IELTS Writing là một trong những kĩ năng yêu cầu sự tập luyện chăm chỉ, để có thể đạt điểm cao với kĩ năng này đòi hỏi kỹ năng viết của thí sinh phải ...
Không cần biết tất cả từ vựng – hiểu hết bài đọc mới có thể đạt band cao Reading. Dưới đây là một số tips – các mẹo làm bài IELTS Reading để đạt ...
Writing được nhiều người đánh giá là kỹ năng khó nhất trong 4 kỹ năng thi IELTS. Bởi vì với phần Viết, đòi hỏi bạn phải có ý tưởng, lập dàn ý và sử ...
1. Từ vựng ngày Tết Nguyên Đán Lunar New Year: Tết Nguyên Đán New Year’s Eve: Đêm Giao Thừa Peach blossom = hoa đào Apricot blossom = hoa mai Vietnamese square sticky ...
Trong IELTS Speaking Part 3, để trả lời các câu hỏi của giám khảo IELTS một cách tự nhiên và trôi chảy, bạn chỉ nên tập trung vào một ý và sau đó mở rộng ...
Smile là một topic xuất hiện rất nhiều trong phần thi IELTS Speaking Part 1. Hãy cùng JOLO tham khảo ngay một số câu trả lời mẫu và từ vựng dưới đây để ứng ...
Trong phần thi IELTS Speaking Part 1 luôn cập nhật những chủ đề mới qua từng năm bên cạnh những chủ đề đã quá quen thuộc với người học như Daily Routine, ...
Mùa xuân đang tới chào đón chúng ta với một năm mới ngập tràn sắc hương của cỏ cây hoa lá, đẩy lùi những cơn giá rét mùa đông bằng mầm non đâm chồi ...
Trong IELTS Speaking Part 2, bạn sẽ được xem một số hướng dẫn trên thẻ chủ đề. Bạn có một phút để đọc hướng dẫn và chuẩn bị câu trả lời. Sau đó, ...
Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí
(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)
Hotline: 093.618.7791
Khóa học IELTS

27/04
09:00-10:15
Sun09:00-10:15; /Sun10:30-11:45; /Sun14:00-17:00;

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

11/04
18:30-21:00
Tue/Fri18:30-21:00;

15/04
18:00-20:30
Tue/Sat18:00-20:30;

21/04
18:30-21:00
Mon/Wed

25/05
09:00-12:00
Sun09:00-12:00;

02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sun09:00-12:00;

07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;

14/04
18:00-20:00
Mon/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

12/04
14:00-16:30
Sat14:00-16:30; /Sun13:30-17:00;

02/05
18:30-21:00
Wed/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;

02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;

07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;

09/04
18:00-21:00
Wed/Fri

13/04
09:00-12:00
Sun

15/04
14:00-17:00
Tue/Wed/Thu

22/04
18:15-21:00
Tue/Thu

27/04
14:00-17:00
Sun14:00-17:00;

02/05
18:30-21:00
Wed/Fri

07/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;

21/05
18:00-21:00
Mon/Wed

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

01/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

18/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

31/07
18:00-21:00
Tue/Thu

02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
08:30-11:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

02/06
08:30-11:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

23/06
08:30-11:30
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

03/07
18:30-21:30
Thu/Sat

07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri

14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Các bài khác
- Home
- English Library
- Hướng Dẫn Học IELTS
- Hướng dẫn chi tiết cách làm bài dạng Bar Chart - IELTS Writing Task 1