Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Lộ trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh (Phần 4)

Lộ trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh (Phần 4)

Nếu vẫn đang băn khoăn không biết học Tiếng Anh từ đâu, tìm tài liệu cơ bản thế nào thì Lộ trình học Ngữ pháp cho người mất gốc sau đây đích thị là series dành cho bạn. Chỉ cần bạn chăm chỉ và quyết tâm tự học, việc lấy lại những kiến thức căn bản sẽ không còn khó khăn nữa.

hoc-ngu-phap-tieng-anh-can-ban

Trước tiên, mời bạn ôn lại kiến thức từ 3 phần trước của bài viết

Phần 1: Lộ Trình Học Ngữ pháp Ngày 1 - 2

Phần 2: Lộ Trình Học Ngữ pháp Ngày 3 - 4 - 5 - 6

Phần 3: Lộ Trình Học Ngữ pháp Ngày 7 - 8

Trong phần 4 này, JOLO sẽ cung cấp cho bạn tất tần tật kiến thức về Động từ nguyên thể và Danh động từ.

NGÀY 10: ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ

1. Động từ nguyên thể (To V)

  • Làm chủ ngữ: To become a pilot is my wish. 
  • Làm bổ ngữ: My dream is to play for the national team.
  • Làm tân ngữ của một số động từ (V + to V): aim, afford, agree, appear, arrange, ask, attempt, beg, bother, care, claim, decide, demand, deserve, determine, expect, fail, guarantee, happen, hesitate, hope, learn, manage, neglect, need, offer, plan, prefer, prepare, pretend, promise, prove, refuse, resolve, seem, swear, tend, threaten, volunteer, wait, want, wish, would like, would love,...

Example: He decided to rent a house in the city center.

  • Đứng sau tân ngữ của một số động từ (V + O + to V): advise, allow, ask, beg, cause, command, convince, enable, encourage, expect, forbid, force, invite, instruct, need, oblige, order, permit, persuade, remind, request, require, teach, tell, train, urge, want, wish, would like,...

Example: Mary invited us to join the trip to the countryside. 

  • Đứng sau một số tính từ: able, unable, amazed, anxious, boring, certain, dangerous, delighted, difficult, disappointed, eager, easy, glad, happy, hard, important, lovely, pleased, ready, sorry, surprised, willing,...

Example: It is difficult to answer these questions. 

  • Đứng sau các từ: what, when, where, who, which, how long trong mệnh đề danh từ.

Example: Jim was the last to enter the room. 

  • Dùng để diễn đạt ý chỉ mục đích: We study English to get a job. 

2. Động từ nguyên thể (V)

  • Đứng sau tân ngữ của một số động từ (V+ O + V): have, help, let, make

Example: Don’t let him enter the room.

  • Đứng sau tân ngữ của một số động từ (V + O + V): feel, hear, notice, observe, overhear, see, watch (khi hành động chỉ xảy ra một lần hoặc khi hành động được chứng kiến từ đầu đến cuối).

Example: I heard the children shout at each other. (nghe được toàn bộ cuộc cãi vã).

Note: Khi hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc hành động chỉ được chứng kiến một phần thì sử dụng V-ing.

Example: I heard the children shouting at each other. (không nghe từ đầu mà chỉ nghe thấy một phần của cuộc cãi vã).

  • Đứng ngay sau một số động từ trong cụm thành ngữ: hear tell (nghe nói), make believe (giả bộ), make do (cố xoay sở), let fall (rơi), let go (thả ra), let slip (lỡ lời).

Example: I didn’t have a lot of money but I had to make do.

3. Danh động từ (V-ing)

  • Làm chủ ngữ: Jogging is very good for your health.
  • Làm bổ ngữ: My hobby is playing the guitar.
  • Làm tân ngữ (đứng sau động từ và cụm động từ): admit, anticipate, appreciate, avoid, complete, confess, defer, delay, put off, postpone, deny, detest, discuss, dislike, dread, enjoy, escape, excuse, fancy, feel like, finish, give up, hate, imagine, involve, keep (on), look forward to, mention, mind, miss, pardon, practise, quit, recall, recollect, resent, resume, resist, risk, smell sth, spend, suggest, understand, waste,... 

Example: Sue feels like reading comics. 

  • Đứng sau một số cấu trúc: be fed up with, be capable of, be busy, be/get used to, be accustomed to, be responsible for, it’s no use/good, it’s (not) worth, there’s no point in, can’t/couldn’t help, how about, what about, have fun, have a good/great time, have a hard/difficult time, have difficulty/trouble,...

Example: It’s no use asking him to join us.

  • Đứng sau giới từ: about, at, by, for, from, in, on, of, to, with,...

Example: Tom is interested in learning Vietnamese.

  • Đứng sau cụm động từ: 
  • believe in, carry on, complain about, end up, give up, insist on, put off, succeed in, think of,...

Example: He has given up smoking. 

  • Apologize (to sb) for, blame sb for, excuse sb for, forgive sb for, prevent + O + from, stop + O + from, thank sb for,...

Example: You can’t stop us from going out with them.

  • lie/sit/stand + adv + V-ing

Example: He sat smoking by the window. 

  • Đứng sau liên từ: while, when, before, after,...

Example: While walking to the house, I saw him.

4. Dạng bị động của động từ nguyên thể và danh động từ

  • Động từ nguyên thể + to be + PPII

Example: This work needs to be finished.

I hoped to be invited to the party. 

  • Danh động từ + being + PPII

Example: I hate being stared at.

I am interested in being given money by my mother.

5. Động từ theo sau bởi động từ nguyên thể hoặc danh động từ có nghĩa giống nhau

  • Dạng 1: begin, bother, continue, hate, intend, like, love, prefer, propose, start, can’t bear, can’t stand. 

Example: They continued to sing/singing.

  • Dạng 2: advise/ allow/ permit/ recommend + O + to V

 = be advised/ allowed/ permitted/ recommended + to V

Example: She doesn’t allow me to smoke in her room. 

I’m not allowed to smoke in her room.

6. Động từ theo sau bởi động từ nguyên thể hoặc danh động từ có nghĩa khác nhau

  • Consider + V-ing: cân nhắc: We are considering moving to the country.

Consider + to V: coi là: He is considered to have the finest tenor voice.

  • Go on + V-ing: tiếp tục (một hoạt động): If you go on drinking like this, you will make yourself ill.

Go on + to V: tiếp tục (làm việc khác): After discussing the English speaking club, we went on to sing.

  • Mean + V-ing: có nghĩa là: Failure on the exam means having to learn one more year.

Mean + to V: dự định, có ý định: I’m sorry. I didn’t mean to hurt you.

  • Need + V-ing: cần được làm: The garden doesn’t need watering.

Need + to V: cần làm gì: We will need to show our passports.

  • Stop + V-ing: ngừng làm việc gì: He stopped smoking last year.

Stop + to V: dừng lại để làm gì: The driver stopped to have lunch.

  • Try + V-ing: thử làm việc gì: Why don’t you try using another key?

Try + to V: cố gắng làm gì: Susan tried to lift the heavy box.

  • Forget / Regret / Remember + V-ing: quên/ hối hận/ nhớ đã làm việc gì rồi: He regrets leaving school early.

Forget / Regret / Remember + to V: quên/ hối hận/ nhớ sẽ phải làm việc gì: Remember to send this letter for me.

Bài học tuy không quá khó nhưng rất dễ nhầm lẫn, bạn cần tập trung ôn tập thật nhuần nhuyễn để nắm vững kiến thức nhé. Hy vọng sau series học ngữ pháp này, JOLO English có thể giúp các bạn lấy lại vốn Tiếng Anh căn bản để tự tin học tập và giao tiếp trong cuộc sống!

Bạn có thể xem lại toàn bộ lộ trình từ 3 phần trước của bài viết tại đây:

Phần 1: Lộ Trình Học Ngữ pháp Ngày 1 - 2

Phần 2: Lộ Trình Học Ngữ pháp Ngày 3 - 4 - 5 - 6

Phần 3: Lộ Trình Học Ngữ pháp Ngày 7 - 8

-----------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại GLN / JOLO English - Hệ Thống Trung Tiếng Anh và Luyện Thi IELTS uy tín nhất tại Hà Nội và HCM :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN / JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • GLN: Tầng 1 & 12, Tòa nhà Handico Phạm Hùng, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội
  • GLN: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex 33 Tràng Thi, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 21 + 3 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Chương trình Tiếng Anh Thiếu niên tại JOLO English
  • Chính thức triển khai chương trình cam kết đảm bảo đầu ra tới 8.5 IELTS
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC
  • 10 lý do để học tiếng Anh

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
13/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
16/04
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/03
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/04
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

    IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

  • Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

    Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

  • Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

  • IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

    IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

  • Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

    Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

    Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

Các bài khác

Những Linking Words bạn cần biết cho IELTS Writing Task 2

Chiến thuật luyện thi IELTS 8.0 của cô bạn Trần Khánh Linh (phần 1)

Tổng hợp đề thi thật IELTS WRITING 2018 tháng 4 - 5 - 6

tong-hop-de-thi-that-writing-thang-4-5-6-2018

Học 9.0 IELTS Speaking Với Cuốn Sách IELTS Speaking - Actual Test & Sample Answers

sach-ielts-speaking-actual-test-sample-answers

Chinh phục 7.0 IELTS Từ Kho Đề Mẫu "The Official Cambridge Guide To IELTS"

70-ielts-the-official-cambridge-guide-to-ielts
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Cách Phân Biệt Bad Và Badly Chắc Chắn Bạn Chưa Biết
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL