Ẩm thực là một chủ đề quen thuộc trong bài thi IELTS và khá dễ để ghi điểm so với những chủ đề khác. Tuy nhiên, để gây ấn tượng với ban giám khảo và đạt được band điểm cao, bạn cần phải thể hiện được vốn từ ngữ đặc sắc và cấu trúc ngữ pháp rành mạch, rõ ràng hơn thay vì chỉ dùng những từ vựng cơ bản.
Hãy cùng JOLO khám phá chủ đề rất đỗi quen thuộc mà còn dễ nhớ nữa nhé. Bài viết sẽ cung cấp cho bạn hầu hết từ vựng về chủ đề đồ ăn, thức uống và thành ngữ giúp bạn dễ dàng ghi điểm trong phần này nhé.
A. Từ vựng về Food
Rau củ
- Broccoli (n) /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
Example: There has also been some mention of broccoli.
- Cucumber (n) /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa leo
Example: I had a tuna and cucumber sandwich.
- Green pepper (n) /ˌɡriːn ˈpep.ər/: Ớt chuông
Example: The meat is often served cold, often with green pepper or cilantro leaves, in a warm huoshao.
- Celery (n) /ˈsel.ər.i/: Cần tây
Example: Their celery trade has also been hit very hard.
- Sweet potato (n) /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
Example: In many parts of the country, water is an important factor limiting the productivity of sweet potato.
- Spinach (n) /ˈspɪn.ɪtʃ/: Rau chân vịt
Example: Their main demand is for a mixed diet including green algae, fresh vegetables such as carrots, courgettes, and spinach, and clean bogwood.
- Tomato (n) /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
Example: However, tomato plants had highly elongated and complex canopies that could not be easily measured from either a nadir or horizontal orientation.
- Radish (n) /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải
Example: All test female parasitoids were reared from host larvae feeding on radish plants.
Thức ăn nhanh
Example: That hamburger stand is a nice little earner.
- Onion ring (n) /ˈʌn.jən ˌrɪŋ/: Hành tây chiên
Example: This article will tell you how to make homemade onion rings and the dipping sauce for them.
- French fries (n) /ˈfrentʃ ˈfrɑɪz/: Khoai tây chiên
Example: I’d like a hamburger and French fries.
- Toast (n) /təʊst/: Bánh mì nướng
Example: As it was a cold morning, she stoked up on bacon, eggs and beans on toast.
- Sandwich (n) /ˈsæn.wɪdʒ/: Bánh mì kẹp
Example: I made him some sandwiches to take with him.
- Sausage (n) /ˈsɒs.ɪdʒ/: Xúc xích
Example: We had some very garlicky sausage.
Món ăn chính
- Noodles (n) /ˈnuː.dəl/: Mì
Example: I ordered the hot sausage in a spicy Cajun sauce served over penne noodles.
- Dumplings (n) /ˈdʌm.plɪŋ/: Bánh bao
Example: Pierogies are savory potato dumplings sometimes filled with meat.
- Sticky rice (n) /ˌstɪk.i ˈraɪs/: Xôi
Example: I had spicy pork belly with sticky rice for lunch.
- Spaghetti (n) /spəˈɡet.i/: Mỳ ý
Example: The man eating spaghetti growled.
- Spare ribs (n) /ˌspeə ˈrɪbz/: Sườn non
Example: You can use this dressing as a glaze for chicken, spareribs, hamburgers, or frankfurters.
- Beefsteak (n) /ˈbiːf.steɪk/: Bít tết thịt bò
Example: Hamburger steaks consist of finely minced beefsteak seasoned with salt and pepper.
- Mixed grill (n) /ˌmɪkst ˈɡrɪl/: Món nướng thập cẩm
Example: It is rather a mixed grill.
Món tráng miệng
- Yogurt (n) /ˈjɒɡ.ət/: Sữa chua
Example: I eat natural yoghurt with my cereal.
- Cheesecake (n) /ˈtʃiːz.keɪk/: Bánh phô mai
Example: I had strawberry cheesecake for dessert.
- Doughnut (n) /ˈdəʊ.nʌt/: Bánh rán
Example: Both are equally sweet ; while the doughnut casing is quite fresh, a bit of the jam has been on partial offer before.
- Sorbet (n) /ˈsɔː.beɪ/: Kem trái cây
Example: It allows a service fee at the table: fruits, drinks, sorbets, and ice decorative figurines.
- Cookie (n) /ˈkʊk.i/: Bánh quy
Example: Cut the cookie dough into diamonds.
- Ice Cream Cone (n) /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/: Kem ốc quế
Example: Ice Cream Cone is popular among children.
- Croissant (n) /ˈkwæs.ɒ̃/: Bánh sừng bò
Example: Croissants and other viennoiserie are made of a layered yeast-leavened dough.
B, Từ vựng về Drinks (Đồ uống)
- Beer (n) /bɪər/: Bia
Example: The demand for malt beer elicited an even more determined attempt by the state to defend the products of the wine industry.
- Coffee (n) /ˈkɒf.i/: Cà phê
Example: She'll buy you a coffee.
- Orange Juice (n) /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/: Nước cam
Example: Eat an orange instead of drinking orange juice.
- Smoothie (n) /ˈsmuː.ði/: Sinh tố
Example: I love making smoothies and soups.
- Wine (n) /waɪn/: Rượu vang
Example: Let the fish cook for half an hour before you add the wine.
- Soft drink (n) /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: Nước ngọt
Example: To offer a child at playtime a soft drink instead of milk was to offer it an almost irresistible alternative.
- Champagne (n) /ʃæmˈpeɪn/: Rượu sâm banh
Example: The champagne had caused his face to flush.
C, Từ vựng về đồ ăn Việt Nam
- Broken rice (n): Cơm tấm
- Crab rice noodles (n): Bánh canh cua
- Clam rice (n): Cơm hến
- Hue style beef noodles (n): Bún bò Huế
- Steamed pork loaf (n): Chả lụa
- Stuffed pancake (n): Bánh cuốn
- Mixed rice paper salad (n): Bánh tráng trộn
- Pia cake (n): Bánh pía
- Toasted coconut cake (n): Bánh dừa nướng
- Curry with baguette (n): Bánh mì thịt
- Vietnamese noodle soup (n): Phở
- Fried rice cake (n): Bột chiên
- Mini shrimp pancakes (n): Bánh khọt
- Beef stew with baguette (n): Bánh mì bò kho
- Tet sticky rice cakes (n): Bánh chưng
D, Từ vựng chuyên sâu về chủ đề Food & Drinks
- GM food (Thực phẩm biến đổi gen)
- Pre-packaged meal (Bữa ăn đóng gói sẵn)
- Fast food chain (Chuỗi cửa hàng đồ ăn nhanh)
- Culinary skills (Kỹ năng nấu ăn)
- Food poisoning (Ngộ độc thức ăn)
- Local delicacies (Các món ngon riêng biệt của một đất nước hay vùng miền)
- Ready-made food (Thức ăn làm sẵn)
- Nutritious food (Thực phẩm tốt cho sức khỏe)
- Canned food (Thực phẩm đóng hộp)
- Organic food (Thực phẩm hữu cơ)
- Food culture (Văn hóa ẩm thực)
- Food deprivation (Khan hiếm thực phẩm)
- Food consumption (Sự tiêu thụ thực phẩm)
- Food allergy (Dị ứng thức ăn)
- Food intake (Lượng thức ăn đưa vào cơ thể)
E, Một số cách diễn đạt
Collocations về chủ đề Food & Drinks
- Sanitize all cooking equipment (Sát khuẩn dụng cụ nấu ăn)
- Cut down on food (Giảm bớt khẩu phần ăn)
- To grab a bite to eat (Ăn vội)
- To bolt something down (Ăn rất nhanh)
- To cook a meal using instruction (Nấu theo công thức)
- To have a sweet tooth (Thích ăn ngọt)
- To be dying of hunger (Sắp chết đói (rất đói bụng))
- To spoil your appetite (Làm biếng ăn)
- To avoid eating when you really want to (Cố nhịn đói)
- To foot the bill (Thanh toán)
- To wine and dine (Thiết đãi ai đó với đồ ăn và rượu)
Idiom chỉ chủ đề Food & Drinks:
- A piece of cake (Dễ như ăn kẹo)
- Eat like a bird (Ăn rất ít)
- Eat like a horse (Ăn rất nhiều)
- Sell like hot cake (Được nhiều người mua)
- Cup of tea (Sở trường)
- Spice things up (Việc thêm gia vị vào các món ăn cho hấp dẫn)
Ưu đãi và lợi ích khác khi tham gia khoá học Summer Camp (THỜI GIAN ĐẾN HẾT 30/04, SAU ĐÓ SẼ CHUYỂN THÀNH 30% ĐẾN HẾT 31/05)
Dành cho những bạn nhỏ có độ tuổi từ (03-14)
- Ưu đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. Chi tiết về các khoá học cho trẻ nhấn vào đường link ngay bên cạnh: Khoá học tiếng Anh cho trẻ
- Bộ quà tặng nhập học: Sổ, bút chì, Balo,...
- Với 72h giờ học tương đương với 4 tuần, học sinh sẽ hấp thụ lượng ngôn ngữ tương đương 06 tháng học tiếng Anh thông thường.
- 01 lớp học, 03 giáo viên: Giáo viên người nước ngoài là các thạc sĩ ngôn ngữ với ít nhất 03 năm kinh nghiệm giảng dạy.
- Được thưởng thức bữa trưa đa dạng, cung cấp đầy đủ dưỡng chất cho các bạn nhỏ. Ngoài ra còn có thử thách ’’ăn hết suất’’ sẽ là trải nghiệm tuyệt vời cho con thêm trách nhiệm và quý trọng thức ăn.
- Dịch vụ đưa đón xe bus: JOLO sẽ triển khai hoạt động đưa đón học sinh bằng xe bus, thuận tiện tiết kiệm thời gian cho ba mẹ và an toàn cho các con.
- Dạy kèm ngoài giờ: 50.000 VND/ 30 phút/ 1 học viên.
- Đăng ký lớp học phụ huynh ấn vào ngay bên cạnh: Form đăng ký khoá học
Dành cho những bạn đang ôn luyện IELTS
- Ưu Đãi lên đến 35% trừ thẳng vào học phí IELTS Summer Camp dành cho 30 bạn đăng ký sớm nhất. (Chi tiết chương trình ưu đãi).
- Được Tặng Khóa Học Bổ Trợ Chuyên Sâu Kỹ Năng Speaking / Writing For IELTS trị giá 3.000.000 VNĐ.
- Được Tặng bộ tài liệu IELTS độc quyền từ British Council ( Hội Đồng Anh ).
- Được Hỗ Trợ chi phí thi thử IELTS mocktest định kỳ tại Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ GLN - JOLO English.
- Được Tham Gia miễn phí các buổi Hội thảo, Training về IELTS cùng các chuyên gia luyện thi IELTS hàng đầu do GLN - JOLO English tổ chức.
- Hỗ trợ trả góp học phí tới 12 tháng - 0% lãi suất - liên kết 18 ngân hàng - Thủ Tục Cực Kỳ Đơn Giản ( Tìm hiểu về chương trình trả góp tại đây )..
- Hotline tư vấn: 0936 187 791 - 0777.181.610.