Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ IELTS SPEAKING PART 2 MỚI NHẤT THÁNG 5 - THÁNG 8 / 2018

TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ IELTS SPEAKING PART 2 MỚI NHẤT THÁNG 5 - THÁNG 8 / 2018

Tổng hợp đề thi thật SPEAKING IELTS mới nhất 2018

Ngày hôm nay, JOLO ENGLISH sẽ mang đến cho bạn những topic trong phần thi IELTS Speaking Part 2 "có thể" sẽ được sử dụng trong tháng 5 - tháng 8 năm 2018. Những topic này đều do các thí sinh đã tham gia kì thi IELTS chia sẻ lại. Các bạn có thể tham khảo để có phần chuẩn bị thật tốt.

MỘT SỐ LƯU Ý

  • Không có điều gì đảm bảo rằng bạn sẽ gặp đúng như câu hỏi này khi đi thi thật,

Vì examiner có 1 list dài những topic được chuẩn bị sẵn để hỏi bạn. Điều tốt nhất bạn có thể làm là chuẩn bị càng nhiều topic càng tốt (tuy nhiên bạn cũng không nên học thuộc lòng các câu trả lời cho từng chủ đề nếu không muốn mắc phải những sai lầm chí mạng khiến bạn mất điểm trong bài thi IELTS SPEAKING)

  • Tại sao các câu hỏi này được dùng trong tháng 5 - tháng 8 ? 

Thông thường vào tháng 5, các IELTS Examiner sẽ có 1 list các topic Ielts speaking mới để sử dụng trong khoảng 3 - 4 tháng. Danh sách này khá dài và có thể sẽ bao gồm các topic dưới đây. JOLO ENGLISH sẽ update thường xuyên các topic mới do chính các bạn thí sinh đã thi IELTS thông báo lại.

CÁC CHỦ ĐỀ CÓ CHO IELTS SPEAKING PART 2 :

  1. A comic actor in your country: Một diễn viên truyện tranh ở nước bạn.
  2. A childhood friend: Một ngừoi bạn thời thơ ấu.
  3. A sport you have seen on TV and would like to try: Một môn thể thao bạn đã xem trên truyền hình và muốn thử nó.
  4. A city or country where you would like to live or work in the future: Một thành phố hoặc đất nước bạn muốn sống hoặc làm việc trong tương lai.
  5. Your favourite TV programme: Kênh truyền hình bạn yêu thích.
  6. A recent event that made you happy: Một sự kiện gần đây khiến bạn hạnh phúc.
  7. A job you would like to do: Công việc mà bạn muốn làm.
  8. A season you enjoy: Một mùa bạn thích.
  9. A way you use to concentrate in your work or studies: Một cách bạn sử dụng để tập trung vào công việc hoặc nghiên cứu của bạn.
  10. A website you regularly use: Trang web bạn thường xuyên sử dụng.
  11. An event in your life that you celebrated: Một sự kiện trong cuộc sống của bạn mà bạn đã tổ chức.
  12. A quiet place you know: Một nơi yên tĩnh mà bạn biết.
  13. A sportsperson you admire: Một người chơi thể thao bạn ngưỡng mộ.
  14. Something you lost: Một cái gì đó bạn thấy mất mát.
  15. A situation when you had to be polite: Một tình huống khi bạn phải lịch sự.
  16. A skill you learned outside school or college: Một kỹ năng bạn đã học bên ngoài trường học hoặc đại học.
  17. A river or lake in your country: Một con sông hoặc hồ ở nước bạn.
  18. A subject you studied at school: Môn học bạn học ở trường.
  19. Something you would like to do that your friend has done: Một điều bạn muốn làm và đã làm được nó.
  20. A method you used to save money: Một phương pháp bạn sử dụng để tiết kiệm tiền.
  21. A toy you liked when you were a child: Một món đồ chơi bạn thích khi bạn còn là một đứa trẻ.
  22. An unusual meal: Một bữa ăn bất thường.
  23. Learning maths in primary school: Học toán ở trường tiểu học.
  24. An item you own that needs to be replaced: Một thứ bạn sở hữu cần được thay thế.
  25. Clothes you wear on a special occasion: Quần áo bạn mặc vào một dịp đặc biệt.
  26. A time you worked in a team: Một thời gian bạn làm việc trong một nhóm.
  27. A plan you made but made to change later: Kế hoạch bạn đã thực hiện nhưng được thực hiện để thay đổi sau này.
  28. An occasion when visitors came to your home: Một dịp khi du khách đến nhà bạn.           

Để tìm hiểu thêm các bí quyết cực hữu ích để đạt điểm cao trong bài thi IELTS SPEAKING nói riêng và 4 kĩ năng nói chung, mời bạn tham khảo tại Các bí quyết luyện thi IELTS

-------------------------------------------------------

Tìm hiểu thêm về các Khóa Học Tiếng Anh Tại JOLO English:

  • Khóa học Luyện Thi IELTS
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp
  • Khóa học Tiếng Anh Tổng Quát
  • Khóa học Tiếng Anh Thiếu Niên
  • Chương Trình Trại Hè Tiếng Anh cho trẻ từ 4 - 15 tuổi

Hệ Thống Trung Tâm Anh NGữ JOLO:

  • Hà Nội: (024) 6652 6525
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: 62 Võ Văn Tần, Phường 6, Q.3, TP.HCM
  • JOLO: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM




Xem thêm

  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Hè sôi động cùng khóa học tiếng Anh bổ ích tại GLN
  • Khám phá địa điểm học Tiếng Anh cao cấp đầu tiên cho giới trẻ Hà thành
  • Giải nhất MC tiếng Anh là cô bạn học tiếng Pháp ... 14 năm
  • Một địa điểm học tiếng Anh lý tưởng ở Hà Nội trên báo Dân Trí

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

IELTS Introduction (new)
19/05
18:30-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
16/05
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
21/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS_Private
21/05
09:00-11:00
Wed/Thu/Sat09:00-11:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
23/05
18:30-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

TOP 50 IDIOMS NGƯỜI HỌC TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

Top-50-idioms-phai-biet-khi-hoc-tieng-anh

IELTS Listening – Dạng câu hỏi Multiple Choice

bí kíp IELTS Listening

[VOCABULARY] Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề “Architecture”

vocabulary-tu-vung-tieng-anh-chu-de-architecture

30 Ngày 8.0 IELTS Writing Với Sách “30 Days To A Better IELTS Writing”

30-days-to-a-better-ielts-writing

10 Chủ Đề Từ Vựng Tiếng Anh Cho Bé

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • TỔNG HỢP CÁC CHỦ ĐỀ IELTS SPEAKING PART 2 MỚI NHẤT THÁNG 5 - THÁNG 8 / 2018
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL