Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Lộ Trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh (Phần 3)

Lộ Trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh (Phần 3)

Mất gốc tiếng Anh nên bắt đầu từ đâu là câu hỏi quen thuộc của rất nhiều bạn học sinh, sinh viên, thậm chí người đi làm hiện nay. Đừng lo, chuỗi bài viết Hướng dẫn chi tiết Lộ trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh của JOLO sẽ giúp bạn lấy lại căn bản và tự tin sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống hằng ngày. 

hoc-ngu-phap-tieng-anh

Trước tiên, mời bạn ôn lại kiến thức từ 2 phần trước của bài viết

Phần 1: Hướng dẫn Học Ngữ pháp Ngày 1 - 2

Phần 2: Hướng dẫn Học Ngữ pháp Ngày 3 - 4 - 5 - 6

Trong Phần 3 này, chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề ngữ pháp Câu tường thuật.

NGÀY 7: CÂU TƯỜNG THUẬT

ĐỊNH NGHĨA: Câu tường thuật hoặc câu gián tiếp là câu thuật lại câu nói nguyên văn (câu trực tiếp) được đặt trong dấu ngoặc kép.

MỘT SỐ THAY ĐỔI CƠ BẢN KHI TƯỜNG THUẬT

Khi chuyển một câu nói trực tiếp sang câu nói gián tiếp có những thay đổi sau:

  1. Các đại từ:

Về cơ bản, khi tường thuật các đại từ được thay đổi như sau:

Trực tiếp

Gián tiếp

Trực tiếp

Gián tiếp

I

she/ he

we

they 

me

her/ him

us

them

my

her/ his

our

their

mine

hers/ his

ours

theirs

myself

herself/ himself

ourselves

themselves

  1. Trạng từ chỉ thời gian

Trực tiếp

Gián tiếp

today

that day

tonight

that night

now

then, at that time, at once, immediately

yesterday

the day before/ the previous day

yesterday morning

the previous morning

the day before yesterday

two days before

last (week)

the (week) before/ the previous (week)

ago

before/ earlier

tomorrow

the next day/ the following day

tomorrow morning

the next morning

the day after tomorrow

in two days’ time

next (week)

the next (week)/ the following (week)

  1. Đại từ chỉ định

Trực tiếp

Gián tiếp

this

that

these

those

  1. Thì của động từ

Khi động từ tường thuật (say, tell, ask,...) ở thì quá khứ, động từ trong câu gián tiếp phải lùi một thì so với câu trực tiếp.

Trực tiếp

Gián tiếp

Hiện tại đơn

He said, “I work in a bank.”

Quá khứ đơn

He said (that) he worked in a bank.

Hiện tại tiếp diễn

She said, “I am cleaning the kitchen.”

Quá khứ tiếp diễn

She said (that) she was cleaning the kitchen.

Hiện tại hoàn thành

“I have done the exercises.” he said.

Quá khứ hoàn thành

He said (that) he had done the exercises.

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

He said, “I have been studying for 3 hours.”

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

He said (that) he had been studying for 3 hours.

Quá khứ đơn

“I made the birthday cake for him,” she said.

Quá khứ hoàn thành

She said (that) she had made the birthday cake for him.

Quá khứ tiếp diễn

He said, “I was sleeping in my room then.”

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

He said (that) he had been sleeping in his room then.

Động từ khuyết thiếu cũng cần được lùi thì tương tự. 

will/ shall

She said, “I will send you a postcard.”

would

She said (that) she would send me a postcard.

can

He said, “I can play the guitar very well.”

could

He said (that) he could play the guitar very well.

may

They said, “We may go past your house.”

might 

They said (that) they might go past my house.

must/ have to (sự bắt buộc)

He said, “I must do the duty with care.”

had to 

He said (that) he had do the duty with care.

must (sự suy diễn)

She said, “You must be very satisfied.”

must 

She said (that) I must be very satisfied.

must (đưa ra lời khuyên)

“The book is useful. You must read it.” Tom said to me.

must 

Tom said to me (that) the book was useful and I must read it.

must not (sự cấm đoán)

She said, “You mustn’t drive fast.”

must not 

She said (that) I mustn’t drive fast.

need

He said, “I need to buy a new toothbrush.”

needed/ had to

He said (that) he needed/ had to buy a new toothbrush.

needn’t (dùng ở hiện tại)

He said, “I needn’t hurry.”

wouldn’t have to

He said, “I needn’t hurry.”

needn’t (dùng ở tương lai)

She said, “You needn’t send the report tomorrow.”

Needn’t

She said, “You needn’t send the report tomorrow.”

NGÀY 8: CÂU TƯỜNG THUẬT (TIẾP THEO)

KHÔNG THAY ĐỔI THÌ CỦA ĐỘNG TỪ TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP:

  1. Khi động từ tường thuật (say, tell, ask,...) ở thì hiện tại đơn, tương lai đơn, hiện tại hoàn thành

VD: He says, “I don’t know the answer to your question.”

→ He says that he doesn’t know the answer to my question.

  1. Khi động từ tường thuật (say, tell, ask,...) ở các thì quá khứ, động từ trong câu gián tiếp không đổi thì trong các trường hợp sau

Tường thuật một sự thật hiển nhiên, một chân lý, định luật khoa học:

VD: My teacher said, “Russia is the biggest country in the world.”

→ My teacher said that Russia is the biggest country in the world.

Được tường thuật ngay sau khi nói hay khi thuật lại sự kiện vẫn không đổi:

VD: (In class) A: What did the teacher say?

B: He said (that) he wants us to do our homework.

Khi động từ trong câu trực tiếp ở các thì: Quá khứ tiếp diễn kết hợp với quá khứ đơn, Quá khứ hoàn thành, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn, Quá khứ đơn (đi kèm thời gian cụ thể có thể không đổi thì)

VD: He said, “I was eating when she called me.”

→ He told me he was eating when she called him.

Khi động từ trong câu trực tiếp có: used to, could, would, should, might, ought to, had to, had better, would rather

VD: He said, “They might win the game.”

→ He said that they might win the game.

Khi tường thuật mệnh đề ước muốn với “wish”, “if only”

VD: He said, “I wish I were richer.”

→ He told me he wished he were richer.

Các câu điều kiện loại 2, loại 3

VD: He said, “If I had time, I would help you.”

→ He said if he had time, he would help me.

Cấu trúc “It’s (high/ about) time…”

VD: He said, “It’s time we went.”

→ He said it was time they went.

CÁC LOẠI CÂU TƯỜNG THUẬT

1. Câu trần thuật

Dùng “say” hoặc “tell” để tường thuật, thường bắt đầu bằng: He said that.../ She said to me that.../ They told me that…

VD: She said, “I’m happy to see you again.”

→ She said that she was happy to see me again.

→ She said to me that she was happy to see me again.

→ She told me that she was happy to see me again.

2. Câu hỏi YES-NO, câu lựa chọn, câu hỏi đuôi

S + asked (O)/ wondered/ wanted to know + if/ whether + S + V

VD: “Can I use your cell phone?” She said to me.

→ She asked me if she could use my cell phone.

3. Câu hỏi có từ để hỏi

S + asked (O)/ wondered/ wanted to know + wh-word + S + V

VD: “Where do you live?” The man said to me.

→ The man asked me where I lived.

4. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể

  • Mệnh lệnh: S + told sb (not) to V
  • Lời yêu cầu: S + asked sb (not) to V
  • Lời khuyên: S + advised sb (not) to V
  • Lời hứa: S + promised to V
  • Lời đe dọa: S + threatened to V
  • Lời cảnh báo: S + warned sb (not) to V
  • Lời mời: S + warned sb (not) to V
  • Lời nhắc nhở: S + reminded sb to V
  • Lời động viên: S + encouraged sb to V
  • Lời cảnh báo: S + warned sb (not) to V
  • Lời cầu khẩn: S + begged/ implored/ plead sb (not) to V
  • Lời đề nghị: S + offered to V
  • Sự đồng ý: S + agreed to V

5. Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ 

  • Lời buộc tội: S + accused sb of V-ing
  • Lời thú nhận: S + admitted V-ing
  • Lời xin lỗi: S + apologized (to sb) for V-ing
  • Lời đổ lỗi: S + blamed sb for V-ing
  • Lời phàn nàn: S + complained (to sb) about V-ing
  • Lời thú nhận: S + confessed to V-ing
  • Lời khen ngợi: S + congratulated sb on V-ing
  • Lời chỉ trích: S + criticized sb for V-ing
  • Lời nài nỉ: S + insisted on V-ing
  • Lời phản đối: S + objected to V-ing
  • Lời đề nghị: S + suggested V-ing
  • Lời cảm ơn: S + thanked sb for V-ing
  • Lời cảnh báo: S + warned sb against V-ing

Chủ đề ngữ pháp này quả là dài và khó phải không các bạn?! Tuy nhiều kiến thức là vậy nhưng Câu tường thuật lại có những quy tắc viết câu khá rõ ràng, chỉ cần nắm vững các quy tắc này thì bạn sẽ thấy dễ học hơn rất nhiều đấy. 

Bạn có thể xem phần tiếp theo của lộ trình 10 ngày học ngữ pháp tại đây:

Phần 4: Lộ Trình Học Ngữ pháp Ngày 9 - 10

-----------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại GLN / JOLO English - Hệ Thống Trung Tiếng Anh và Luyện Thi IELTS uy tín nhất tại Hà Nội và HCM :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN / JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • GLN: Tầng 1 & 12, Tòa nhà Handico Phạm Hùng, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội
  • GLN: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex 33 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 47 + 44 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Luyện nghe tiếng Anh cơ bản qua truyền hình

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

    Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

    Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

  • Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

    Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

  • Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

    Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Tips học nghe tiếng Anh hiệu quả

Phân Biệt Cách Dùng House Và Home Trong Tiếng Anh

Phân Biệt Cách Dùng House Và Home Trong Tiếng Anh

Top 50 Topic Hay Gặp Nhất IELTS Speaking Part 1

top-50-topic-hay-gap-nhat-ielts-speaking-part-1

Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

học Trường Quốc Tế

Trọn Bộ Barron’s IELTS - Bộ Sách Luyện Đề IELTS Trứ Danh

sach-barrons-ielts
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Các cách chào hỏi trong tiếng Anh bạn cần biết
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL