Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Từ vựng & Gợi Ý IELTS Writing Task 2 - Chủ đề: Food & Drinks

Từ vựng & Gợi Ý IELTS Writing Task 2 - Chủ đề: Food & Drinks

Ẩm thực là một chủ đề quen thuộc trong bài thi IELTS và khá dễ để ghi điểm so với những chủ đề khác. Tuy nhiên, để gây ấn tượng với ban giám khảo và đạt được band điểm cao, bạn cần phải thể hiện được vốn từ ngữ đặc sắc và cấu trúc ngữ pháp rành mạch, rõ ràng hơn thay vì chỉ dùng những từ vựng cơ bản.

Hãy cùng JOLO khám phá chủ đề rất đỗi quen thuộc mà còn dễ nhớ nữa nhé. Bài viết sẽ cung cấp cho bạn hầu hết từ vựng về chủ đề đồ ăn, thức uống và thành ngữ giúp bạn dễ dàng ghi điểm trong phần này nhé.

Food

A. Từ vựng về Food

Rau củ

  • Broccoli (n) /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh 

Example: There has also been some mention of broccoli.

  • Cucumber (n) /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa leo

Example: I had a tuna and cucumber sandwich.

  • Green pepper (n) /ˌɡriːn ˈpep.ər/: Ớt chuông

Example: The meat is often served cold, often with green pepper or cilantro leaves, in a warm huoshao.

  • Celery (n) /ˈsel.ər.i/: Cần tây

Example: Their celery trade has also been hit very hard.

  • Sweet potato (n) /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang

Example: In many parts of the country, water is an important factor limiting the productivity of sweet potato.

  • Spinach (n) /ˈspɪn.ɪtʃ/: Rau chân vịt

Example: Their main demand is for a mixed diet including green algae, fresh vegetables such as carrots, courgettes, and spinach, and clean bogwood.

  • Tomato (n) /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua 

Example: However, tomato plants had highly elongated and complex canopies that could not be easily measured from either a nadir or horizontal orientation.

  • Radish (n) /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải

Example: All test female parasitoids were reared from host larvae feeding on radish plants.

Thức ăn nhanh

  • Hamburger (n) /ˈhæmˌbɜː.ɡər/: That hamburger stand is a nice little earner.

Example: That hamburger stand is a nice little earner.

  • Onion ring (n) /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/: Hành tây chiên

Example: This article will tell you how to make homemade onion rings and the dipping sauce for them.

  • French fries (n) /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/: Khoai tây chiên

Example: I’d like a hamburger and French fries.

  • Toast (n) /təʊst/: Bánh mì nướng

Example: As it was a cold morning, she stoked up on bacon, eggs and beans on toast.

  • Sandwich (n) /ˈsæn.wɪdʒ/: Bánh mì kẹp

Example: I made him some sandwiches to take with him.

  • Sausage (n) /ˈsɒs.ɪdʒ/: Xúc xích

Example: We had some very garlicky sausage.

Món ăn chính

  • Noodles (n) /ˈnuː.dəl/: Mì

Example: I ordered the hot sausage in a spicy Cajun sauce served over penne noodles.

  • Dumplings (n) /ˈdʌm.plɪŋ/: Bánh bao

Example: Pierogies are savory potato dumplings sometimes filled with meat.

  • Sticky rice (n)  /ˌstɪk.i ˈraɪs/: Xôi

Example: I had spicy pork belly with sticky rice for lunch.

  • Spaghetti (n) /spəˈɡet.i/: Mỳ ý

Example: The man eating spaghetti growled.

  • Spare ribs (n)  /ˌspeə ˈrɪbz/: Sườn non

Example: You can use this dressing as a glaze for chicken, spareribs, hamburgers, or frankfurters.

  • Beefsteak (n) /ˈbiːf.steɪk/: Bít tết thịt bò

Example: Hamburger steaks consist of finely minced beefsteak seasoned with salt and pepper.

  • Mixed grill (n) /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: Món nướng thập cẩm

Example: It is rather a mixed grill.

Món tráng miệng

  • Yogurt (n) /ˈjɒɡ.ət/: Sữa chua

Example: I eat natural yoghurt with my cereal.

  • Cheesecake (n) /ˈtʃiːz.keɪk/: Bánh phô mai

Example: I had strawberry cheesecake for dessert.

  • Doughnut (n) /ˈdəʊ.nʌt/: Bánh rán

Example: Both are equally sweet ; while the doughnut casing is quite fresh, a bit of the jam has been on partial offer before.

  • Sorbet (n) /ˈsɔː.beɪ/: Kem trái cây

Example: It allows a service fee at the table: fruits, drinks, sorbets, and ice decorative figurines.

  • Cookie (n) /ˈkʊk.i/: Bánh quy

Example: Cut the cookie dough into diamonds.

  • Ice Cream Cone (n) /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: Kem ốc quế

Example: Ice Cream Cone is popular among children.

  • Croissant (n) /ˈkwæs.ɒ̃/: Bánh sừng bò

Example: Croissants and other viennoiserie are made of a layered yeast-leavened dough.

 

Quán kem ngon Hà Nội - 23+ địa chỉ đắt khách, ăn là mê

B, Từ vựng về Drinks (Đồ uống)

  • Beer (n) /bɪər/: Bia

Example: The demand for malt beer elicited an even more determined attempt by the state to defend the products of the wine industry.

  • Coffee (n) /ˈkɒf.i/: Cà phê

Example: She'll buy you a coffee.

  • Orange Juice (n)  /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: Nước cam

Example: Eat an orange instead of drinking orange juice.

  • Smoothie (n) /ˈsmuː.ði/: Sinh tố

Example: I love making smoothies and soups.

  • Wine (n) /waɪn/: Rượu vang

Example: Let the fish cook for half an hour before you add the wine.

  • Soft drink (n)  /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: Nước ngọt

Example: To offer a child at playtime a soft drink instead of milk was to offer it an almost irresistible alternative.

  • Champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: Rượu sâm banh

Example: The champagne had caused his face to flush.

 

C, Từ vựng về đồ ăn Việt Nam

  • Broken rice (n): Cơm tấm
  • Crab rice noodles (n): Bánh canh cua
  • Clam rice (n): Cơm hến
  • Hue style beef noodles (n): Bún bò Huế
  • Steamed pork loaf (n): Chả lụa
  • Stuffed pancake (n): Bánh cuốn
  • Mixed rice paper salad (n): Bánh tráng trộn
  • Pia cake (n): Bánh pía
  • Toasted coconut cake (n): Bánh dừa nướng
  • Curry with baguette (n): Bánh mì thịt
  • Vietnamese noodle soup (n): Phở
  • Fried rice cake (n): Bột chiên
  • Mini shrimp pancakes (n): Bánh khọt
  • Beef stew with baguette (n): Bánh mì bò kho
  • Tet sticky rice cakes (n): Bánh chưng

 

D, Từ vựng chuyên sâu về chủ đề Food & Drinks 

  • GM food (Thực phẩm biến đổi gen)
  • Pre-packaged meal (Bữa ăn đóng gói sẵn)
  • Fast food chain (Chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh)
  • Culinary skills (Kỹ năng nấu ăn)
  • Food poisoning (Ngộ độc thức ăn)
  • Local delicacies (Các món ngon riêng biệt của một đất nước hay vùng miền)
  • Ready-made food (Thức ăn làm sẵn)
  • Nutritious food (Thực phẩm tốt cho sức khỏe)
  • Canned food (Thực phẩm đóng hộp)
  • Organic food (Thực phẩm hữu cơ)
  • Food culture (Văn hóa ẩm thực)
  • Food deprivation (Khan hiếm thực phẩm)
  • Food consumption (Sự tiêu thụ thực phẩm)
  • Food allergy (Dị ứng thức ăn)
  • Food intake (Lượng thức ăn đưa vào cơ thể)

 

E, Một số cách diễn đạt 

Collocations về chủ đề Food & Drinks

  • Sanitize all cooking equipment (Sát khuẩn dụng cụ nấu ăn)
  • Cut down on food (Giảm bớt khẩu phần ăn)
  • To grab a bite to eat (Ăn vội)
  • To bolt something down (Ăn rất nhanh)
  • To cook a meal using instruction (Nấu theo công thức)
  • To have a sweet tooth (Thích ăn ngọt)
  • To be dying of hunger (Sắp chết đói (rất đói bụng))
  • To spoil your appetite (Làm biếng ăn)
  • To avoid eating when you really want to (Cố nhịn đói)
  • To foot the bill (Thanh toán)
  • To wine and dine (Thiết đãi ai đó với đồ ăn và rượu)

Idiom chỉ chủ đề Food & Drinks: 

  • A piece of cake (Dễ như ăn kẹo)
  • Eat like a bird (Ăn rất ít)
  • Eat like a horse (Ăn rất nhiều)
  • Sell like hot cake (Được nhiều người mua)
  • Cup of tea (Sở trường)
  • Spice things up (Việc thêm gia vị vào các món ăn cho hấp dẫn)

 

Ưu đãi và lợi ích khác khi tham gia khoá học Summer Camp (THỜI GIAN ĐẾN HẾT 30/04, SAU ĐÓ SẼ CHUYỂN THÀNH 30% ĐẾN HẾT 31/05)

Dành cho những bạn nhỏ có độ tuổi từ (03-14)

    • Ưu đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. Chi tiết về các khoá học cho trẻ nhấn vào đường link ngay bên cạnh: Khoá học tiếng Anh cho trẻ
    • Bộ quà tặng nhập học: Sổ, bút chì, Balo,...
    • Với 72h giờ học tương đương với 4 tuần, học sinh sẽ hấp thụ lượng ngôn ngữ tương đương 06 tháng học tiếng Anh thông thường.
    • 01 lớp học, 03 giáo viên: Giáo viên người nước ngoài là các thạc sĩ ngôn ngữ với ít nhất 03 năm kinh nghiệm giảng dạy.
    • Được thưởng thức bữa trưa đa dạng, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho các bạn nhỏ. Ngoài ra còn có thử thách ’’ăn hết suất’’ sẽ là trải nghiệm tuyệt vời cho con thêm trách nhiệm và quý trọng thức ăn.
    • Dịch vụ đưa đón xe bus: JOLO sẽ triển khai hoạt động đưa đón học sinh bằng xe bus, thuận tiện tiết kiệm thời gian cho ba mẹ và an toàn cho các con.
    • Dạy kèm ngoài giờ: 50.000 VND/ 30 phút/ 1 học viên.
    • Đăng ký lớp học phụ huynh ấn vào ngay bên cạnh: Form đăng ký khoá học

Dành cho những bạn đang ôn luyện IELTS

      • Ưu Đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí IELTS Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. (Chi tiết chương trình ưu đãi). 
      • Được Tặng Khóa Học Bổ Trợ Chuyên Sâu Kỹ Năng Speaking / Writing For IELTS trị giá 3.000.000 VNĐ.
      • Được Tặng bộ tài liệu IELTS độc quyền từ British Council ( Hội Đồng Anh ).
      • Được Hỗ Trợ chi phí thi thử IELTS mocktest định kỳ tại Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN - JOLO English.
      • Được Tham Gia miễn phí các buổi Hội thảo, Training về IELTS cùng các chuyên gia luyện thi IELTS hàng đầu do GLN - JOLO English tổ chức.
      • Hỗ trợ trả góp học phí tới 12 tháng - 0% lãi suất - liên kết 18 ngân hàng - Thủ Tục Cực Kỳ Đơn Giản ( Tìm hiểu về chương trình trả góp tại đây )..
      • Hotline tư vấn: 0936 187 791 -  0777.181.610.

    Xem thêm

    • Sự kiện mới
    • HỘI THẢO: Trung học công lập tại Mỹ - bước đệm để hòa nhập văn hóa
    • Thực Tập Sinh – Trainee Program
    • Chương trình ưu đãi ngày hè: Tặng ngay 20% học phí lên tới 3,5 triệu đồng
    • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
    • Tổng hợp các sách luyện thi IELTS đối với các trình độ từ thấp đến cao
    • Nguyễn Thị Như Quỳnh - cô nữ sinh chuyên Nhật đạt 8.0 IELTS
    • Các dạng bài của IELTS Reading và cách xử lý (Phần 1)

    Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

    (Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

    Hotline: 093.618.7791
      

    Khóa học IELTS

    Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

    IELTS Intensive
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    04/06
    14:00-17:00
    Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    05/06
    18:30-21:00
    Tue/Thu
    Đăng ký
    Speaking & Writing
    07/07
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Wed/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    15/07
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS_Private
    27/05
    15:00-17:00
    Tue
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    28/05
    18:00-21:00
    Mon/Wed
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    12/06
    18:0 - 21:0
    Mon/Thu
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    08/07
    18:0 - 21:0
    Tue/Thu
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    20/07
    09:00-12:00
    Sun
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    28/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing
    31/07
    18:00-21:00
    Tue/Thu
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    02/08
    09:35-12:05
    Sat09:35-12:05;
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    02/06
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    02/06
    14:00-17:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Introduction (new)
    19/06
    18:00-21:00
    Mon/Thu
    Đăng ký
    IELTS Reinforcement
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Speaking & Writing II
    07/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    09/07
    18:00-21:00
    Wed/Fri
    Đăng ký
    Pre-IELTS (new)
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    IELTS Intensive
    14/07
    09:00-12:00
    Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
    Đăng ký
    • Trần Đại Nghĩa
    • Nguyễn Thị Định
    • Võ Văn Tần
    • Thụy Khuê
    • Phạm Hùng
    • Tràng Thi

    • Mới
    • Xem nhiều
    • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

      Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

      Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

      Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

      Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

      Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

      Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

      Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

      Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

      Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

      Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Các bài khác

    Hướng Dẫn Cách Đọc Giờ Trong Tiếng Anh Chính Xác và Đơn Giản

    Tổng Hợp Từ Vựng Về Chủ Đề Nấu Ăn Thông Dụng Nhất

    MUỐN NÂNG TRÌNH TIẾNG ANH - HÃY ĐỌC 5 QUYỂN TRUYỆN NÀY

    muon-nang-trinh-tieng-anh-doc-5-sach

    Các cuốn sách luyện thi IELTS hay

    Tổng hợp list từ vựng buộc phải biết trong IELTS Writing Task 1 (Phần 4)

    tong-hop-tu-vung-ielts-writing
    • Home
    • English Library
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Từ Vựng + Gợi Ý IELTS Writing Task 2 Topic: FAMILY & CHILDREN
     TP. Hồ Chí Minh

     JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

    Tel: 07.7718.1610

     JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

    Tel: 07.7718.1610

     JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

    Tel: 07.7718.1610

    Hà Nội

    JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

     Tel: 037.264.5065

    JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

    Tel: 024.3869.2711

    JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

     JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

    Tel: 0988.313.868

    GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

    Tel: 024.2260.1622

    GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

    Tel:  024.6652.6525

    Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
    Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
    Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
    Điện thoại: 024.3555.8271
    Email: cs@jolo.edu.vn
    Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
    Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

    © 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

    • Chính sách & Quy định chung
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật
    • Quy định & Hình thức thanh toán
    • circlefacebook
    • circletwitterbird
    • circleyoutube
    • circlelinkedin
    • circleinstagram

    Hotline: 0989.606.366

    Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

    TPL_SCROLL