Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Lên Band Điểm "Vèo Vèo" Với 42 Idioms Cực Hay Cực Nguy Hiểm

Lên Band Điểm "Vèo Vèo" Với 42 Idioms Cực Hay Cực Nguy Hiểm

Học IELTS mà bỏ qua idioms thì thật là một thiếu sót lớn. Idioms - Thành ngữ trong Tiếng Anh là một chủ điểm nâng cao, nếu bạn có vốn thành ngữ rộng và khả năng áp dụng linh hoạt, bài Speaking và Writing của bạn sẽ cực kỳ ấn tượng và dễ dàng đạt điểm cao. Tuy nhiên idioms thì mênh mông là thế, biết học từ đâu đây nhỉ? Sau đây, JOLO sẽ giới thiệu đến bạn 42 idioms được sử dụng thường xuyên nhất trong Tiếng Anh, đảm bảo sẽ giúp bạn giao tiếp chuẩn “Tây” và tự nhiên hơn rất nhiều, cùng học ngay nhé!

42-idioms-ielts

42 IDIOMS CỰC HỮU DỤNG TRONG TIẾNG ANH

  1. at all costs: bằng mọi giá

Example: My dream is to become a successful businessman and I will work hard for it at all costs.

  1. be out of your depth: trong tình thế khó xử/khó khăn

Example: I used to teach General English but I was out of my depth when I had to teach Academic English.

  1. explore all avenues: suy tính đến các hướng để tránh xảy ra vấn đề/hậu quả xấu

Example: We need to explore all avenues before doing something that is not very safe to a great.

  1. let’s face it = hãy đối mặt/chấp nhận thực tế/sự thật

Example: Let’s face it. You won't be able to achieve 7.0 ielts if you do not work hard.

  1. behind the times: lỗi thời, hết thời

Example: My friend never likes using smartphones. She’s so behind the times.

  1. in deep water: trong tình thế nguy hiểm/khó khăn

Example: He has not submitted his dissertation so he’s in deep water.

  1. put yourself in somebody’s shoes: đặt mình vào vị trí/hoàn cảnh của người khác

Example: If you put yourself in my shoes, you would understand why I made that decision.

  1. up in arms about something: tức giận, buồn bực vì điều gì đó

Example: She has been up in arms about the rent increase.

  1. as easy as pie: rất dễ, dễ như ăn bánh

Example: He said it is a difficult problem, but I don’t agree. It seems as easy as pie to me!

  1. be sick and tired of: ghét (không chịu được)

Example: I’m sick and tired of doing nothing but work. Let’s go out tonight and have fun.

  1. bend over backwards: rất cố gắng (có khi quá sức)

Example: He bent over backwards to please his new wife, but she never seemed satisfied.

  1. sleep on it: suy nghĩ (trước khi quyết định)

Example: That sounds like a good deal, but I’d like to sleep on it before I give you my final decision.

  1. broke : hết tiền

Example: I have to borrow some money. Right now, I’m broke.

  1. change one’s mind: đổi ý

Example: I was planning to work late tonight, but I changed my mind. I’ll do extra work on the weekend instead.

  1. cut it out!: dừng làm việc gì xấu

Example: That noise is really annoying. Cut it out!

  1. drop someone a line: gửi 1 lá thư/email cho ai đó

Example: It was good to meet you. Drop me a line when you have time.

  1. figure something out: hiểu được, phát hiện ra thứ gì

Example: I don’t understand how to do this problem. Take a look at it. Maybe you can figure it out.

  1. fill in for someone: làm dùm ai khi họ vắng mặt

Example: While I was away from the store, my brother filled in for me.

  1. in ages: từ rất lâu

Example: Have you seen Joe recently? I haven’t seen him in ages.

  1. give someone a hand: giúp đỡ ai đó

Example: I want to move this desk. Can you give me a hand?

  1. hit the hay: đi ngủ

Example: It’s after 12 o’clock. I think it’s time to hit the hay.

  1. in the black: sinh lời, có lời

Example: Our business is really improving. We’ve been in the black all year.

  1. in the red: mất tiền, lỗ

Example: Business is really going poorly these days. We’ve been in the red for the past three months.

  1. in the nick of time: vừa kịp lúc, đúng lúc

Example: I got to the drugstore just in the nick of time. I really need this medicine!

  1. keep one’s chin up: giữ vững tinh thần lạc quan

Example: I know things have been difficult for you recently, but keep your chin up. It will get better soon.

  1. know sth like the back of your hand: biết việc gì rất rõ

Example: If you get lost, just ask me for directions. I know this part of town like the back of my hand.

  1. once in a while: đôi khi, lâu lâu

Example: I only see movies once in a while.

  1. sharp: chính xác thời gian đó

Example: I’ll meet you at 9PM sharp. If you’re late, we’ll be in trouble!

  1. don’t judge a book by its cover: đừng đánh giá một thứ chỉ qua vẻ bề ngoài

Example: He doesn’t look very intelligent, but you can’t judge a book by its cover.

  1. miss the boat: lỡ cơ hội

Example: There were tickets available last night, but she missed the boat by waiting till today to try to buy some.

  1. feeling under the weather: cảm thấy không khỏe

Example: If you’re feeling under the weather – you should go home and get some rest.

  1. leave no stone unturned: làm tất cả để đạt mục tiêu

Example: I’ll leave no stone unturned until I find out the reason.

  1. hit the nail on the head: đoán đúng, đánh đúng trọng tâm

Example: I think you hit the nail on the head when you said that what’s lacking in our company is a feeling of confidence.

  1. sit on the fence: lưỡng lự

Example: You can’t sit on the fence any longer - you have to decide where you go.

  1. take for granted: coi việc có cái gì như một điều hiển nhiên nên không trân trọng khi có điều đó

Example: He took her help for granted without saying thank you.

  1. a piece of cake: dễ dàng

Example: Something easily accomplished, as in I had no trouble finding your house, it was a piece of cake.

  1. blew me away: vô cùng ngạc nhiên

Example: The amount of the check blew me away. The loud noise from the concert blew me away.

  1. once in a blue moon: rất hiếm khi

Example: I used to see him all the time, but now he just visits me once in a blue moon.

  1. run of the mill: thông thường

Example: Apple phones are very run of the mill these days.

  1. soul mate: bạn chí cốt tâm giao, tri âm tri kỷ

Example: My husband is not just my lover, he’s my soulmate.

  1. down in the dumps: buồn bã

Example: He’s down in the dumps because all his friends are out of town.

  1. cost an arm and a leg: cực kỳ đắt đỏ

Example: I’d love to buy a Lamborghini supercar, but it costs an arm and a leg.

Nếu bạn muốn nâng cao các kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS nhưng chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng quên tham khảo các khóa học tại JOLO English tại đây nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM

Xem thêm

  • General English
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Cơ sở vật chất tại JOLO English
  • Câu lạc bộ tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Junior English Master Contest - Cuộc thi Siêu Cao Thủ Tiếng Anh Nhí
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

IELTS Speaking - Tổng Hợp Idioms Chủ Đề: Personality & Character

ielts-speaking-topic-personality-character

Download Trọn Bộ Sách 15 Days’ Practice For IELTS

download-tron-bo-sach-15-days-practice-for-ielts

3 điều cấm kị trong bài thi IELTS Speaking

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Shapes Mà Bạn Nên Biết

tu-vung-tieng-anh-chu-de-shapes-ma-ban-nen-biet

Top 30 Chủ Đề TRỌNG TÂM Nhất IELTS Writing Task 2

30-chu-de-thuong-gap-nhat-ielts-writing-task-2
  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Old buildings
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL