Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Những Từ Thay Thế Very + Adj Nên Dùng Trong IELTS (Phần 2)

Những Từ Thay Thế Very + Adj Nên Dùng Trong IELTS (Phần 2)

Tiếp nối phần 1 của những từ thay thế Very + Adj nên dùng trong IELTS, sau đây các bạn hãy cùng tham khảo nốt phần còn lại mà JOLO đã tổng hợp, giúp các bạn cải thiện điểm số trong các kì thi của mình.

Tham khảo phần 1 ngay tại đây: Những Từ Vựng Thay thế Very + Adj Nên Dùng Trong IELTS (Phần 1)

Very dull = tedious: tẻ nhạt

Ví dụ:

  • We had to listen to his tedious story during the journey. (Chúng tôi phải nghe câu chuyện tẻ nhạt của anh ấy trong suốt chuyến hành trình.)

Very easy = effortless: dễ dàng

Ví dụ:

  • Sarah made the jump look effortless. (Sarah khiến cho cú nhảy trông rất dễ dàng.)

Very empty = desolate: rất vắng vẻ

Ví dụ:

  • It was a desolate wasteland except for some grazing cows. (Đó là một bãi đất hoang vắng vẻ trừ mấy con bò đang gặm cỏ.)

Very excited = thrilled: rất hào hứng

Ví dụ:

  • He was thrilled with the results. (Anh ấy rất hào hứng với kết quả.)

Very exciting = exhilarating: phấn khích

Ví dụ:

  • My first bungee jump was an exhilarating experience. (Lần nhảy bungee đầu tiên của tôi là một trải nghiệm phấn khích.)

Very expensive = costly: rất đắt

Ví dụ:

  • Buying new car may prove too costly. (Mua xe mới có thể rất đắt.)

Very fancy = lavish: sang chảnh

Ví dụ:

  • The celebrities live a lavish life. (Người nổi tiếng sống một cuộc sống sang chảnh.)

Very fat = obese: béo phì

Ví dụ:

  • Parents should control the diet of their obese children. (Các bậc cha mẹ nên kiểm soát bữa ăn của những đứa trẻ bị béo phì.)

Very friendly = amiable: rất thân thiện

Ví dụ:

  • His parents seemed amiable. (Bố mẹ anh ấy trông có vẻ thân thiện.)

Very frightened = alarmed: lo lắng, sợ hãi

Ví dụ:

  • She was alarmed at the prospect of traveling alone. (Cô ấy lo lắng trước viễn cảnh phải đi du lịch một mình.).

Very frightening = terrifying: đáng sợ

Ví dụ:

  • It was a terrifying experience. (Đó là một trải nghiệm đáng sợ.)

Very funny = hilarious: rất hài hước

Ví dụ:

  • Do you know Harry? He’s hilarious. (Bạn có biết Harry không? Anh ấy rất hài hước.)

Very glad = overjoyed: vui mừng khôn xiết

Ví dụ:

  • We were overjoyed to hear their good news. (Chúng tôi vui mừng khôn xiết khi biết tin tốt của họ.)

Very good = excellent: xuất sắc

Ví dụ:

  • Both the food and the service were excellent. (Cả đồ ăn và dịch vụ đều xuất sắc.)

Very great = ecstatic: rất vui

Ví dụ:

  • Windy was ecstatic about her new job. (Windy rất vui với công việc mới của mình.)

Very happy = terrific: rất tuyệt

Ví dụ:

  • I feel terrific today. (Hôm nay tôi cảm thấy rất tuyệt.)

Very hard = difficult: rất khó khăn

Ví dụ:

  • Asking for help is difficult for some people. (Yêu cầu sự giúp đỡ là vô cùng khó khăn với mọi người.)

Very hard-to-find = rare: hiếm hoi

Ví dụ:

  • This weekend, visitors will get a rare chance to visit the private apartments. (Cuối tuần này, du khách sẽ có cơ hội hiếm có để tham quan các căn hộ riêng.)

Very heavy = leaden: nặng nề

Ví dụ:

  • On leaden feet he made his way down the stairs. (Trên đôi chân nặng như chì, anh ấy đi xuống cầu thang.)

Very high = soaring: rất cao

Ví dụ:

  • From my house, I can see the soaring mountains. (Từ nhà tôi, tôi có thể thấy những ngọn núi cao ngất.)

Very hot = sweltering: nóng ngột thở

Ví dụ:

  • “It's sweltering in here. Can we open a window?” (Trong này nóng quá. Có thể mở cửa sổ ra không?)

Very huge = colossal: khổng lồ

Ví dụ:

  • The singer earns a colossal amount of money. (Ca sĩ kiếm được một số tiền khổng lồ.)

Very hungry = starving: chết đói

Ví dụ:

  • He looked at the picture of starving children and cried. (Anh ấy nhìn vào bức tranh những đứa trẻ đang chết đói và khóc.)

Very hurt = battered: đau đớn

Ví dụ:

  • She felt emotionally battered. (Cô ấy cảm thấy đau đớn về mặt cảm xúc.)

Very important = crucial: rất quan trọng

Ví dụ:

  • Parents play a crucial role in children’s physical development. (Cha mẹ đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển thể chất của trẻ.)

Very intelligent = brilliant: rất thông minh

Ví dụ:

  • What a brilliant idea! (Thật là một ý tưởng thông minh!)

Very interesting = captivating: rất thú vị

Ví dụ:

  • We spent a week relaxing on the captivating island of Capri. (Chúng tôi dành một tuần thư giãn trên hòn đảo rất thú vị của Capri.)

Very large = huge: khổng lồ

Ví dụ:

  • Huge amount of money was lost. (Số lượng lớn tiền đã bị mất.)

Very lazy = indolent: lười biếng

Ví dụ:

  • She’s not stupid, just indolent. (Cô ấy không ngu, chỉ là lười biếng thôi.)

Very little = tiny: nhỏ bé

Ví dụ:

  • She held a tiny baby in her arms. (Cô ấy đang bế một đứa trẻ nhỏ bé.)

Very long-term = enduring: rất dài hạn

Ví dụ:

  • What is your most enduring memory of her? (Kỷ niệm lâu nhất của bạn về cô ấy là gì?)

Very loose = slack: lỏng

Ví dụ:

  • The rope suddenly went slack. (Sợi dây bỗng lỏng ra.)

Very mean = cruel: hung ác

Ví dụ:

  • I can't stand people who are cruel to animals. (Tôi không thể chịu được những người đối xử tàn nhẫn với động vật.)

Very messy = slovenly: rất bừa bộn

Ví dụ:

  • He grew lazy and slovenly. (Anh ấy trở nên lười biếng và bừa bộn.)

Very necessary = essential: cần thiết

Ví dụ:

  • All events are free but booking is essential. (Tất cả sự kiện đều miễn phí nhưng cần đặt trước.)

Very nervous = apprehensive: rất lo lắng

Ví dụ:

  • The long delay had made me quite apprehensive. (Sự chậm trễ kéo dài khiến tôi rất lo lắng.)

Very nice = kind: tốt bụng

Ví dụ:

  • I think it was very kind of you to say so. (Bạn thật tốt khi nói thế.)

Very noisy = deafening: rất ồn ào

Ví dụ:

  • The noise of the machine was deafening. (Tiếng của cái máy rất ồn ào.)

Very often = frequently: rất thường xuyên

Ví dụ:

  • “Sorry” is the word he uses frequently. (“Xin lỗi” là từ anh ấy thường xuyên sử dụng.)

Very old = ancient: cổ xưa

Ví dụ:

  • Archaeologists are excavating the ruined temples of this ancient civilization. (Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ xưa này.)

Very old-fashioned = archaic: lỗi thời

Ví dụ:

  • The system is archaic, unfair and needs changing. (Hệ thống lỗi thời, không công bằng và cần thay đổi.)

Trên đây là toàn bộ các từ thay thế Very + tính từ hay, nên dùng trong bài thi Writing và Speaking IELTS mà JOLO đã tổng hợp giúp các bạn. Các bạn hãy cùng lưu lại và tham khảo nhé. Chúc các bạn thành công.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 16 + 70 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Sung túc năm Tuất, nhận lì xì “truất” với JOLO English
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • NGÀY HỘI IELTS BUFFET: 25 CHUYÊN ĐỀ GIÚP BẠN ĐẠT IELTS 8.0
  • Chương trình Tiếng Anh Thiếu niên tại JOLO English
  • Chính thức triển khai chương trình cam kết đảm bảo đầu ra tới 8.5 IELTS
  • GLN/JOLO Education khai giảng khóa luyện thi TOEIC

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
01/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
26/03
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
28/03
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
26/03
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/03
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

    IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities

  • Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

    Tổng Hợp Idioms Chủ Đề Fruits And Vegetable

  • Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

    Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

  • IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

    IELTS Writing Task 2 Vocabulary: Collocations Chủ Đề Traffic

  • Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

    Từ Vựng Về MakeUp Và Cosmetic Đầy Đủ, Chi Tiết Nhất

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

    Trở thành người nói Tiếng Anh ' sành điệu' với 25 idiom hay ho về động vật

Các bài khác

Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 3)

Tong-hop-vocabulary-Writing-Task-1

Những sai lầm cần tránh nếu muốn đạt band cao trong IELTS Speaking

6 Sai Lầm Trong Việc Sử Dụng Idiom Khiến Bạn Mất Điểm Oan

6-sai-lam-su-dung-idiom-trong-ielts

Chủ Đề Từ Vựng Thường Xuất Hiện Trong IELTS Listening Section 1

tong-hop-chu-de-tu-vung-thuong-xuat-hien-trong-ielts-listening-section-1

Cách Sử Dụng Cấu Trúc Present Perfect Continuous - Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn

present-perfect-continuous-hien-tai-hoan-thanh-tiep-dien
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Những Từ Thay Thế Very + Adj Nên Dùng Trong IELTS (Phần 2)
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL