Đối với người Việt Nam, Tết Nguyên Đán là một dịp lễ cổ truyền đặc biệt, có ý nghĩa to lớn về nhiều khía cạnh cuộc sống. Do đó, bạn hẳn sẽ mong muốn sở hữu một vốn từ vựng về Tết phong phú để thông qua việc giới thiệu về ngày lễ này khiến bạn bè quốc tế trầm trồ và ấn tượng với văn hoá nước mình. Hôm nay, cùng JOLO English làm giàu chủ đề từ vựng về Tết Việt Nam thông qua bài viết dưới đây nhé!
1.Từ vựng về các biểu tượng ngày Tết
- altar /ˈɔːltə/ (n): bàn thờ
- banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n): bữa tiệc, bữa cỗ
- calligraphy pictures /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧəz/ (n): bức thư pháp
- fireworks /ˈfaɪəwɜːks/ (n): pháo bông
- firecrackers /ˈfaɪəˌkrækəz/ (n): pháo
- first caller /fɜːst ˈkɔːlə/ (n): người xông đất
- lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/ (n): tiền lì xì
- red envelop /rɛd ɪnˈvɛləp/ (n): bao lì xì
- ritual /ˈrɪʧʊəl/ (n): lễ nghi
- parallel /ˈpærəlɛl/ (n): câu đối
- incense /ˈɪnsɛns/ (n): hương, nhang
- The Kitchen God /ðə ˈkɪʧɪn gɒd/ (n): táo quân
- taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kị, điều kiêng
- spring festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/ (n): hội xuân
2. Từ vựng về các mốc thời gian trong dịp Tết
- Before New Year’s Eve /bɪˈfɔːr njuːˌjɪəz ˈiːv/: Tất niên
- Lunar New Year / ˈluː.nərˌnjuː ˈjɪər/ (n): Tết Âm lịch, Tết Nguyên Đán
- Lunar calendar /ˈluːnə ˈkælɪndə/ (n): Lịch âm
- New Year’s Eve /ˌnjuːˌjɪəz ˈiːv/ (n): Giao thừa
- The New Year /ðiː njuː ˈjɪər/ (n): tân niên
Như vậy, bài viết của JOLO đã cung cấp cho các bạn một lượng kha khá từ vựng về Tết cổ truyền Việt Nam. Nếu vẫn còn muốn biết nhiều hơn nữa về từ vựng ngày Tết như là các món ăn phổ biến trong dịp Tết, thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé.
Gợi ý bài viết: Tổng hợp các món ăn ngày Tết bằng tiếng Anh