Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [HOT] ƯU ĐÃI TẾT

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

15 Idioms Tiếng Anh Thú Vị Về Mùa Đông

15 Idioms Tiếng Anh Thú Vị Về Mùa Đông

Chi tiết
Được đăng: 09 Tháng 12 2020

Idioms - hay còn gọi là Thành ngữ trong tiếng Anh - là một trong những yếu tố quan trọng để đánh giá mức độ thông thạo ngoại ngữ của các bạn. Cũng giống như Tiếng Việt, trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, nếu bạn biết cách áp dụng linh hoạt các idioms đặc sắc, chắc chắn trình Speaking sẽ tăng lên đáng kể luôn đó! 

Trong bài học ngày hôm nay, JOLO sẽ giới thiệu đến bạn 15 thành ngữ có liên quan đến mùa đông mà người bản xứ thường xuyên sử dụng. Một chút lưu ý nhỏ rằng có nhiều cụm từ trong số này không liên quan đến mùa đông, điều này có thể khiến chúng trở nên khó hiểu hơn, hãy thật tập trung nhé!

  • Học thêm: Tổng Hợp Idioms Chủ Đề: Personality & Character

english-idioms-winter

15 IDIOMS LIÊN QUAN ĐẾN MÙA ĐÔNG

1. Break out in a cold sweat: đột nhiên lo lắng, sợ hãi toát mồ hôi hột

Example: Holly breaks out in a cold sweat every time she sees lightning and hears thunder.

2. Put something on ice: trì hoãn một việc gì đó (thường diễn tả một dự án, nhiệm vụ, kế hoạch)

Example: We decided to put the protection on ice for a while and concentrate on doing other things.

3. A snowball’s chance in hell = When the hell freezes over: không có một cơ hội nào, không thể xảy ra được

Example: He doesn’t have a snowball’s chance in hell of winning this competition.

4. Give somebody the cold shoulder: tỏ ra lạnh nhạt, không đếm xỉa đến ai đó

Example: Jane gave me the cold shoulder. She avoided seeing and talking with me for 5 years.

5. Get cold feet: sợ hãi, chùn bước trước một việc nào đó vì sợ hãi, thiếu tự tin hay sợ không thành công

Example: I was going to try bungee jumping, but I got cold feet.

6. Cold hands, warm heart: người bề ngoài lạnh lùng nhưng bên trong ấm áp

Example: Ed has cold hands but a warm heart. He always seems to ignore me, but he still takes care of me when I get sick.

7. In the cold light of day: cân nhắc, xem xét sự việc một cách lý trí, sáng suốt, bình tĩnh

Example: When he came to look at it in the cold light of day, he realised that he was wrong.

8. The tip of the iceberg: phần nổi của tảng băng chìm, chỉ là một phần nhỏ của một vấn đề phức tạp

Example: Everything you know about his life is just the tip of the iceberg.

9. Break the ice: làm gì đó để giảm bớt, phá vỡ sự ngại ngùng, xa lạ

Example: The room was silent, so he told a joke to break the ice.

10. To be on thin ice: đang ở trong tình thế nguy hiểm, liều lĩnh

Example: “You’re already on thin ice, Joan. If you’re late to work one more time, you might get fired.”

11. Snowball effect: Hiệu ứng quả cầu tuyết

Nói một cách ẩn dụ, đây là một quá trình bắt đầu từ trạng thái ban đầu có ý nghĩa nhỏ và tự nó phát triển, trở nên lớn dần hơn và có thể có khả năng nguy hiểm/tai hại hoặc có lợi.

Example: Gangnam Style's popularity was such a snowball effect.

12. Cold snap: đợt rét đột ngột

Example: Emily wasn't prepared for the cold snap - all of her coats were still in storage.

13. To make somebody’s blood run cold: Lạnh người, miêu tả điều gì đó làm ai đó rất sợ hãi một cách đột ngột.

Example: The monster standing in front of him made his blood run cold.

14. To leave somebody out in the cold: lạnh nhạt, phớt lờ ai đó

Example: Don’t keep your husband out in the cold. Tell him what’s going on.

15. To run hot and cold: thay đổi thất thường

Example: Alexi's feelings about her run hot and cold, one minute he loves her, and the next, he's bored of her.

Trên đây là 15 thành ngữ phổ biến nhất liên quan đến mùa đông, bạn đã take note lại hết chưa nào? Khi học tiếng Anh, hiểu rõ ý nghĩa của những loại thành ngữ này sẽ giúp bạn có thể sử dụng chúng một cách hiệu quả trong các cuộc trò chuyện hàng ngày. Nhớ luyện tập thật nhiều nhé!

Nếu vẫn còn nhiều băn khoăn về việc học IELTS, hãy để JOLO giải đáp những thắc mắc của bạn về lộ trình và phương pháp học tập tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093.618.7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Pre-IELTS (new)
05/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
06/02
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
23/02
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
06/03
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
22/03
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
23/03
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
28/01
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/01
18:30-21:30
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
17/02
18:00-21:00
Wed/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
17/03
18:00-21:00
Wed/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
21/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

IELTS Intensive
28/02
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/03
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
04/03
18:15-21:15
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
15/03
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
28/01
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
31/01
14:00-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
11/02
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
22/02
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/02
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
28/02
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
28/02
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
21/03
08:30-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
21/03
08:30-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
18/04
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
20/02
18:00-21:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
23/02
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
10/03
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Tổng Hợp Đề IELTS Writing 2021 Mới Nhất - Cập Nhật Liên Tục

    Tổng Hợp Đề IELTS Writing 2021 Mới Nhất - Cập Nhật Liên Tục

  • IELTS Writing Task 2 - Cách Viết Essay Đủ 250 Từ

    IELTS Writing Task 2 - Cách Viết Essay Đủ 250 Từ

  • IELTS Reading - Bí Quyết Tối Ưu Thời Gian Làm Bài Hiệu Quả Nhất

    IELTS Reading - Bí Quyết Tối Ưu Thời Gian Làm Bài Hiệu Quả Nhất

  • IELTS Listening - 10 App Giúp Cải Thiện Kỹ Năng Nghe Phản Xạ

    IELTS Listening - 10 App Giúp Cải Thiện Kỹ Năng Nghe Phản Xạ

  • IELTS Speaking - 18 Idioms Đắt Giá Nhất Chủ Đề Happiness

    IELTS Speaking - 18 Idioms Đắt Giá Nhất Chủ Đề Happiness

  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

    6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

    10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Các bài khác

Tăng Trình Tiếng Anh Nhanh Như Gió Với Phương Pháp Xem Phim Hiệu Quả

hoc-tieng-anh-qua-phim

Làm Chủ Bộ Đề Thi Thật Với "How To Master The IELTS"

how-to-master-the-ielts

7 loại tính từ tiếng anh bạn cần nhớ

phân loại tính từ tiếng Anh

Tổng Hợp Hơn 300 Bài Giải Đề IELTS Writing Task 2 Trong “IELTS Academic Essays From The Past Exams”

sach-ielts-academic-essays-from-the-past-exams

Các chủ đề phổ biến và gợi ý làm bài trong bài thi IELTS Speaking Part 2

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Các bước từ A đến Z để có bài Writing Task 1 dạng Line Graph band 7.0
TP. HỒ CHÍ MINH

Trung Tâm Ngoại Ngữ Phát Triển Toàn Cầu JOLO

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q.3
0965186059

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh
0965186059

HÀ NỘI

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy.  024 3555 8271

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng. 024 3869 2711

JOLO English: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Q. Tây Hồ. 024 6652 6525

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm, HN  024 2260 1623

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi 024 2260 1622

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2021 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL