Học IELTS mà bỏ qua idioms thì thật là một thiếu sót lớn. Idioms - Thành ngữ trong Tiếng Anh là một chủ điểm nâng cao, nếu bạn có vốn thành ngữ rộng và khả năng áp dụng linh hoạt, bài Speaking và Writing của bạn sẽ cực kỳ ấn tượng và dễ dàng đạt điểm cao. Tuy nhiên idioms thì mênh mông là thế, biết học từ đâu đây nhỉ? Sau đây, JOLO sẽ giới thiệu đến bạn 42 idioms được sử dụng thường xuyên nhất trong Tiếng Anh, đảm bảo sẽ giúp bạn giao tiếp chuẩn “Tây” và tự nhiên hơn rất nhiều, cùng học ngay nhé!
42 IDIOMS CỰC HỮU DỤNG TRONG TIẾNG ANH
- at all costs: bằng mọi giá
Example: My dream is to become a successful businessman and I will work hard for it at all costs.
- be out of your depth: trong tình thế khó xử/khó khăn
Example: I used to teach General English but I was out of my depth when I had to teach Academic English.
- explore all avenues: suy tính đến các hướng để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu
Example: We need to explore all avenues before doing something that is not very safe to a great.
- let’s face it = hãy đối mặt/chấp nhận thực tế/sự thật
Example: Let’s face it. You won't be able to achieve 7.0 ielts if you do not work hard.
- behind the times: lỗi thời, hết thời
Example: My friend never likes using smartphones. She’s so behind the times.
- in deep water: trong tình thế nguy hiểm/khó khăn
Example: He has not submitted his dissertation so he’s in deep water.
- put yourself in somebody’s shoes: đặt mình vào vị trí/hoàn cảnh của người khác
Example: If you put yourself in my shoes, you would understand why I made that decision.
- up in arms about something: tức giận, buồn bực vì điều gì đó
Example: She has been up in arms about the rent increase.
- as easy as pie: rất dễ, dễ như ăn bánh
Example: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy as pie to me!
- be sick and tired of: ghét (không chịu được)
Example: I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun.
- bend over backwards: rất cố gắng (có khi quá sức)
Example: He bent over backwards to please his new wife, but she never seemed satisfied.
- sleep on it: suy nghĩ (trước khi quyết định)
Example: That sounds like a good deal, but I’d like to sleep on it before I give you my final decision.
- broke : hết tiền
Example: I have to borrow some money. Right now, I’m broke.
- change one’s mind: đổi ý
Example: I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do extra work on the weekend instead.
- cut it out!: dừng làm việc gì xấu
Example: That noise is really annoying. Cut it out!
- drop someone a line: gửi 1 lá thư/email cho ai đó
Example: It was good to meet you. Drop me a line when you have time.
- figure something out: hiểu được, phát hiện ra thứ gì
Example: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out.
- fill in for someone: làm dùm ai khi họ vắng mặt
Example: While I was away from the store, my brother filled in for me.
- in ages: từ rất lâu
Example: Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages.
- give someone a hand: giúp đỡ ai đó
Example: I want to move this desk. Can you give me a hand?
- hit the hay: đi ngủ
Example: It’s after 12 o’clock. I think it’s time to hit the hay.
- in the black: sinh lời, có lời
Example: Our business is really improving. We’ve been in the black all year.
- in the red: mất tiền, lỗ
Example: Business is really going poorly these days. We’ve been in the red for the past three months.
- in the nick of time: vừa kịp lúc, đúng lúc
Example: I got to the drugstore just in the nick of time. I really need this medicine!
- keep one’s chin up: giữ vững tinh thần lạc quan
Example: I know things have been difficult for you recently, but keep your chin up. It will get better soon.
- know sth like the back of your hand: biết việc gì rất rõ
Example: If you get lost, just ask me for directions. I know this part of town like the back of my hand.
- once in a while: đôi khi, lâu lâu
Example: I only see movies once in a while.
- sharp: chính xác thời gian đó
Example: I’ll meet you at 9PM sharp. If you’re late, we’ll be in trouble!
- don’t judge a book by its cover: đừng đánh giá một thứ chỉ qua vẻ bề ngoài
Example: He doesn’t look very intelligent, but you can’t judge a book by its cover.
- miss the boat: lỡ cơ hội
Example: There were tickets available last night, but she missed the boat by waiting till today to try to buy some.
- feeling under the weather: cảm thấy không khỏe
Example: If you’re feeling under the weather – you should go home and get some rest.
- leave no stone unturned: làm tất cả để đạt mục tiêu
Example: I’ll leave no stone unturned until I find out the reason.
- hit the nail on the head: đoán đúng, đánh đúng trọng tâm
Example: I think you hit the nail on the head when you said that what’s lacking in our company is a feeling of confidence.
- sit on the fence: lưỡng lự
Example: You can’t sit on the fence any longer - you have to decide where you go.
- take for granted: coi việc có cái gì như một điều hiển nhiên nên không trân trọng khi có điều đó
Example: He took her help for granted without saying thank you.
- a piece of cake: dễ dàng
Example: Something easily accomplished, as in I had no trouble finding your house, it was a piece of cake.
- blew me away: vô cùng ngạc nhiên
Example: The amount of the check blew me away. The loud noise from the concert blew me away.
- once in a blue moon: rất hiếm khi
Example: I used to see him all the time, but now he just visits me once in a blue moon.
- run of the mill: thông thường
Example: Apple phones are very run of the mill these days.
- soul mate: bạn chí cốt tâm giao, tri âm tri kỷ
Example: My husband is not just my lover, he’s my soulmate.
- down in the dumps: buồn bã
Example: He’s down in the dumps because all his friends are out of town.
- cost an arm and a leg: cực kỳ đắt đỏ
Example: I’d love to buy a Lamborghini supercar, but it costs an arm and a leg.
Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!
--------------------------------------
Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM :
- Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em
Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:
- Hà Nội: (024) 6652 6525
- TP. HCM: (028) 7301 5555
- JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
- JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
- JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
- JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
- JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM