Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

[VOCABULARY] Tổng Hợp Từ Vựng Về Mùa Xuân (Phần 1)

[VOCABULARY] Tổng Hợp Từ Vựng Về Mùa Xuân (Phần 1)

Thời tiết se se lạnh cùng với những cơn mưa phùn báo hiệu mùa xuân chuẩn bị về. Đây không chỉ là một mùa trong năm, nó còn là biểu tượng của một cuộc sống mới, một khởi đầu mới. Hãy cùng JOLO khám phá ngay một số từ vựng về chủ đề mùa xuân nhé.

1. Từ vựng về thời tiết mùa xuân

Breeze (n) /briːz/: Gió nhẹ

Ví dụ:

  • Spring brings the breeze and flower scent. (Mùa xuân mang theo những cơn gió nhẹ và hương hoa.)

Drizzle (n) /ˈdrɪz.əl/: Mưa bay

Ví dụ:

  • The drizzles of spring make the plants sprout. (Những cơn mưa mùa xuân làm cho cây đâm chồi.)

Dull (adj) /dʌl/: Ảm đạm

Ví dụ:

  • It was a dull, cloudy day. (Đó là một ngày thời tiết ảm đạm, nhiều mây.)

Fine (adj) /faɪn/: Thời tiết đẹp

Ví dụ:

  • Unless the weather is fine, we won’t go picnic. (Nếu thời tiết không đẹp, chúng ta sẽ không đi dã ngoại.)

Fresh (adj) /freʃ/: Trong lành

Ví dụ:

  • I enjoyed the fresh air of spring. (Tôi tận hưởng không khí mùa xuân trong lành.)

Foggy (adj) /ˈfɑːɡi/: Có sương mù

Ví dụ:

  • He was driving much too fast for the foggy conditions. (Anh ấy lái xe quá nhanh trong điều kiện thời tiết nhiều sương mù.)

Humid (adj) /ˈhjuːmɪd/: Ẩm ướt

Ví dụ:

  • The rain in the spring makes the air more humid. (Cơn mưa mùa xuân khiến không khí ẩm ướt hơn.)

Puddles (n) /ˈpʌdl/: Vũng nước mưa

Ví dụ:

  • After the storm, the road was covered in puddles. (Sau cơn bão, đường phố ngập những vũng nước mưa.)

Shower (n) /ˈʃaʊə(r)/: Mưa rào

Ví dụ:

  • They were caught in a heavy shower. (Họ bị dính mưa.)

Thaw (v) /θɔː/: (Băng) tan

Ví dụ:

  • It's starting to thaw. (Băng bắt đầu tan ra.)

 2. Từ vựng về cây cối mùa xuân

Apricot blossom (n) /ˈæprɪkɑːt ˈblɑːsəm/: Hoa mai

Ví dụ:

  • In the South of Vietnam, people usually buy apricot blossom. (Ở miền Nam Việt Nam, mọi người thường mua hoa mai.)

Bloom (v) /bluːm/: (Hoa) nở

Ví dụ:

  • It’s wonderful to see flowers bloom in the spring. (Thật tuyệt vời khi được thấy hoa nở vào mùa xuân.)

Bouquet (n) /buˈkeɪ/: Bó hoa

Ví dụ:

  • The little girl gave the queen with a large bouquet of flowers. (Cô bé tặng nữ hoàng một bó hoa to.)

Fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/: Hương thơm ngát

Ví dụ:

  • The flowers are chosen for their delicate fragrance. (Những bông hoa được chọn vì hương thơm tinh tế của chúng.)

Kumquat tree (n) /ˈkʌmkwɑːt triː/: Cây quất

Ví dụ:

  • Kumquat tree is considered to be a symbol of happiness and prosperity. (Cây quất được xem như biểu tượng của hạnh phúc và thịnh vượng.)

Peach blossom (n) /piːtʃ ˈblɑːsəm/: Hoa đào

Ví dụ:

  • It’s a tradition to decorate houses with peach blossoms. (Trang trí nhà cửa bằng hoa đào là một truyền thống.)

Rose (n) /rəʊz/: Hoa hồng

Ví dụ:

  • I bought a bunch of red roses as a birthday present to my wife. (Tôi mua một bó hoa hồng đỏ là quà sinh nhật cho vợ tôi.)

Seedling (n) /ˈsiːd.lɪŋ/: Cây con

Ví dụ:

  • I can see some seedlings growing in the garden. (Tôi có thể thấy vài cây con đang lớn lên trong vườn.)

 Như vậy, ở phần một này, JOLO English đã tổng hợp một số từ vựng miêu tả về cây cối và thời tiết mùa xuân mà các bạn có thể dễ gặp phải. Hị vọng rằng những từ vựng này sẽ giúp cho các bạn miêu tả về mùa xuân một cách thật chuyên nghiệp nhé.

Nhận xét của khách hàngViết đánh giá của bạn
0.0/5 từ 0 người sử dụng. ( 0 đánh giá . )
5 ()
4 ()
3 ()
2 ()
1 ()
Tìm
Lọc theo số sao
  • Mọi sao
  • 5
  • 4
  • 3
  • 2
  • 1
Xếp theo Phổ biến
  • Phổ biến
  • Tốt nhất
  • Mới nhất
  • Cũ nhất
Viết đánh giá của bạn
What is 82 + 66 =

Xem thêm

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động
  • 25 Từ vựng về Chủ đề Sân bay
  • Phân biệt từ vựng tiếng Anh chủ đề ẩm thực
  • 10 list từ vựng Academic cho IELTS 7.0 trong tầm tay
  • Nằm lòng 68 từ vựng IELTS theo Chủ đề: Phần 1 - Truyền thông - Báo chí
  • Trang bị vốn từ vựng giúp bạn ăn điểm Paraphrase trong Writing
  • Từ vựng IELTS - chủ đề phương tiện giao thông
  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

IELTS Intensive
21/10
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
IELTS Intensive
21/10
18:00-21:00
Tue/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
04/11
18:00-21:00
Tue18:00-21:00; /Sun09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
13/11
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

IELTS Intensive
19/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/10
18:00-21:00
Fri18:00-21:00; /Sun14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS_Private
18/10
09:00-11:00
Sat
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS_Private
24/10
18:30-20:30
Fri18:30-20:30;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
25/10
14:00-17:00
Sat14:00-17:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
26/10
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
26/10
09:00-12:00
Sun09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
29/10
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/11
14:00-17:00
Sun
Đăng ký
Speaking & Writing II
04/11
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
04/11
18:00-21:00
Tue/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
06/11
18:30-21:30
Tue/Thu18:30-21:30;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
26/11
18:00-21:00
Wed/Sat
Đăng ký
IELTS_Private
13/12
14:30-16:30
Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
15/12
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
15/12
18:00-21:00
Mon/Fri18:00-21:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
23/12
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
IELTS Intensive
25/12
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
28/01
18:15-21:15
Wed/Fri18:15-21:15;
Đăng ký
IELTS Intensive
20/04
18:30-21:00
Mon/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
31/10
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
05/11
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
06/11
18:0 - 21:0
Thu
Đăng ký
Speaking & Writing II
18/11
18:00-21:00
Tue/Sat
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
28/11
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
29/12
18:00-21:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 10 Bộ Phim và Series Giúp Bạn Luyện Tiếng Anh Tự Nhiên Như Người Bản Xứ

    Top 10 Bộ Phim và Series Giúp Bạn Luyện Tiếng Anh Tự Nhiên Như Người Bản Xứ

  • Tại Sao Trẻ Em Học Ngôn Ngữ Nhanh Hơn Người Lớn

    Tại Sao Trẻ Em Học Ngôn Ngữ Nhanh Hơn Người Lớn

  • Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Thông Dụng Nơi Công Sở

    Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Thông Dụng Nơi Công Sở

  • Bí Quyết Giúp Trẻ Yêu Thích Học Tiếng Anh Ngay Từ Khi Còn Nhỏ

    Bí Quyết Giúp Trẻ Yêu Thích Học Tiếng Anh Ngay Từ Khi Còn Nhỏ

  • Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Lớp Học Thông Dụng Nhất

    Những Mẫu Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Trong Lớp Học Thông Dụng Nhất

  • Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

    Hướng dẫn các bước viết email tiếng Anh chuyên nghiệp

  • 160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

    160 Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Marketing cho các Marketer năng động

  • Toàn tập từ vựng miêu tả con người

    Toàn tập từ vựng miêu tả con người

  • 22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

    22 từ lóng bạn cần biết để giao tiếp thành thạo với người Mỹ

  • 8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

    8 Quy Tắc Phát Âm Tiếng Anh Với Phụ Âm Và Nguyên Âm

Các bài khác

Các lỗi cơ bản mà lại dễ gây mất điểm trong IELTS Listening

Đạt 7.0 Với IELTS Writing Task 1 - Line Graph? Chuyện nhỏ!

ielts-writing-task-1-line-graph

VƯỢT QUA KHỦNG HOẢNG IELTS SPEAKING

Bạn đang săn học bổng Du học? Trang bị ngay những thuật ngữ sau! (Phần 2)

Tổng hợp những bí kíp và gợi ý để đạt được IELTS Speaking 7 (phần 2)

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 4, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL