Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • [TẢI EBOOK SPEAKING & WRITING ĐỘC QUYỀN]

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Danh sách từ vựng Academic giúp bạn ôn thi IELTS tốt hơn (Phần 1)

Danh sách từ vựng Academic giúp bạn ôn thi IELTS tốt hơn (Phần 1)

Để giúp bạn chuẩn bị một vốn từ Tiếng Anh học thuật vững vàng và phong phú cho bài thi IELTS, hôm nay JOLO sẽ mang đến cho các bạn Danh sách từ vựng Academic. Với mỗi nhóm từ được giới thiệu trong Danh sách, các bạn hãy thử sức với bài test đi kèm để học cách sử dụng vốn từ một cách thuần thục và chính xác nhé!

ACADEMIC LIST  1

  1.    Analyse (hoặc Analyze)

analysed                           analyser                            analyses                            analysing         

analysis                             analyst                               analytic                              analytical         

analytically                      

  1.    Approach

approachable                 approached                     approaches                     approaching

unapproachable

  1.    Area

areas

  1.    Assess

assessable                       assessed                           assesses                           assessing

assessment                     reassess                            reassessed                      reassessing

reassessment                 unassessed

  1.    Assume

assumed                           assumes                           assuming                          assumption

  1.    Authority

authoritative                   authorities

  1.    Available

availability                        unavailable

  1.    Benefit

beneficial                         beneficiary                      beneficiaries                   benefited

benefiting                        benefits

  1.    Concept

conception                      conceptual                       conceptualisation         conceptualise

conceptualised                              conceptualises               conceptualising              conceptually

  1.   Consist

consisted                          consistency                     consistent                        consistently

consisting                         consists                             inconsistencies                              inconsistency

inconsistent

BÀI TẬP THỰC HÀNH

Exersice 1: Trong số 10 từ trên, hãy chọn từ tương ứng với mô tả để điền vào chỗ trống.

  1.    Part of a place, piece of land or country.

Word: _____                                                             

  1.    Able to be bought, used, or reached.

Word: _____

  1.    Principle or idea.

Word: _____

  1.    Comprised or made up of.

Word: _____

  1.    A helpful or good effect.

Word: _____

  1.    The moral or legal right to control.

Word: _____

  1.    To come nearer to something.

Word: _____

  1.    Evaluate.

Word: _____

  1.    To study or examine.

Word: _____

  1.   To accept as true without question or proof.

Word: _____

Exercise 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Lưu ý chia dạng từ một cách phù hợp.

  1.    The discovery of oil brought many ___ to the town.
  2.    Water samples taken from streams were ___ for contamination by chemicals. It was important to check it carefully.
  3.    It is very difficult to define the ___ of beauty.
  4.    All ___ of the country will have some rain tonight.
  5.    Is this dress ___ in a larger size?
  6.    We could just see the train ___ in the distance.
  7.    I ___ (that) you knew each other because you went to the same school.
  8.    The United Nations has used its ___ to restore peace in the area.
  9.    America ___ of fifty states.
  10.   Examinations are not the only means of ___ a student’t ability.

-----------

ĐÁP ÁN:

Exercise 1:

  1. Area
  2. Available
  3. Concept
  4. Consist
  5. Benefit
  6. Authority
  7. Approach
  8. Assess
  9. Analyse
  10. Assume

Exercise 2:

  1. benefits
  2. analyzed
  3. concept
  4. areas
  5. available
  6. approaching
  7. assumed
  8. authority
  9. consists
  10. assessing

 

Xem thêm

  • Các cuốn sách luyện thi IELTS hay (Phần 3)
  • Bốc thăm may mắn: Sung túc năm Thân, trúng học bổng toàn phần!
  • Những từ vựng tiếng Anh mới nhất hiện nay, bạn đã cập nhật chưa?
  • Chọn thi IELTS Academic hay General Training?
  • Tổng hợp những bí kíp và gợi ý để đạt được IELTS Speaking 7 (phần 2)
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph
  • Chiến thuật luyện thi IELTS 8.0 của cô bạn Trần Khánh Linh (phần 1)

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Array
02/04
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
05/04
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
06/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
08/04
18:00-21:00
Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
01/06
14:00-17:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
13/06
09:00-12:00
Tue/Thu/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
03/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
26/03
18:00-21:00
Sun18:00-21:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
11/05
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/06
18:00-21:00
Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/04
09:30-11:30
Sat/Sun09:30-11:30;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
22/04
14:00-17:00
Sat/Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
28/03
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Speaking & Writing II
23/04
18:30-21:30
Tue18:30-21:30; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/04
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Wed/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
26/03
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/03
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/03
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
03/04
18:30-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/04
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
07/05
14:30-17:30
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
07/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Intensive
14/05
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
29/05
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
25/06
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
10/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/04
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
29/05
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
10/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

    IELTS Writing Task 1 Process Diagram Lời Khuyên và Từ vựng mẫu

  • Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

    Những thuật ngữ Tiếng Anh mà Fan Kpop Cần Phải Biết (Fanchant, Stan, Debut, Bias,...)

  • [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

    [Vocabulary] Từ vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

  • IELTS Speaking Sample Answer Chủ Đề Patience

    IELTS Speaking Sample Answer Chủ Đề Patience

  • IELTS Writing Task 1 Map: Tổng quan & Hướng dẫn viết bài

    IELTS Writing Task 1 Map: Tổng quan & Hướng dẫn viết bài

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • 6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

    6 từ nối giúp bạn đạt điểm cao trong IELTS Writing Task 2

  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

    10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay

Các bài khác

Tổng hợp đề thi thật IELTS SPEAKING update tháng 5 - 2018

tong-hop-de-thi-that-speaking-thang-5-2018

90 Powerful Expressions - Trợ Thủ Đắc Lực Tăng Điểm IELTS (Phần 2)

powerful-expression-part-2

Các cuốn sách luyện thi IELTS hay (Phần 3)

7 cách để nói “I don’t know”

Từ Vựng, Thuật Ngữ Tiếng Anh Ngành Logistics - Xuất Nhập Khẩu (P2)

tu-vung-tieng-anh-logistic-xuat-nhap-khau-2
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Ăn điểm Lexical Resource với bộ 470 từ đồng nghĩa - trái nghĩa “thần thánh”
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 024.2260.1622

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2023 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL