  • Kick-off (n): Quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn
  • Linesman (n): Trọng tài biên
  • Second half (n): Hiệp hai
  • Ground (n): Sân bóng
  • Scorer (n): Cầu thủ ghi bàn
  • Field markings: Đường thẳng
  • Hooligan (n): Hô-li-gan
  • Crossbar (n): Xà ngang
  • Own goal: Bàn đốt lưới nhà
  • Score a hat trick: Ghi ba bàn thắng dưới một trận đấu
  • Silver goal (n): Bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi chấm dứt một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu chấm dứt ngay ở hiệp phụ đó)
  • Cross (n or v): Lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội tại giữa sân hoặc trên sân đối phương.
  • Injured player (n): Cầu thủ bị thương
  • Ball (n): Bóng
  • The kick off: Quả giao bóng
  • Sideline (n): Đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu
Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 91 + 64 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Học giỏi tiếng Anh nhờ âm nhạc?
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình
  • 10 lý do để học tiếng Anh
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
16/07
18:30-21:00
Wed/Sat18:30-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/07
13:30-16:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Foundation
08/07
18:00-19:30
Tue/Thu18:00-19:30;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
02/07
15:00-17:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
04/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/07
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/08
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
07/08
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
29/08
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
28/07
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

    Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

  • 3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

    3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

  • Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

    Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

  • Bứt Phá IELTS & Giao Tiếp Tiếng Anh Nhờ Trợ Lý AI Thông Minh

    Bứt Phá IELTS & Giao Tiếp Tiếng Anh Nhờ Trợ Lý AI Thông Minh

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Quốc tế Thiếu Nhi

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Quốc tế Thiếu Nhi

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

IELTS Speaking - Tổng Hợp Idioms Chủ Đề: Personality & Character

ielts-speaking-topic-personality-character

30 Ngày 8.0 IELTS Writing Với Sách “30 Days To A Better IELTS Writing”

30-days-to-a-better-ielts-writing

Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

tong-hop-idioms-chu-de-fruits-and-vegetable

Muốn Nói Tiếng Anh "Xịn" Thì Phải Nhớ 15 Idioms Sau

muon-noi-tieng-anh-nho-ngay-15-idioms-sau

Cách Viết Dạng Pie Chart IELTS Writing Task 1 Chi Tiết Dễ Hiểu

Cach Viet Dang Pie Chart IELTS 7.0
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • [VOCABULARY] Từ Vựng Tiếng Anh Về Bóng Đá
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL