Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

[VOCABULARY] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề “Agriculture”

[VOCABULARY] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề “Agriculture”

Nông nghiệp - Agriculture là một trong các chủ đề cực kỳ quan trọng trong IELTS. Topic này là một mắt xích rất quan trọng vì từ Agriculture, đề thi có thể phát triển sang các chủ đề như Economics - kinh tế hoặc Environment - môi trường một cách rất hợp lý và tự nhiên. Ngoài ra, Agriculture cũng là một chủ đề khoa học với nhiều thuật ngữ và kiến thức rất quan trọng mà thí sinh cần phải biết.

Chính vì vậy, các bạn hãy cùng JOLO tham khảo ngay một số từ vựng hữu ích dưới đây nhé.

- Agriculture /ˈaɡrɪˌkʌltʃə/ [n]: nông nghiệp

- Agronomist [n]: nhà nông học, là 1 chuyên gia khoa học về nông nghiệp

- Crop nutrition [n]: dinh dưỡng cho cây trồng

- Estate [n]: 1 mảnh đất ở nông thôn, thuộc sở hữu bởi 1 cá nhân/ gia đình/ tổ chức

- Farming and agricultural practices [n]: các phương thức canh tác nông nghiệp

- Forestry [n]: ngành khoa học về trồng, quản lý và bảo vệ rừng

- Fresh food production [n]: sản xuất thực phẩm tươi

- Garden and park maintenance [n]: việc duy trì các khu vườn và công viên

- Harvest [v, n]: thu hoạch, vụ thu hoạch

- Horticulture /ˈhɔːtɪˌkʌltʃə/ [n]: chuyên ngành trồng, chăm

sóc, và quản lý vườn

- Livestock [n]: các loài vật nuôi nói chung

- Pest [n]: 1 loài sâu bọ có hại

- Pesticide [n]: thuốc trừ sâu

- Remote / isolated [adj]: (khu vực, vùng đất) xa xôi, hẻo lánh

- Rural [adj]: thuộc về nông thôn

- Sow /səʊ/ [v]: gieo hạt

- Tractor [n]: máy kéo trong nông nghiệp

- Tree technician [n]: kỹ thuật viên chăm sóc cây

- Yield [v]: (cây trồng) cho ra sản phẩm

[n]: lượng sản phẩm sản xuất được = productivity năng suất

- Yield [n]: = Production [n]: sản lượng, là lượng sản phẩm được sản xuất ra tính theo số lượng, khối lượng, v.v

- Breed [v]: nhân giống/ lai giống để tạo ra một loài cây trồng/ vật nuôi mới

- Breed [n]: 1 giống cây trồng, vật nuôi = Strain [n]

- Cell [n]: tế bào

- Cultivate [v]/ Cultivation [n]: canh tác

- Domesticate [v]/ Domestication [n]: sự thuần hóa 1 loài thực vật/ động vật hoang dã trở thành cây trồng/ vật nuôi nông nghiệp phục vụ con người

- Food security [n]: an ninh lương thực

- Food supply [n]: nguồn cung cấp lương thực

- Genetically modified crop [n]: cây trồng đã được biến đổi gen

- Mutate [v]/ Mutation [n]: đột biến gen

- Natural selection [n]: chọn lọc tự nhiên

- Resistant [adj]/ Tolerant [n]: có khả năng chịu đựng/ chống chịu

- Staple food [n]: lương thực cơ bản, loại lương thực được phần lớn người dân ăn với khối lượng lớn

- Desirable trait [n]: 1 đặc tính TỐT của cây trồng/ vật nuôi mà người nông dân/ người tiêu dùng mong muốn 

- Undesirable trait [n]: 1 đặc tính XẤU của cây trồng/ vật nuôi mà người nông dân/ người tiêu dùng KHÔNG mong muốn

Trên đây là một số từ vựng thuộc chủ đề “Agriculture” mà JOLO đã tổng hợp giúp các bạn. Hãy cùng lưu lại ngay để tham khảo nhé.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 6 + 71 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Mẹo học tiếng Anh giao tiếp cho người mất gốc
  • Tìm hiểu về khái niệm IELTS là gì?
  • Tài liệu học IELTS hiệu quả
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • 3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking
  • Những điều cần biết về Writing IELTS

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

IELTS Intensive
31/08
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
26/08
18:30-20:30
Tue/Thu18:30-20:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
26/08
18:30-20:30
Tue/Thu18:30-20:30;
Đăng ký
IELTS Intensive
30/08
17:00-19:00
Sat/Sun17:00-19:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
06/09
14:00-16:00
Sat/Sun14:00-16:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
26/08
18:00-21:00
Tue/Sat18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
31/08
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
05/09
18:30-21:00
Wed/Fri18:30-21:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/09
18:30-21:00
Wed18:30-21:00; /Sun08:30-11:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
25/09
18:30-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/09
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
08/09
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
08/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
08/09
18:00-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/09
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
21/09
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
21/09
14:00-17:00
Sun14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
24/09
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
27/09
09:00-12:00
Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/10
19:00-21:00
Wed/Fri19:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
12/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
29/10
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
Speaking & Writing
04/11
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
15/12
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
28/01
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
IELTS Intensive
20/04
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
27/10
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
06/11
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/11
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/12
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Các Kỹ Năng Cốt Lõi Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Cần Nắm Vững

    Các Kỹ Năng Cốt Lõi Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Cần Nắm Vững

  • Những Chứng Chỉ Tiếng Anh Cần Thiết Cho Người Đi Làm Hiện Nay

    Những Chứng Chỉ Tiếng Anh Cần Thiết Cho Người Đi Làm Hiện Nay

  • World Population Day Reading: A Global Awareness Insight

    World Population Day Reading: A Global Awareness Insight

  • Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

    Không Có Thời Gian Vẫn Giỏi Tiếng Anh: Bí Quyết Hiệu Quả Cho Người Bận Rộn

  • 3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

    3 Lý Do Người Đi Làm Nên Học Tiếng Anh Càng Sớm Càng Tốt

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Những điều nhất định phải biết về kỳ thi IELTS

Trại Hè Kỹ Năng Sống Bằng Tiếng Anh - Lựa Chọn Ưu Tiên Của Phụ Huynh Hiện Đại

Trại hè kỹ năng sống

Nếu bạn muốn thay đổi Topic trong IELTS Speaking: Lời khuyên và bí kíp

Thêm 'muối' cho giao tiếp: Chống lạm dụng từ VERY

Lộ trình học Ngữ pháp cho người mất gốc tiếng Anh (Phần 4)

hoc-ngu-phap-tieng-anh
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • IELTS Speaking Vocabulary: Tổng Hợp Collocations Chủ Đề Cities
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL