Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh

Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh

Hãy cùng JOLO English qua bài viết này tìm hiểu cách gọi tên các chức vụ cơ bản trong công ty bằng Tiếng Anh một cách chính xác nhé!

Ngày nay, việc ghi nhớ các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh là một phần căn bản mà chúng ta cần biết, đặc biệt là những bạn làm việc trong công ty có yếu tố nước ngoài. Bài viết dưới đây, JOLO English sẽ hướng dẫn bạn chủ đề này một cách đầy đủ, dễ nhớ. Hãy theo dõi nhé!

Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh  

Các Chức Vụ Trong Công Ty Bằng Tiếng Anh  

Dưới đây là các chức vụ, phòng ban, loại hình công ty. Mời bạn tham khảo. Đừng quên luyện tập nói theo phiên âm của các từ dưới đây nhé:

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa 

President (Chairman)

/’prezidənt/ (/’tʃeəmən/

Chủ tịch

Vice president (VP)

/vaɪs ˈprɛzəˌdɛnt/ 

Phó chủ tịch

Director

/dəˈrektə(r)/

Giám đốc 

Chief Executive Officer (CEO)

/ʧif ɪgˈzɛkjətɪv ˈɔfəsər/ 

Giám đốc điều hành

Chief Information Officer (CIO)

/ʧif ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈɔfəsər/ 

Giám đốc thông tin

Chief Operating Officer (COO)

/ʧif ˈɑpəˌreɪtɪŋ ˈɔfəsər/ 

Trưởng phòng hoạt động

Board of Directors

/bɔrd ʌv dəˈrɛktərz/ 

Hội đồng quản trị

Managing Director

/ˈmænəʤɪŋ dəˈrɛktər/ 

Giám đốc điều hành 

Shareholder

/ˈʃɛrˌhoʊldər/ 

Cổ đông

Executive

/ɪgˈzɛkjətɪv/ 

Thành viên ban quản trị

Founder

/ˈfaʊndər/ 

Người sáng lập

Deputy/Vice Director

/ˈdɛpjəti/vaɪs dəˈrɛktər/ 

Phó Giám đốc

Employer

/im’plɔiə/

Chủ (nói chung)

Boss

/bɒs/

Sếp

Trong các công ty của Anh, chức danh cao nhất là Chairman, rồi đến Chief Executive Director hoặc Managing Director (hai chức  này tương đương nhau nhưng Managing Director được dùng nhiều hơn). 

Sau đó đến các giám đốc được gọi là Chief officer/director, thấp hơn là manager. 

Mở rộng:

Quyền tổng giám đốc

Acting MD

MD: Managing director

Đương kim tổng giám đốc

Incumbent MD

Tổng giám đốc sắp nhậm chức

Incoming MD

Tổng giám đốc mới được bầu

MD – elect

Cựu tổng giám đốc

Late MD

Tổng giám đốc sắp mãn nhiệm

Outgoing MD

Có thể áp dụng với các chức vụ khác. 

Các chức vụ trưởng phòng: Tên bộ phận + manager

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa 

Manager

/ˈmænɪdʒə/

Quản lý

Personnel manager

/,pə:sə’nel ‘mænidʤə/

Trưởng phòng nhân sự

Finance manager

/fai’næns ‘mænidʤə/

Trưởng phòng tài chính 

Accounting manager

/ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/

Trưởng phòng kế toán

Production manager

/production ‘mænidʤə/

Trưởng phòng sản xuất

Marketing manager

/’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/

Trưởng phòng marketing

Purchasing manager

/ˈpɜrʧəsɪŋ ˈmænəʤər/ 

Trưởng phòng mua hàng 

Section manager (Head of Division)

/ˈsɛkʃən ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈvɪʒən)/ 

Trưởng Bộ phận

Department manager (Head of Department)

/dɪˈpɑrtmənt ˈmænəʤər (hɛd ʌv dɪˈpɑrtmənt)/ 

Trưởng phòng

Supervisor

/´su:pə¸vaizə/

Người giám sát 

Representative

/,repri’zentətiv/

Người đại diện 

Các phòng ban: Tên bộ phận + department 

Ví dụ: 

  1. Phòng kế toán = Accounting department
  2. Phòng tài chính= Financial department
  3. Phòng hành chính = Administration department
  4. Phòng nhân sự = Human Resources Department (HR)
  5. Phòng kinh doanh = Sales department
  6. Phòng mua sắm vật tư = Purchasing department
  7. Phòng nghiên cứu và phát triển = Research & Development department (R&D) 
  8. Phòng vận chuyển = Shipping department

Từ vựng chỉ các chức vụ khác: 

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa 

Secretary

/’sekrətri/

Thư ký

Officer (staff)

/’ɔfisə/

Cán bộ, viên chức

Labour

/’leibə/

Người lao động (nói chung)

Colleague

/ˈkɒliːɡ/

Đồng nghiệp

Expert

/ˈekspɜːt/

Chuyên viên

Collaborator

/kəˈlæbəreɪtə(r)/

Cộng tác viên

Trainee

/ˌtreɪˈniː/

Thực tập sinh

Apprentice

/əˈprentɪs/

Người học việc

Mở rộng: tên các loại hình công ty

  1. Công ty = Company
  2. Tập đoàn = Corporation / Consortium
  3. Công ty con = Subsidiary
  4. Công ty tư nhân = Private Company
  5. Công ty TNHH = Limited Liability Company
  6. Công ty cổ phần = Joint Stock Company
  7. Công ty Liên kết = Affiliate
  8. Trụ sở chính = Headquarters
  9. Văn phòng đại diện = Representative office
  10. Chi nhánh Cty = Branch office
  11. Văn phòng tại tỉnh / địa phương = regional Office

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Học giỏi tiếng Anh nhờ âm nhạc?
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình
  • Thời điểm tốt nhất để học tiếng Anh là khi nào?
  • 10 lý do để học tiếng Anh

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/05
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
03/07
18:30-21:30
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Tổng hợp từ vựng cần biết IELTS Writing Task 2 & Cách sử dụng

tong-hop-tu-noi-ielts-writing-task-2

Những Câu Hỏi Thường Gặp Khi Bắt Đầu Học Tiếng Anh

Tổng Hợp Bài Giải Chi Tiết Đề IELTS Writing 2020 - Cập Nhật Liên Tục

de-thi-ielts-2020

Thực hành Writing Task 2 với bài mẫu cho đề Positive/Negative Development

Từ vựng cho ngày lễ Giỗ tổ Hùng Vương

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Dấu Hiệu Nhận Biết Danh Từ - Động Từ - Tính Từ Trong Tiếng Anh
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL