Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Tổng Hợp Từ Vựng Về Chủ Đề Nấu Ăn Thông Dụng Nhất

Tổng Hợp Từ Vựng Về Chủ Đề Nấu Ăn Thông Dụng Nhất

Nấu ăn là một chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống thường ngày. Để tự tin hơn trong giao tiếp, hôm nay hãy cùng JOLO tìm hiểu bộ từ vựng thông dụng nhất thuộc chủ đề này nhé! 

Xem thêm các bài viết tương tự:

  • Top 100 Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Ngân Hàng Nhất Định Phải Biết
  • Top 500 Từ Vựng Tiếng Anh Ngành Quản Trị Kinh Doanh
  • Top 50 Idioms Người Học Tiếng Anh Nhất Định Phải Biết

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁCH CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU

  • Add: thêm vào
  • Crush: giã, băm nhỏ
  • Break: bẻ, đập nguyên liệu vỡ ra 
  • Combine: kết hợp 2 nguyên liệu trở lên với nhau
  • Defrost: rã đông
  • Chop: cắt, băm (rau củ, thịt) thành từng miếng nhỏ
  • Grate: xát, bào, mài
  • Dice: cắt hạt lựu, cắt hình khối vuông nhỏ
  • Knead: nhồi, nhào (bột)
  • Measure: cân đo đong đếm lượng nguyên liệu
  • Marinate: ướp
  • Melt: tan chảy
  • Mince: xay nhuyễn, băm (thịt)
  • Mash: nghiền
  • Slice: cắt lát nguyên liệu
  • Peel: lột vỏ, gọt vỏ (trái cây, rau củ)
  • Spread: phủ, phết
  • Mix: trộn, pha, hoà lẫn
  • Stuff: nhồi
  • Preheat: đun nóng trước
  • Wash: rửa (nguyên liệu)
  • Soak: ngâm
  • Squeeze: vắt
  • Strain: lược bỏ, ví dụ đổ nước sau khi luộc
  • Whisk or Beat: động tác trộn nhanh và liên tục, đánh (trứng)

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIA VỊ NẤU ĂN

  • Spices: gia vị
  • Sugar:  đường
  • Salt:  muối
  • Vinegar:  giấm
  • MSG (monosodium Glutamate): bột ngọt
  • Fish sauce: nước mắm
  • Pepper: hạt tiêu
  • Garlic: tỏi
  • Soy sauce: nước tương
  • Mustard: mù tạt
  • Shrimp paste: mắm tôm
  • Cooking oil: dầu ăn
  • Chilli: ớt
  • Chilli sauce: tương ớt
  • Curry powder: bột cà ri
  • Salsa: nước xốt chua cay 
  • Olive oil: dầu ô liu
  • Mayonnaise: sốt mai-ô-ne
  • Pasta sauce: nước sốt cà chua cho mì Ý
  • Green onion: hành lá
  • Salad dressing: nước sốt salad
  • Ketchup: sốt cà chua

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NẤU ĂN

  • Bake: bỏ lò, đút lò, nướng
  • Beat:  trộn nhanh và liên tục, đánh (trứng)
  • Barbecue: dùng vỉ nướng và than nướng (thịt) 
  • Carve: thái lát thịt 
  • Boil: đun sôi (nước) và luộc (nguyên liệu khác)
  • Crush: băm nhỏ, nghiền, giã (hành, tỏi)
  • Break: bẻ, đập vỡ nguyên liệu 
  • Airfryer: chiên, rán (không dùng dầu mỡ)
  • Combine: kết hợp 2 nguyên liệu trở lên với nhau
  • Grease: dùng dầu, mỡ hoặc bơ để trộn cùng
  • Cut: cắt
  • Fry: chiên, rán (dùng dầu mỡ)
  • Knead: ấn nén để trải ra, nhào (bột)
  • Grate: bào nguyên liệu (phô mai, đá)
  • Melt: làm chảy, làm tan
  • Grill: dùng vỉ nướng nguyên liệu (gần nghĩa với barbecue)
  • Mince: xay hoặc băm nhỏ (thịt)
  • Measure: cân đo lượng nguyên liệu
  • Peel: lột vỏ, gọt vỏ (trái cây, rau củ)
  • Microwave: dùng lò vi sóng
  • Mix: trộn lẫn 2 nguyên liệu trở lên 
  • Put: đặt, để vào đâu đó
  • Pour: đổ, rót, chan
  • Steam: hấp cách thủy, hơi nước
  • Roast: quay (thịt)
  • To do the washing up: rửa bát
  • Sauté: xào qua, áp chảo
  • Slice: cắt lát
  • Washing-up liquid: nước rửa bát
  • Stir fry: xào, đảo qua
  • To set the table/to lay the table: chuẩn bị bàn ăn

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC DỤNG CỤ NẤU NƯỚNG

  • Apron: Tạp dề
  • Coffee maker: Máy pha cafe
  • Blender: Máy xay sinh tố
  • Chopping board: Thớt
  • Garlic press: Máy xay tỏi
  • Colander: Cái rổ
  • Cookery book: sách nấu ăn
  • Jar: lọ thủy tinh
  • Dishwasher: Máy rửa bát
  • Grill: Vỉ nướng
  • Frying pan: Chảo rán
  • Juicer: Máy ép hoa quả
  • Grater: Cái nạo
  • Kitchen scales: Cân thực phẩm
  • Grill: vỉ nướng
  • Mixer: Máy trộn
  • Jar: Lọ thủy tinh
  • Oven gloves: Găng tay dùng cho lò sưởi
  • Kettle: Ấm đun nước
  • Peeler: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
  • Microwave: Lò vi sóng
  • Pot: Nồi to
  • Oven cloth: Khăn lót lò
  • Saucepan: Cái nồi
  • Oven: Lò nướng
  • Soup spoon: Thìa ăn súp
  • Pot holder: Miếng lót nồi
  • Scouring pad:  Miếng rửa bát
  • Rice cooker: Nồi cơm điện
  • Pressure: Nồi áp suất
  • Sink: Bồn rửa
  • Rolling pin: Cái cán bột
  • Steamer: Nồi hấp
  • Teapot: ấm trà
  • Sieve: Cái rây
  • Tablespoon: Thìa to
  • Toaster: Máy nướng bánh mỳ
  • Spatula: Dụng cụ trộn bột
  • Spoon: Thìa
  • Washing-up liquid: Nước rửa bát
  • Stove: Bếp nấu
  • Tray: Cái khay, mâm
  • Tongs: Cái kẹp

TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC MÓN ĂN

  • Soup: món súp
  • Salad: món rau trộn
  • Baguette: bánh mì Pháp
  • Bread: bánh mì
  • Hamburger: bánh kẹp có nhân
  • Pizza: pizza
  • Chips: khoai tây chiên
  • Ham: giăm bông
  • Pate: pa-tê
  • Toast: bánh mì nướng
  • Mashed Potatoes: khoai tây nghiền
  • Spaghetti Bolognese: Mì Ý sốt bò bằm
  • Foie gras: Gan ngỗng
  • Australian rib eye beef with black pepper sauce: Bò Úc sốt tiêu đen
  • Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
  • Beef stew with red wine: Bò hầm rượu vang
  • Ground beef: Thịt bò xay

Trên đây là toàn bộ các từ vựng thông dụng nhất thuộc chủ đề nấu ăn. Hy vọng rằng JOLO đã giúp bạn bỏ túi thêm nhiều từ vựng hay trong quá trình học ngoại ngữ nhé! Và đừng quên theo dõi các bài viết tiếp theo trên trang web của JOLO bạn nha!

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 80 + 68 =

Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Hè sôi động cùng khóa học tiếng Anh bổ ích tại GLN
  • Khám phá địa điểm học Tiếng Anh cao cấp đầu tiên cho giới trẻ Hà thành
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Một địa điểm học tiếng Anh lý tưởng ở Hà Nội trên báo Dân Trí
  • Phạm Lê Trọng Hiếu (8.5 IELTS)

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
15/05
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
11/05
14:00-16:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
03/07
18:30-21:30
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

    Con yếu Tiếng Anh có học được Trường Quốc Tế không?

  • Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

    Học Giỏi Chưa Đủ - Làm Sao Để Con Tự Tin Và Bản Lĩnh?

  • Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

    Đồng Hành Cùng Con Học Tiếng Anh Có Thật Sự Khó Khăn?

  • Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

    Người Đi Làm Nên Bắt Đầu Học Tiếng Anh Từ Đâu?

  • Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

    Bài Đọc Tiếng Anh Về Ngày Cá Tháng Tư - April Fools' Day

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Tổng Hợp Đề Thi IELTS Writing Mới Nhất 2019 - Update Liên Tục

de-thi-ielts-writing-2019

IELTS Speaking: Các cách nói chào tạm biệt bằng Tiếng Anh (Phần 2)

Khám Phá Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh

Khám Phá Các Cặp Từ Trái Nghĩa Trong Tiếng Anh

IELTS Speaking Part 1 - Gợi Ý 10 Chủ Đề Mới Nhất 2021 (P1)

tong-hop-sample-answer-ielts-speaking-part-1-moi-nhat-2021

IELTS Speaking Sample Answer Topic Weather

ielts-speaking-sample-answer-topic-weather
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL